Người chơi có thể nhận vật phẩm qua một số node ở các bản đồ, qua Viễn chinh, và thông qua phần thưởng khi hoàn thành Nhiệm vụ. Vật phẩm cũng có thể được mua tại Cửa hàng, khi dùng DMMP.
Tài nguyên[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Than củi 木炭 |
Các vật phẩm cần thiết khi rèn hoặc sửa kiếm. | |
Thép 玉鋼 | ||
Nước lạnh 冷却材 | ||
Đá mài 砥石 | ||
Thẻ yêu cầu 依頼札 |
Thẻ yêu cầu bắt buộc phải dùng mỗi lần rèn kiếm. | |
Thẻ giúp đỡ 手伝い札 |
Thẻ giúp đỡ có thể được dùng để tua thời gian rèn kiếm hoặc sửa kiếm. |
Trang bị[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Ngựa 馬 |
Ngựa có thể hỗ trợ tăng một số thuộc tính của kiếm (đặc biệt là chỉ số Linh hoạt). Xem trang Ngựa để biết thêm thông tin chi tiết. | |
Omamori お守り |
Omamori có thể được lắp cho kiếm để ngăn chúng bị phá hủy khi tham chiến. Xem trang Omamori để biết thêm thông tin chi tiết. | |
Omamori Kyoku お守り・極 | ||
Đao trang 刀装 |
Tùy vào loại và chất lượng, đao trang có thể tăng các thuộc tính khác nhau cho kiếm. Tuy nhiên, nếu đao trang bị phá hủy trong một trận chiến, chúng sẽ biến mất và không thể phục hồi lại.
Xem trang Binh lính để biết thêm thông tin chi tiết. |
Koban[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Rương Koban (Nhỏ) 小判箱・小 |
Mở các rương này để nhận được một lượng Koban tương ứng. Đây là một loại tiền xu cổ của Nhật. Nó có thể dùng để mua một số Background nhất định cho Bản doanh, Trang Phục Thường Nhật cho các kiếm hoặc dùng để mua thẻ thông hành khi tham gia một số Sự Kiện. Xem trang Koban để biết thêm thông tin chi tiết. | |
Rương Koban (Trung) 小判箱・中 | ||
Rương Koban (Lớn) 小判箱・大 |
Ofuda[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Ofuda Mận 御札・梅 |
Tăng rất ít cơ hội rèn ra kiếm hoặc binh lính hiếm khi rèn hoặc tạo binh lính. | |
Ofuda Tre 御札・竹 |
Tăng ít cơ hội rèn ra kiếm hoặc binh lính hiếm khi rèn hoặc tạo binh lính. | |
Ofuda Thông 御札・松 |
Tăng thêm cơ hội rèn ra kiếm hoặc binh lính hiếm khi rèn hoặc tạo binh lính. | |
Ofuda Phú Sĩ 御札・富士 |
Tăng rất nhiều cơ hội rèn ra kiếm hoặc binh lính hiếm khi rèn hoặc tạo binh lính. |
Vật phẩm Kiwame[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Giấy viết thư 手紙一式 |
Vật phẩm cần thiết cho kiếm đi Kiwame. | |
Trang phục Tu hành 旅装束 | ||
Dụng cụ Tu hành 旅道具 |
Nhạc khí[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Fue 笛 |
Vật phẩm cần thiết để đổi BGM cận thần. | |
Koto 琴 | ||
Shamisen 三味線 | ||
Taiko 太鼓 | ||
Suzu 鈴 |
Trạng thái[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Sennin Dango 仙人団子 |
Lập tức hồi phục thể lực tất cả các kiếm trong đội ngũ.
Xem trang Trạng thái để biết thêm thông tin chi tiết. | |
Dango Nhất Khẩu 一口団子 |
Phục hồi mạnh điểm trạng thái của một kiếm nhất định, đồng thời đưa kiếm đó vào trạng thái Sakura Fubuki. Xem trang Trạng thái để biết thêm thông tin chi tiết. | |
Onigiri おにぎり | ||
Mochi お餅 | ||
Kouhaku Manjuu 紅白饅頭 |
Ngay lập tức đưa tất cả các kiếm trong đội ngũ về trạng thái Sakura Fubuki (Hoa anh đào rơi).
Xem trang Trạng thái để biết thêm thông tin chi tiết. | |
Makunouchi Bento 幕の内弁当 | ||
Oiwaijuu Bento 御祝重弁当 |
Khác[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Bồ câu Triệu về Viễn chinh 遠征呼び戻し鳩 |
Lập tức gọi một đội ngũ trở về Thành và hoàn thành viễn chinh. | |
Bồ câu Triệu về Tu hành 修行呼び戻し鳩 |
Ngay lập tức hoàn thành quá trình tu hành của kiếm. | |
Máy hát 蘇言機 |
Cho phép người chơi mở khóa một thoại đặc biệt của kiếm tại Thư viện Kiếm. Cần 1 máy hát để mở khóa một câu thoại bất kì của kiếm.
Xem trang Bản ghi thoại để biết thêm thông tin chi tiết. | |
Căn Binh Đường (Thường) 根兵糖・並 |
Sử dụng cho kiếm có cấp độ dưới 99 tại mục Đội ngũ sẽ tăng 500 điểm kinh nghiệm. | |
Căn Binh Đường (Thượng hạng) 根兵糖・上 |
Sử dụng cho kiếm có cấp độ dưới 99 tại mục Đội ngũ sẽ tăng 10,000 điểm kinh nghiệm. |
Vật phẩm Nội phiên[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Phân Hữu cơ 堆肥 |
Tăng số lượng rau củ quả nhận được từ Nội phiên Làm ruộng khi sử dụng. Đảm bảo thu được ít nhất 2 rau củ quả mỗi loại. | |
Phân bón Đặc biệt 特別肥料 |
Tăng số lượng rau củ quả nhận được từ Nội phiên Làm ruộng khi sử dụng. Đảm bảo thu được ít nhất 3 rau củ quả mỗi loại. |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Lập Thu[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Cà Chua 赤茄子 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Dưa Lê 真桑瓜 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa Hướng Dương 向日葵 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Cá Hố 太刀魚 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Lập Đông[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Khoai Lang 薩摩芋 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Quả Hồng 柿 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa Cúc 菊 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Cá Trứng 柳葉魚 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Lập Xuân[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Búp Cây Bơ Gai 蕗の薹 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Cam Sành 甘橙 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa Mơ 梅 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Nghêu 蛤 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Lập Hạ[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Dương Xỉ Đầu Violin 屈 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Quả Anh Đào 桜桃 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa Tử Đằng 藤 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Nhím Biển 雲丹 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Xử Thử[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Đậu Nành 枝豆 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Quả Lê 梨 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa Sao Nhái 秋桜 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Konbu 昆布 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Tiểu Tuyết[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Từ Cô 慈姑 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Mộc Qua 花梨 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa Trà Mùa Đông 寒椿 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Cá Kichiji 喜知次 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Vũ Thủy[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Lá Mù Tạt 芥子菜 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Chanh 檸檬 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa Cải Dầu 菜の花 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Cá Ốt Me 公魚 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Tiểu Mãn[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Khoai Tây 馬鈴薯 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Sơn Trà 枇杷 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa Bách Hợp 百合 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Sò Khăn Xếp 栄螺 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Bạch Lộ[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Bí Ngô 南瓜 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Sung 無花果 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Long Đảm 竜胆 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Cá Thu Đao 秋刀魚 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Đại Tuyết[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Tỏi Tây 長葱 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Lê Châu Âu 洋梨 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa Sơn Trà 山茶花 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Sò Huyết 赤貝 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Kinh Trập[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Cỏ Tháp Bút 土筆 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Cam Hassaku 八朔 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa Mộc Qua Nhật 木瓜 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Cá Ngân Nhật 白魚 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Mang Chủng[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Đậu Răng Ngựa 空豆 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Mơ 梅 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa Diên Vĩ 花菖蒲 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Cá Sòng Nhật 鯵 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Thu Phân[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Nấm Hương 椎茸 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Nho Akebi 木通 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa Bỉ Ngạn 彼岸花 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Cá Hồi 鮭 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Đông Chí[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Củ hoa huệ 百合根 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Quả thanh yên 柚子 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa mẫu đơn mùa đông 冬牡丹 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Cá cam Nhật 鰤 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Xuân Phân[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Độc hoạt 独活 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Quả kim quất 金柑 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa mộc lan trắng 白木蓮 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Cá tráp đỏ 鯛 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Hạ Chí[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Lá tía tô xanh 大葉 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Quả dâu rừng 木苺 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa thục quỳ 立葵 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Hải tiêu 海鞘 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Hàn Lộ[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Hạt dẻ 栗 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Nấm Matsutake 松茸 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa mộc 金木犀 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Cá thu Nhật 鯖 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Tiểu Hàn[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Cải thảo 白菜 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Cam ngọt Ôn Châu 温州蜜柑 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa thủy tiên 水仙 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Sò điệp Nhật 帆立 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Hai Mươi Tư Tiết Khí: Thanh Minh[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Cam Natsumikan 夏蜜柑 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Măng tre 筍 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Rau củ quả) | |
Hoa anh túc đỏ 雛芥子 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Cây trồng) | |
Cá kìm Sayori 細魚 |
Vật phẩm thu hoạch theo mùa (Hải sản) |
Đột nhập điều tra thành Edo[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Thẻ Khôi phục Hòm kho báu 宝箱初期化手形 |
Khôi phục trạng thái ban đầu của rương, cho phép người chơi mở lại rương lần nữa. Chỉ dùng trong các sự kiện Đột nhập Điều tra Thành Edo. | |
Gói Dụng cụ Điều tra 調査道具一式 |
Hiệu ứng sử dụng:
Chỉ dùng trong các sự kiện Đột nhập Điều tra Thành Edo. | |
Umeboshi 梅干し |
Khi sử dụng trong Bản đồ sự kiện sẽ cho phép người chơi có thêm 1 lượt đi. Chỉ dùng trong các sự kiện Đột nhập Điều tra Thành Edo. |
Trừ Quỷ Trốn Trong Thành[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Ofuda - Lính Ném Đậu 御札・投豆 |
Đảm bảo toàn bộ lính tạo ra đều là Lính Ném Đậu. Chỉ dùng trong các sự kiện Trừ Quỷ Trốn Trong Thành. | |
Đậu may mắn 福豆 |
Có thể dùng ném đậu trong background Khu Vườn Hằng Ngày (setsubun), để nghe lời thoại đặc biệt của Cận thần. |
Liên Đội Chiến[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Binh Lương Hoàn 兵糧丸 |
Hồi phục sinh lực tất cả thành viên trong đội ngũ. Chỉ dùng trong các sự kiện các sự kiện Liên Đội Chiến. | |
Thải Phối 采配 |
Cho phép người chơi sử dụng lại một đội ngũ đã tham gia chiến đấu trước đó. Chỉ dùng trong các sự kiện các sự kiện Liên Đội Chiến. | |
Nhị Bội Thăng 二倍枡 |
Sử dụng vật phẩm này trước khi xuất chiến sẽ nhân đôi số Ngự Tuế Hồn trong lần xuất chiến đó. Chỉ dùng trong các sự kiện các sự kiện Liên Đội Chiến mùa đông. | |
Tam Bội Thăng 三倍枡 |
Sử dụng vật phẩm này trước khi xuất chiến sẽ nhân ba lần số Ngự Tuế Hồn thu thập được. Chỉ dùng trong các sự kiện các sự kiện Liên Đội Chiến mùa đông. | |
Thập Bội Thăng 十倍枡 |
Sử dụng vật phẩm này trước khi xuất chiến sẽ nhân mười lần số Ngự Tuế Hồn thu thập được. Chỉ dùng trong các sự kiện các sự kiện Liên Đội Chiến mùa đông. | |
Tam Bội Lung 三倍籠 |
Sử dụng vật phẩm này trước khi xuất chiến sẽ nhân ba lần số Đom Đóm thu thập được. Chỉ dùng trong các sự kiện các sự kiện Liên Đội Chiến mùa hè. | |
Thập Bội Lung 十倍籠 |
Sử dụng vật phẩm này trước khi xuất chiến sẽ gấp mười lần số Đom Đóm thu thập được. Chỉ dùng trong các sự kiện các sự kiện Liên Đội Chiến mùa hè. | |
Tam Bội Ngư Lung 三倍魚籠 |
Sử dụng vật phẩm này trước khi xuất chiến sẽ nhân ba lần số Ốc Xà Cừ Xanh thu thập được. Chỉ dùng trong các sự kiện các sự kiện Liên Đội Chiến - Doanh trại Ven biển. | |
Thập Bội Ngư Lung 十倍魚籠 |
Sử dụng vật phẩm này trước khi xuất chiến sẽ nhân mười lần số Ốc Xà Cừ Xanh thu thập được. Chỉ dùng trong các sự kiện các sự kiện Liên Đội Chiến - Doanh trại Ven biển. | |
Ofuda - Lính Bắn Súng Nước 御札・水砲 |
Đảm bảo toàn bộ lính tạo ra đều là Lính Bắn Súng Nước Vàng. Chỉ dùng trong các sự kiện các sự kiện Liên Đội Chiến - Doanh trại Ven biển. |
Đặc Mệnh Điều Tra[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Xúc Xắc 7 Mặt 七福賽 |
Luôn nhận được 7 bước đi khi sử dụng trong sự kiện. Chỉ dùng trong các sự kiện Đặc Mệnh Điều Tra | |
Hạt Dẻ Khô 勝栗 |
Hồi phục HP của kiếm và Troop trong đội hình được chọn. Chỉ dùng trong các sự kiện Đặc Mệnh Điều Tra | |
Chìa khóa mở lối tắt 抜け道の鍵 |
Mở khóa lối đi tắt khi bạn đi đến node tắt trong Nội đô. Chỉ dùng trong các sự kiện Đặc Mệnh Điều Tra |
Ngàn rương ngủ dưới lòng đất[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Bản đồ tầng dưới lòng đất thành Osaka 大阪城地下構造図 |
Vật phẩm này cho phép người chơi xuống 10 tầng ngay lập tức. Chỉ có thể sử dụng cho tới Tầng 40. Chỉ dùng trong các sự kiện Ngàn rương ngủ dưới lòng đất | |
Thẻ Di chuyển 転送手形 |
Vật phẩm này cho phép người chơi di chuyển thẳng tới boss node trong bản đồ. Chỉ dùng trong các sự kiện Ngàn rương ngủ dưới lòng đất. |
Ngôi làng Báu vật - Thu thập Nhạc khí[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Thẻ thông hành đặc biệt 手紙一式 |
Hiệu ứng sử dụng:
Chỉ dùng trong các sự kiện Ngôi làng Báu vật - Thu thập Nhạc khí. | |
Dụng cụ Điều Tra (Làng Báu Vật) 調査道具 |
Hiệu ứng sử dụng:
Chỉ dùng trong các sự kiện Ngôi làng Báu vật - Thu thập Nhạc khí. | |
Dụng cụ Điều Tra Đặc biệt (Làng Báu Vật) 特別調査道具 |
Hiệu ứng sử dụng:
Chỉ dùng trong các sự kiện Ngôi làng Báu vật - Thu thập Nhạc khí. |
Ngôi làng Báu vật - Thu thập Hoa[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Dụng cụ Điều tra (Làng Báu vật - Hoa) 調査道具 (秘宝の里・花) |
Hiệu ứng sử dụng:
Chỉ dùng trong các sự kiện Ngôi làng Báu vật - Thu thập Hoa. | |
Dụng cụ Điều tra Đặc biệt (Làng Báu vật - Hoa) 特別調査道具 (秘宝の里・花) |
Hiệu ứng sử dụng:
Chỉ dùng trong các sự kiện Ngôi làng Báu vật - Thu thập Hoa. |
Chương trình tăng cường chống đại xâm lược[]
Hình ảnh | Tên gọi | Miêu tả |
---|---|---|
Dụng cụ Huấn luyện Tăng cường - Quạt chiến 強化訓練道具・軍配 |
Hiệu ứng sử dụng:
Chỉ dùng trong các sự kiện Các sự kiện Chương trình tăng cường chống đại xâm lược. | |
Dụng cụ Huấn luyện Tăng cường - Trống chiến 強化訓練道具・陣太鼓 |
Hiệu ứng sử dụng:
Chỉ dùng trong các sự kiện Các sự kiện Chương trình tăng cường chống đại xâm lược. |
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |