Thông tin về Nhân vật[]
Lời thoại[]
Giới thiệu | ||
Sự kiện | Dịch | Nghe |
---|---|---|
Thư viện kiếm | カカカカカ!拙僧は山伏国広と申す!
山野に篭もり、衆生浄土のため日夜修行の最中である!いくさもまた、これ修行!主殿には、拙僧の修行のため協力を願おうか! |
|
Kakakakaka! Bần tăng đây là kẻ bầy tôi khiêm nhường của Đức Phật tên Yamabushi Kunihiro! Chất đầy chiếc giỏ từ vùng nông thôn, vì phúc lợi của tất cả các loài sinh linh và vườn lạc viên, bần tăng luôn tu hành Tịnh độ bất kể ngày đêm! Kể cả chiến trận cũng là một phần trên con đường tu hành của bần tăng! Chủ nhân, bần tăng xin phép thỉnh cầu người sự hợp tác vì phúc lợi tu hành của kẻ phật tử đây! | ||
Xuất hiện | カカカカカ!拙僧は山伏国広と申す!日々、これ修行である! | |
Kakakaka! Bần tăng đây là kẻ bầy tôi khiêm nhường của Đức Phật tên Yamabushi Kunihiro! Mỗi ngày, kẻ này đây đều luôn tu hành! | ||
Mở đầu | ||
Đăng nhập (đang tải) | うおぉおおおー!刀剣乱舞! | |
---|---|---|
Uoooooooh! Touken Ranbu! | ||
Đăng nhập (tải xong) |
刀剣乱舞、開始である! | |
Touken Ranbu, đang bắt đầu! | ||
Bắt đầu chơi | カカカカカ、さあ修行を開始するぞ、主殿! | |
Kakakaka, nào, chúng ta hãy cùng nhau tu hành thôi, chủ nhân! |
Thành | ||
Thành | カカカカカ!日々、これ修行。 | |
---|---|---|
Kakakaka! Mỗi ngày, bần tăng đều luôn tu hành! | ||
主殿!拙僧に、山籠りの許可を願いたい。 | ||
Chủ nhân, bần tăng mong muốn được phép tu hành ở trên núi! | ||
修行だ!拙僧には修行が足りぬ!筋肉を、もっと筋肉を! | ||
Đối với kẻ bầy tôi khiêm nhường đây, chỉ tu luyện khổ hạnh thôi vẫn chưa đủ! Cơ bắp, cần phải luyện tập nhiều cơ bắp hơn nữa! | ||
Thành (rảnh rỗi) | では、瞑想の時間としよう。 | |
Rồi, chúng ta hãy dành thời gian ra để thiền. | ||
Thành (bị thương) Lời thoại thứ 2 bị bỏ vào ngày 18/02/2015 |
拙僧もまだまだ修行不足であるな。 | |
Kể cả bần tăng vẫn tu hành chưa đủ để có thể lên Niết bàn. | ||
…っ、拙僧、瞑想中である。しばし集中させてもらいたい。 | ||
…Hừm, bần tăng đang ngồi thiền. Bần tăng muốn được tĩnh tâm một lát. | ||
Tiễn kiếm tu hành | カカカカカ あやつも修行であるかなあ?戻るのを楽しみにしようではないか | |
Kakakakakaka! Cậu ấy cũng đã lên đường tu hành rồi phải không? Ta cùng chờ đợi ngày cậu ấy trở về nhé? | ||
Đội ngũ (đội viên) | 相、分かった。任されよ。 | |
Được rồi, đã hiểu. Người có thể tin vào kẻ này đây. | ||
Đội ngũ (đội trưởng) | カカカカカカ!人の上に立つも、また修行! | |
Kakakakakaka! Dẫn dắt người khác, cũng là một cách để tu luyện khổ hạnh! | ||
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) | カカカカカ!甘露、甘露 | |
Kakakakakaka! Cam lộ, cam lộ. | ||
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) | ||
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) | ||
Trang bị | よかろう! | |
Rất tốt! | ||
カカカカカ!相、分かった! | ||
Kakakakaka! Được rồi, đã hiểu! | ||
新たな武器を使うも、これ修行。 | ||
Kể cả sử dụng một thứ vũ khí mới, cũng là một cách để tu luyện khổ hạnh. | ||
Viễn chinh | カカカカカカ!拙僧に任せられいい。 | |
Kakakakakaka! Xin hãy để nói cho bần tăng đây. | ||
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) | これ、修行の成果である。 | |
Đây, đây là kết quả của sự tu hành. | ||
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) | カッカカカカカ!遠出のものが帰ってきたようであるな! | |
Kakkakakakaka! Có vẻ như đội viễn chinh đã quay trở lại! | ||
Rèn kiếm | カカカカカ!新たな仲間が現れたようであるな。 | |
Kakakakaka! Đồng đội mới đã xuất hiện hả. | ||
Tạo lính | カカカカカ!新たな装備であるな。 | |
Kakakakaka! Đây là trang bị mới hả. | ||
Sửa (thương nhẹ) | しばし、篭って瞑想するとしよう。 | |
Trong một lúc, ta hãy tự tĩnh tâm lại và thiền. | ||
Sửa (thương vừa/ nặng) | 拙僧は篭って、己の未熟と向き合ってくるのである。 | |
Bần tăng sẽ tĩnh lại tâm, và sẽ đối mặt với những kinh nghiệm non nớt của mình. | ||
Cường hóa | カカカカカ!拙僧の筋肉が、喜びの声をあげているのである! | |
Kakakakaka! Những cơ bắp của bần tăng đang reo ca! | ||
Nhiệm vụ hoàn thành | 主殿、任務が達成され申した。確認召されい。 | |
Chủ nhân, nhiệm vụ đã hoàn thành. Bần tăng xin thỉnh người vào xác nhận lại. | ||
Chiến tích | 主殿、己の今を正視するのが大事であるぞ。 | |
Chủ nhân, thực sự rất quan trọng khi ta thẳng thắn tự nhìn lại bản thân mình. | ||
Cửa hàng | 主殿、物欲を捨て、無心になるのであるぞ。 | |
Chủ nhân, hãy quên đi những ham muốn trần trục, và giải thoát khỏi những suy nghĩ bế tắc. |
Xuất trận | ||
Xuất chinh | 戦もまた、修行。拙僧を次なる段階へ導いてくれる。 | |
---|---|---|
Chiến trận cũng vậy, là một cuộc tu luyện khổ hạnh. Bần tăng sẽ dẫn mọi người tới bậc tiếp theo. | ||
Thấy tài nguyên | …うむ!拙僧の感覚が、良い物だと告げている! | |
…Hừm! Theo trực giác của bần tăng, đây sẽ là một thứ tốt! | ||
Trinh sát | 皆の者、平常心を保つのである。浮足立っては何も得られぬぞ。 | |
Tất cả mọi người, chúng ta để có sự tự chấp hữu đối với tâm trí của mình. Bị kích động sẽ không đem lại được điều gì. | ||
Bắt đầu trận đấu | 戦もまた、修行。全力で行こうぞ! | |
Chiến trận cũng vậy, là một cuộc tu luyện khổ hạnh. Hãy ra trận cùng với tất cả sức mạnh của mình!
| ||
PvP | カカカカカ!修行、結構であるな。 | |
Kakakakaka! Tu luyện khổ hạnh, quả là một điều tuyệt vời! | ||
Tấn công | うなれ、拙僧の筋肉! | |
Hãy gầm lên, hỡi cơ bắp của bần tăng! | ||
ぬおおおおお! | ||
Nuooooooo! | ||
Đòn chí mạng | ノウマク サンマンダ バザラダン カン! | |
Noumaku Sanmada Bazaradan Kan!
(Chí toàn tâm đảnh lễ Kim Cang Thánh Nữ!) | ||
Ghi chú:
| ||
Thương nhẹ | ぬおっ!? | |
Nuo!? | ||
カカカカカ、お見事! | ||
Kakakakaka, đánh tốt lắm! | ||
Thương vừa/ nặng | 心頭滅却すれば火もまた涼し | |
Nếu người tĩnh tâm lại được, thì kể cả lửa cũng sẽ thấy lạnh. | ||
Ghi chú:
Một câu nói của một nhà sư Nhật Kaisen Jouki (1500-1582) trước khi ông và các đệ tử của mình bị thiêu sống, do bị nghi ngờ đã bảo vệ kẻ thù của Oda Nobunaga. Câu này cũng có thể hiểu là "Nếu người có một ý chí mạnh, thì người có thể vượt qua mọi gian khổ" | ||
Chân kiếm tất sát | 拙僧も未熟であるな…今や平常心にはほど遠い! | |
Kể cả là bần tăng cũng thiếu kinh nghiệm…Bây giờ, tâm trí của kẻ ấy đang rời xa! | ||
Đấu tay đôi | 追い詰められし時こそ真の修行である! | |
Vào thời điểm như thế này, khi một người bị dồn tới bước đường cùng, thì đây sẽ là một cơ hội để bần tăng thử lại những cuộc tu luyện vừa qua! | ||
Boss | 強者との戦いが、より己を高めるのだ。気を引き締めようぞ! | |
Chiến đấu với kẻ thù hùng mạnh là cơ hội để bản thân trở nên tốt hơn. Hãy chuẩn bị! | ||
Thắng trận (MVP) | 勝ち負けは些事である。己が何を得られたかこそ重要である | |
Chiến thắng hay thất bại không là gì ngoài những điều phù du. Những điều mà bần tăng đã được mới là những điều quan trọng. | ||
Nâng cấp | うおおおおお!日々の修業が、力を為す! | |
Uoooooo! Thành quả tu hành hàng ngày của ta, giờ đã trở thành sức mạnh!
| ||
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân | ||
Bị phá hủy | 拙僧もまだ未熟であったか……これより……入滅す…… | |
Kẻ bầy tôi khiêm nhường của Đức Phật này đây vẫn còn quá non nớt đúng không……từ đây……ta sẽ được nhập Niết bàn…… |
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt | ||
Chăm ngựa | 任されよ!雑事もまた、修行である! | |
---|---|---|
Người có thể để bần tăng! Những điều lặt vặt nữa, cũng là một cách để tu luyện khắc khổ! | ||
Chăm ngựa (xong) | カカカカカ! 馬は素直であるなあ! | |
Kakakakaka! Những con ngựa thực sự rất vâng lời! | ||
Làm ruộng | 大地を耕し自然の息吹を感じる、実に結構! | |
Cày cấy mảnh đất, cảm nhận không khí của thiên nhiên, thực sự rất tốt! | ||
Làm ruộng (xong) | 自然の偉大さを感じたのである! | |
Bần tăng đã cảm nhận được sự vĩ đại của thiên nhiên | ||
Đấu tập | さあ、修行を開始しようぞ! | |
Nào, hãy cùng nhau tu luyện nào! | ||
Đấu tập (xong) | 良い汗をかいた!拙僧の筋肉も喜んでいる! | |
Vận động ra mồ hôi thật tuyệt vời! Cơ bắp của bần tăng đang rất hạnh phúc! |
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ | ||
【Lv2】 Bản doanh (chọc nhiều lần) |
おお!これも何かの修行であるか!? | |
---|---|---|
【Lv2】 Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần) |
この程度の傷、修行の邪魔にはならぬ! | |
【Lv3】 Rèn (hoàn thành) |
カカカカカ! 新しき仲間が来たようであるなぁ! | |
【Lv3】 Sửa chữa (hoàn thành) |
おお、手入部屋が空いたようである | |
【Lv3】 Giới thiệu sự kiện |
主殿ぉ!知らせが届いておるなぁ! | |
【Lv3】 Chế tạo Bảo vật |
||
【Lv4】 Trang bị Bảo vật |
||
【Lv4】 Kích hoạt tự chiến |
||
【Lv5】 Đổi Background |
カカカカカ!清浄な空間を作るのであるか? | |
【Lv5】 Tạo lính (Thất bại) |
ふんっ! | |
力を入れ過ぎたのである | ||
拙僧、未熟であるな…… | ||
修行せねば! | ||
【Lv5】 Trang bị Ngựa |
カカカカカ!今日は頼むぞ | |
【Lv5】 Trang bị Omamori |
お守りに頼る必要があるとは、拙僧もまだまだ未熟であるなぁ | |
【Lv6】 Xác nhận Xuất Chinh |
参るぞ! | |
Ta đi đây! |
Lời thoại đặc biệt | ||
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt | カカカカカ! 主殿も人が悪い! しばし本丸を空けるのであれば、拙僧、山籠りを行なえたではないか! | |
---|---|---|
Mừng Năm mới | 主殿、新年であるな!残念ながら、これから山に登っても初日の出には間に合わぬなあ! | |
Chủ nhân, năm mới đã sang rồi nhỉ! Thật không may là, dù chúng ta có leo núi liền bây giờ cũng vẫn không kịp đón bình minh đầu tiên đâu. | ||
Ngắm hoa mùa Xuân | ||
Tanabata | ||
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành) | ||
Tản bộ (Báo cáo tiến trình) | ||
Thoại sự kiện | ||
Setsubun (Vào Thành) | 鬼を調伏す! | |
---|---|---|
Setsubun (Boss Node) | 鬼との戦い……気を引き締めようぞ! | |
Setsubun (Ném Đậu) | 鬼はー外ぉ!福はー内ぃ! | |
カカカカカ!カカカカカ! | ||
Setsubun (Sau khi Ném đậu) | むうん……一向に鬼は来ぬようだな | |
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) | 状況を打開するは、これ! 団結の力なり! | |
Phá vỡ tình huống bế tắc này! Chính là sức mạnh đoàn kết! |
Kỉ niệm các năm | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ nhất (2016) | 拙僧たちもこれで一周年! だが、修業の道はまだまだ終わらぬぞ! | |
---|---|---|
Hôm nay là kỉ niệm năm thứ nhất của ta! Nhưng con đường tu luyện vẫn chưa kết thúc! | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ hai (2017) | 力力力力力!二周年であるな!この本丸も、修行相手が続々現れ、まこと充実しているのである! | |
Kakakakaka! Là kỉ niệm năm thứ hai! Chứng kiến những đối tác tập luyện hiện diện ngày càng đông trong bản doanh ta, đây hẳn là một bước phát triển lớn! | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ ba (2018) | 拙僧たちも三周年を迎えた!極の高みへと至った者もおリ、大変結構!拙僧も修行を続けるつもリである! | |
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) | 四周年であるか! 戦いはまだ続く。修行を続けることこそが、明日への道であるな! | |
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) | うむ、六周年である! 節目を超え、より高みへと向かうのが我らの道よ。カカカカカ! | |
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức | 就任一周年であるな! 主殿もすっかり一端の審神者となったな! | |
Hôm nay là tròn một năm ngày nhậm chức của người! Chủ nhân, người đã trở thành một vị hiền nhân tài giỏi! | ||
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức | 主殿、就任二周年である!日々の努力がここまで主殿を導いたのだな! | |
Chủ nhân, hôm nay là Kỉ niệm hai năm nhậm chức của người! Nỗ lực hằng ngày đã đưa Chủ nhân tới vị trí xứng đáng này đây! | ||
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức | カカカカカ! 就任三周年であるな! 日々の努力こそが、今日の結果よ! | |
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức | うむ、就任四周年であるな! 拙僧も、主殿に負けることなく修行を続けねばな! | |
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức | ||
Giới thiệu | ||
Sự kiện | Dịch | Nghe |
---|---|---|
Thư viện kiếm | カカカカカ! 拙僧は、山籠りより帰ってきた山伏国広。修行に終わりなど存在はせぬが、衆生の祈りに応え再び戻って参った。主殿! 平穏な世を取り戻すために、共に己を鍛えようぞ! | |
Xuất hiện | 主殿、只今戻ってきたのである。修行の結果を、我が筋肉を見よ!フーン!ハーッ! | |
Thành | ||
Thành | ぬおおっ! 山が、山が拙僧を呼んでいる | |
---|---|---|
さあ主殿、拙僧とともに修行を!んんっ……ぬああ | ||
筋肉さえあれば、大抵のことは何とかなるのである。無論、衆生を済度することも | ||
Thành (rảnh rỗi) | ぬうお!主殿、拙僧に修行の時間を割いてくれるのであるな | |
Thành (bị thương) | 傷ついた後の回復でこそ、筋肉はより強くなるのである | |
Tiễn kiếm tu hành | カカカカカ!あ奴も修行であるかな?戻るのを楽しみにしようではないか | |
Đội ngũ (đội viên) | 相分かった。任されよ | |
Đội ngũ (đội trưởng) | カカカカカカ! 未熟者ではあるが、拙僧が導こうではないか | |
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) | カカカカカ!甘露、甘露 | |
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) | よく食べ、よく鍛える。これぞ修行 | |
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) | うむ。これだけ食べたからには、その分鍛えねば | |
Trang bị | よかろう | |
新たな武器を使うも、これ修行 | ||
カカカカカカ!あいわかった | ||
Viễn chinh | カカカカカカ!拙僧に任せられいい。 | |
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) | これ、修行の成果である。 | |
Viễn chính hoàn thành (Cận Thần) | カカカカカカ!遠出のものが帰ってきたようであるな! | |
Rèn kiếm | カカカカカカ!新たな者が現れたようであるな | |
Tạo lính | カカカカカカ!拙僧の筋力が、新たな装備を産んだ | |
Sửa (thương nhẹ) | しばし篭って、瞑想するとしよう | |
Sửa (thương vừa/ nặng) | 主殿、拙僧、篭って筋肉を再生させてくるのである | |
Cường hóa | カカカカカ!拙僧の筋肉が、喜びの声をあげているのである! | |
Nhiệm vụ hoàn thành | 主殿、任務が達成され申した。確認召されい | |
Chiến tích | 己の今を知り、向かうべき未来を視察する。それが修行の始まりである | |
Cửa hàng | 主殿、真に必要な物を見極めるのも修行であるぞ | |
Xuất trận | ||
Xuất chinh | 戦もまた、修行。勝も負けるも、些事であるぞ! | |
---|---|---|
Thấy tài nguyên | んん!拙僧の感覚が、良いものだと告げてる | |
Trinh sát | 敵を知り、己を知ることが戦の第一歩。此度の敵は如何程か | |
Bắt đầu trận đấu | 戦もまた、修行。全力で行こうぞ! | |
| ||
PvP | カカカカカ!修行に付き合ってくれるとは、感謝である | |
Tấn công | 刮目せよ! 拙僧の筋肉を! | |
ぬおおおおおお! | ||
Đòn chí mạng | ノウマク サンマンダ バザラダン カン! | |
Thương nhẹ | 筋肉防御である! | |
カカカカカ!お見事 | ||
Thương vừa/ nặng | 心頭滅却すれば火もまた涼し | |
Chân kiếm tất sát | 不動明王よ、迷いを打ち砕きたまえ、障りを除きたまえ! | |
Đấu tay đôi | 追い詰められし時こそ、己の真価が試される! | |
Boss | 強者との戦いが、より己を高めるのだ。気を引き締めようぞ | |
Thắng trận (MVP) | 戦もまた、大きな流れの一部でしかない。一喜一憂いうは、禁物であるぞ | |
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân | ||
Bị phá hủy | 主殿……拙僧は、ここまでであるが……武運長久を、祈るのである…… | |
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt | ||
Chăm ngựa | 任されよう。雑事もまた修行である | |
---|---|---|
Chăm ngựa (xong) | カカカカカ!馬は素直であるな | |
Làm ruộng | 大地を耕し、自然の息吹を感じる。実に結構! | |
Làm ruộng (xong) | 自然の偉大さを感じたのである | |
Đấu tập | さあ、互いの筋力をぶつけ合おうぞ! | |
Đấu tập (xong) | 良い汗をかいた。拙僧の筋肉も喜んでいる! | |
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ | ||
【Lv2】 Bản doanh (chọc nhiều lần) |
カカカカカ!主殿、拙僧の筋肉に興味がおありかな? | |
---|---|---|
【Lv2】 Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần) |
傷はまだ癒えねど、修行は続くのである | |
【Lv3】 Rèn (hoàn thành) |
カカカカカ!新しき仲間が来たようであるなぁ! | |
【Lv3】 Sửa chữa (hoàn thành) |
おお、手入部屋が空いたようである | |
【Lv3】 Giới thiệu sự kiện |
主殿ぉ!その催し物は、修行になるであろうか? | |
【Lv3】 Chế tạo Bảo vật |
||
【Lv4】 Trang bị Bảo vật |
||
【Lv5】 Đổi Background |
カカカカカ!主殿、いっそ山を造成してはどうか! | |
【Lv5】 Tạo lính (Thất bại) |
ふんっ! | |
力を入れ過ぎたのである | ||
拙僧、未熟であるな…… | ||
修行せねば! | ||
【Lv5】 Trang bị Ngựa |
カカカカカ!今日は頼むぞ | |
【Lv5】 Trang bị Omamori |
カカカカカ!主殿の祈りぃ、しかと受け取ったぁ! | |
【Lv6】 Xác nhận Xuất Chinh |
参る! | |
Xuất phát! |
Lời thoại đặc biệt | ||
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt | カカカカカ! 主殿も修行であったか! 拙僧の言い分、わかってくれたのであるか? | |
---|---|---|
Ngắm hoa mùa Xuân | 山奥の、目に触れぬ花。その佇まいにも、見出すものがあるな | |
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành) | ||
Thoại sự kiện |
Kỉ niệm các năm | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) | うむ、六周年である! 節目を超えても、より高みを目指し歩むのが我らが道よ。カカカカカ! | |
---|---|---|
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức | 就任一周年であるな! 主殿も、日々鍛錬をしておるな! 拙僧も負けられぬ! | |
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức | 主殿、就任二周年である! 拙僧も主に負けること無く、今後も鍛錬せねば! | |
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức | カカカカカ! 就任三周年であるな! 努力を欠かさぬその在り方、まことに結構! | |
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức | うむ、就任四周年であるな! 拙僧も主殿を見習って、さらなる高みを目指せねばな! | |
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức | なんと、就任五周年であるか! 誰にとやかく言われずとも努力を続けるその在り方、さすがは拙僧の主殿よ! | |
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức | ||
主殿
カカカカカ!
大手を振って長きにわたる山籠もりに出られるというのはありがたい話であるな!
此度の機会に拙僧、大きく成長せねばなるまい!
人里離れ山野を巡り、己の肉体を鍛えあげる。
それは己との対話である。故に筋肉こそ悟りの証というわけであるな!
?
主殿
カカカカカ!
山に籠もり己を鍛えていたところ、拙僧、他の山伏と遭遇してしまったのである。
いやいや、お互い素性を詳しく話したりはせんので歴史への影響は起こらん。
しかしこの山伏、変わった男でな。
この打刀全盛の時代に、わざわざ太刀を打とうと言うのだ。
しかも、剛性を低くする彫り物まで入れようと言うのだ。全く気が知れぬ。
……などととぼけても仕方あるまいなあ。
山伏が打とうとしている太刀。
それこそが、主家再興の祈りを込めて打たれた山伏国広。
即ち拙僧であるのだから。
?
主殿
拙僧はな、実際に振るうための刀ではない。
失われたものへの弔いの刃。祈りのための刃。
すなわち人の想いを玉鋼に込め、鍛え上げた太刀である。
主家再興の祈りはもはやはるか昔のこと。拙僧にはもはや弔うことしかできん。
それはきっと、終わることのなき修行と何ら変わらぬ。
だが、
今歴史を捻じ曲げようとする敵が現れ、それに抗おうという衆生の想いがある。
ならば拙僧は、その祈りに応えるべくこの力を振るうしかあるまい!
カカカカカ!
?
Chi tiết về nhân vật[]
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |