Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Tomoegata
Tomoegata-Crest
Tomoegata Naginata
巴形薙刀ともえがたなぎなた
STT. 140
Naginata-3 Naginata
Rarity-3
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 51(57)
統率  Lãnh đạo 39(45)
衝力  Chí mạng 44(55)
必殺  Tất sát 26
隠蔽  Ngụy trang 35
打撃  Tấn công 45(60)
機動  Linh hoạt 32(40)
範囲  Phạm vi Ngang
偵察  Trinh sát 31(37)
兵力  Số lính 2
05:00:00
(Công thức: 1 / 2 / 3 / 4)

Tomoegata-Toku
Toku-Icon2
Tomoegata Naginata Toku
巴形薙刀ともえがたなぎなた  とく
STT. 140
Naginata-3 Naginata
Rarity-3
Toku-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 56(62)
統率  Lãnh đạo 44(50)
衝力  Chí mạng 49(60)
必殺  Tất sát 26
隠蔽  Ngụy trang 40
打撃  Tấn công 50(65)
機動  Linh hoạt 37(45)
範囲  Phạm vi Ngang
偵察  Trinh sát 36(42)
兵力  Số lính 2
Nâng cấp
Cấp 25

Tomoegata-Kiwame
Kiwame-Icon2
Tomoegata Naginata Kiwame
巴形薙刀ともえがたなぎなた  きわめ
STT. 141
Naginata-4 Naginata
Rarity-4
Kiwame-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 62(76)
統率  Lãnh đạo 75(100)
衝力  Chí mạng 68(108)
必殺  Tất sát 89
隠蔽  Ngụy trang 68
打撃  Tấn công 74(119)
機動  Linh hoạt 46(61)
範囲  Phạm vi Ngang
偵察  Trinh sát 44(60)
兵力  Số lính 3
Cấp độ yêu cầu
Cấp 65
<

Lời thoại[]

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 薙刀、巴形だ。
馬上用とも小柄な者が使うための形とも言われるが、もっぱら典礼用とされるな
Play
Tôi là naginata, Tomoegata. Được tạo ra nhằm mục đích sử dụng trên lưng ngựa, bởi những người có dáng nhỏ, nhưng phần lớn chủ yếu tôi lại được dùng trong các nghi lễ.
Xuất hiện 薙刀、巴形だ。銘も逸話も持たぬ、物語なき巴形の集まり。それが俺だ Play
Tôi là naginata Tomoegata. Không có khắc chữ kí, cũng chẳng có một giai thoại thú vị, là tập trung của những tomoegata không có câu chuyện. Đó chính là tôi.
Ghi chú:
Tomoegata: một loại đồ trang trí thời đại Yayoi và Kofun của Nhật. Tham khảo tại đây.
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) とうらぶ Play
Tourabu.
Đăng nhập
(tải xong)
刀剣乱舞、開始 Play
Touken Ranbu, bắt đầu.
Bắt đầu chơi 我らの物語はここから Play
Câu chuyện của chúng ta bắt đầu từ đây.
Thành
Thành 静形はどうにも武骨だからな……傍仕えは、俺の方が向いていよう Play
Shizukagata dù là ra sao đi chăng nữa, vẫn luôn mang dáng hình thô kệch... Về vị trí phục vụ, tôi có thể đảm nhận tốt hơn.
Ghi chú:
Shizukagata là loại naginata với lưỡi đao mỏng hơn cũng như ít cong hơn. Tomoegata, với lưỡi đao bản rộng hơn và độ cong lớn hơn, sẽ cần ít lực hơn để sử dụng.
主、用があれば俺を呼べ。声の届くところに控えていよう Play
Chủ nhân, hãy cho gọi tôi nếu ngài cần bất cứ điều gì. Tôi luôn sẵn sàng đợi lệnh.
主、困っていることはないか? 欲しいものはないか? Play
Chủ nhân, ngài có gặp bất kì rắc rối nào không? Ngài có cần gì không?
Thành (rảnh rỗi) 待機か。では何かあればまた呼べ Play
Chờ lệnh, phải không? Vậy thì, nếu có gì cần thiết, xin cứ cho gọi tôi.
Thành (bị thương) っ待て、損傷が激しい……っ何らかの対処が必要だ…… Play
X-Xin đợi chút, thương tích quá nặng…… Trước hết cần phải xử lí chúng đã.
Tiễn kiếm tu hành 旅立ったか……振り返る過去があるものは良いな Play
Một chuyến đi, hm? Có một quá khứ để nhìn lại đã là một điều tốt rồi.
Đội ngũ (đội viên) 補充戦力の役目、果たそうぞ Play
Tôi sẽ làm tròn vai trò hỗ trợ của mình.
Đội ngũ (đội trưởng) 俺が隊長? そこまで追い詰められているのか Play
Tôi là đội trưởng ư? Ngài hết lựa chọn đến thế sao?
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) おや主? これは… Play
Ồ, Chủ nhân? Thế này là…
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) Play
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) Play
Trang bị これでいいか? Play
Thế này được chứ?
装備を行った Play
Tôi đã trang bị xong.
あい分かった Play
Đã hiểu.
Viễn chinh では、遠征を行う Play
Vậy thì, tôi đi viễn chinh đây.
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 主、今戻ったぞ。結果を報告する。 Play
Chủ nhân, tôi đã trở về. Xin báo cáo kết quả.
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) 遠征部隊が戻って来たぞ。 Play
Đội viễn chinh đã trở lại.
Rèn kiếm 新しい刀剣が顕現したぞ Play
Một thanh kiếm mới đã xuất hiện.
Tạo lính 出来たぞ Play
Xong rồi.
Sửa (thương nhẹ) 軽微だが修復に入る Play
Dù chỉ là thương nhẹ, nhưng tôi sẽ đi sửa ngay.
Sửa (thương vừa/ nặng) 修復に入る。しばし待て Play
Bắt đầu chữa thương. Xin đợi một lát.
Cường hóa ああ。力が向上した Play
Ah. Sức mạnh của tôi đã tăng lên rồi.
Nhiệm vụ hoàn thành 任務が終了した Play
Một nhiệm vụ đã được hoàn thành.
Chiến tích 主、確認が必要か Play
Chủ nhân, ngài có cần xác nhận không?
Cửa hàng 主、重い物は俺に任せるといい Play
Chủ nhân, để tôi xách những vật nặng cồng kềnh.
Xuất trận
Xuất chinh では、出陣する Play
Nào, cùng ra trận thôi.
Thấy tài nguyên 思わぬ発見な。 Play
Một phát hiện mới mẻ.
Trinh sát 偵察結果は如何に Play
Kết quả trinh sát thế nào?
Bắt đầu trận đấu お前たちと戦うために顕現したのだ、覚悟せよ Play
Ta được triệu hồi là để chiến đấu với đám các ngươi, hãy chuẩn bị đi.


PvP 他の本丸との訓練か、よかろう Play
Luyện tập với các bản doanh khác? Tốt lắm.
Tấn công 軟。 Play
Chém.
斬る Play
Giết!
Đòn chí mạng ああ、そこだ Play
Ah, ngay chỗ này!
Thương nhẹ ...ふん Play
...Hừm.
軽微だ Play
Thế này chưa là gì.
Thương vừa/ nặng っ、深手を負ったか Play
Khụ... Ta đã bị thương nặng rồi sao?
Chân kiếm tất sát 力を解放する。後悔しても遅いぞ Play
Ta sẽ giải phóng toàn bộ sức mạnh của mình. Giờ hối hận cũng đã muộn.
Đấu tay đôi 最後の砦は俺というわけか Play
Tôi là chốt phòng ngự cuối rồi, phải không?
Boss 目的地に到達したか Play
Có vẻ như chúng ta đã tới đích cuối cùng.
Thắng trận (MVP) 顕現したからには活躍しなければな Play
Một khi đã được triệu hồi, tôi cũng phải vượt trội hơn tất cả.
Nâng cấp 戦闘経験により、俺の物語が拡充された。強くなった、ということだ Play
Kinh nghiệm chiến đấu làm phong phú giai thoại của tôi. Nói cách khác, tôi đã mạnh lên rồi.


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy 名もなき薙刀としては、よくやった方か。。。 Play
Với một thanh naginata không một giai thoại đây, có lẽ tôi đã hoàn thành tốt trách nhiệm của mình...
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa 馬には多少縁があるな Play
Dường như giữa tôi và loài ngựa có một sợi dây liên kết nào đó.
Chăm ngựa (xong) 馬上で活躍するには、馬と仲良くならねばな Play
Để chiến đấu tốt trên lưng ngựa, ta bắt buộc phải hình thành quan hệ tốt với chúng.
Làm ruộng さて、豊穣の神事はどうするのだったか Play
Nghi thức cầu mùa màng bội thu thực hiện thế nào nhỉ?
Làm ruộng (xong) これで収穫量は増すはずだ Play
Nhờ điều này mà mùa màng sẽ bội thu.
Đấu tập 実力を測ってもらえるか Play
Ngài có thể đo đếm sức mạnh của tôi chứ?
Đấu tập (xong) 協力、感謝する Play
Cảm ơn vì sự hợp tác của ngài.
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
どうした、主。そんなに慌てて Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
すまぬな、主。今は損傷を抱えて、いる…… Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
鍛刀が完了した Play
Rèn kiếm đã hoàn tất.
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入が完了した Play
Sửa chữa đã hoàn tất.
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
主。催し物だ Play
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
主。模様替えの指示をくれ Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
失敗か Play
次だ Play
これではない Play
すまん…… Play
【Lv5】
Trang bị Ngựa
馬上用とされる以上はな Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
使う羽目にならぬよう注意する Play
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
行く Play
Đi thôi.
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt 主、よくぞ戻った。俺は待っていたぞ Play
Chủ nhân, cuối cùng Ngài cũng đã trở lại. Tôi đã chờ đợi Ngài rất lâu rồi.
Mừng Năm mới 謹賀新年。さて、正月の神事はどうするのであったか…… Play
Omikuji 手伝おう Play
小吉、とある Play
中吉、とある Play
大吉、とある Play
Ngắm hoa mùa Xuân 花見をするのか。必要なものはないか。用意しよう。 Play
Tanabata
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 鬼を倒し豆を手に入れる。それがこの任務だ Play
Setsubun (Boss Node) 目的地に到達したか Play
Setsubun (Ném Đậu) 鬼は外、福は内。 Play
鬼は外。 Play
Setsubun (Sau khi Ném đậu) 豆は食べ物だが、このような役目もあるのだな Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) 一気に攻めるぞ! Play
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ ba (2018) 戦いが始まリ、三周年を迎えた。俺のような新顔もいるが、これからも頼む Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) 戦いは四周年を迎え、未だ終結は見えない。だが、そのおかげで俺はここにいる Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) 六周年だ。戦いが続く限り、俺たちもまたここにいる
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 主が就任してから1周年が経過したそうだ。祝おう Play
Có vẻ như chủ nhân đã nhậm chức được tròn một năm. Cùng tổ chức kỉ niệm nào.
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 主、二年目の感想はどうだった。采配も板についてきたな Play
Chủ nhân, cho tôi biết cảm nghĩ của ngài về năm thứ hai? Ngài hẳn đã quen với việc sử dụng thải phối chỉ đạo rồi nhỉ.
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 主はこれで三周年か。俺のほうが学ぶことが多そうだな Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 主。就任四周年だぞ。さすがだな、動じることもないか Play
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 薙刀、巴形だ。数多くの名もなき巴形薙刀の想いを集め、俺は今ここに在る。俺の物語は、今代の主のもとでこそ綴られるもの。存分に振るってくれ。 Play
Xuất hiện 今戻った。寄る辺なき我が物語、主のもとでなら確かなものとなろう Play
Thành
Thành 主、存分に命じてくれ。それが俺の存在を形作るのだ Play
俺や静形にとっては、ここでの日々だけが己の全てなのだ Play
主、自分で歩く事はない、俺が運んでやろう Play
Thành (rảnh rỗi) うん、俺はここで待機していよう Play
Thành (bị thương) ……っ、これもまた俺の、物語か…… Play
Tiễn kiếm tu hành 旅立ったか。己を形作る物語を見つめ直す為に Play
Đội ngũ (đội viên) 数合わせとは言わせんぞ Play
Đội ngũ (đội trưởng) ああ、俺が隊長だな。分かっている Play
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) 甘味の支給か。ありがたい Play
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) 差し入れか。感謝する Play
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) 気力体力ともに充実したぞ Play
Trang bị 装備を行った Play
あい分かった Play
これでいいか Play
Viễn chinh 遠征を行う。主よ、不在中も息災でな Play
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 主よ、今戻ったぞ。結果を聞いてくれ Play
Viễn chính hoàn thành (Cận Thần) 遠征部隊を出迎えようか Play
Rèn kiếm 新しい刀剣が顕現したぞ Play
Tạo lính 上々だな Play
Sửa (thương nhẹ) すぐ終わる。心配するな Play
Sửa (thương vừa/ nặng) 少しかかるか……すまぬな Play
Cường hóa うん、充実したぞ Play
Nhiệm vụ hoàn thành 主、任務が終わっているぞ Play
Chiến tích これが主の現状だ。次はどうする Play
Cửa hàng 主、自分で持つ必要はないぞ。俺の役目だ Play
Xuất trận
Xuất chinh 出陣する、主に勝利を Play
Thấy tài nguyên これは主も喜ぶだろうか Play
Trinh sát 偵察結果を聞かせてくれ Play
Bắt đầu trận đấu お前たちに勝つ事、それが俺の物語だ Play


PvP 他の本丸との違いを見せる時が来たか Play
Tấn công 薙ぎ払う Play
邪魔だ Play
Đòn chí mạng 俺の前に立ったが最後だ Play
Thương nhẹ ほぅ Play
効かぬよ Play
Thương vừa/ nặng 主が心配……するか Play
Chân kiếm tất sát これが俺の今の全力よ Play
Đấu tay đôi 俺こそが最後の砦。必ず守ろう Play
Boss 目的地だ。みな気を引き締めろ Play
Thắng trận (MVP) 主よ、この活躍を見てくれているか Play
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy 俺の物語は……ここで終わりか……主に、何か残せただろうか Play
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa 馬には世話になるからな Play
Chăm ngựa (xong) うん 馬は素直で良い Play
Làm ruộng 豊穣の神事か。任せてもらおうか Play
Làm ruộng (xong) 収穫量には期待してくれ Play
Đấu tập 今の俺の実力、見てもらおうか Play
Đấu tập (xong) どうだ。今や銘有りにも負けぬぞ Play
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
主、落ち着いて話せ。俺が何とかしよう Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
心配するな……主……っ……こんなもの、すぐに治る Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
鍛刀が完了した Play
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入れが完了した Play
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
催し物があるようだ Play
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv5】
Đổi Background
主、指示を。作業は俺が Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
失敗か Play
次だ Play
これではない Play
すまない Play
【Lv5】
Trang bị Ngựa
馬上でこそ活躍しよう Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
わかった、必ず帰ってくるぞ Play
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
行くぞ Play
Đi thôi nào.
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt 主、よくぞ戻った。さあ、我らの物語を再開しようぞ Play
Mừng Năm mới 謹賀新年。正月の神事は俺に任せておけ Play
Omikuji おみくじか。主、手伝おう Play
主よ、小吉だ Play
主よ、中吉だ Play
主よ、大吉だ Play
Ngắm hoa mùa Xuân 花見か。準備に抜かりはないはずだ Play
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 鬼を倒すこと、それが主の望みだ Play
Setsubun (Boss Node) 鬼発見!みな気を引き締めろ Play
Setsubun (Ném Đậu) 鬼は外、福は内 Play
鬼は外 Play
Setsubun (Sau khi Ném đậu) 豆には豆の物語があるのだな Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) 今こそ攻め時だ Play
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) 六周年だ。主が俺たちの物語を求める限り、俺たちもまたここにいる
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 主の綴りし物語がこれで一年分蓄積された。祝おう Play
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 主の物語もこれで二周年だ。この記憶は、成長記録のようなものだな Play
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 主よ、これで三周年だ。この本丸もすっかり日常風景となったか? Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức これで四周年となったか。どこまでこの物語が続くか楽しみだな Play
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức 主、就任五周年を祝おう。主の物語が続くことが、俺の喜びだ Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức

Thư tín
Thư ngày đầu tiên

主へ

俺は力不足を感じ、修行へ出た。
ここまではよかった。
だが、問題はどこへ行けばよいか皆目見当がつかぬということだ。
我ら刀剣男士の修行先が、各々に縁のある地であることは
主も気づいているのではないか。
だが裏を返せば、縁を結ぶ逸話を持たぬ俺は、どこにも行くことができぬ。
では、俺はこれ以上強くなれぬのであろうか。

……まだ時間はある。答えを探してみようと思う。


Gửi Chủ Nhân,

Vì cảm thấy bản thân không đủ năng lực, nên tôi đã xin đi tu hành.
Mọi thứ cho đến hiện tại vẫn ổn thỏa.
Song, vấn đề là tôi thật sự không thể xác định được mình sẽ đi đâu.
Những nơi mà Đao Kiếm Nam Sĩ chúng tôi đã đến để tu hành trước đó, mỗi vùng đất đều liên quan mật thiết với nhau.
Cả Ngài cũng không nhận ra đều đó sao?
Nhưng xét ở một góc độ khác, nếu không đến bất cứ đâu thì sẽ chẳng có giai thoại liên kết nào của tôi được giữ lại cả.
Tôi, không thể nào mạnh hơn nữa ư?

...Thời gian vẫn còn. Và tôi sẽ cố gắng kiếm tìm câu trả lời.

Thư ngày thứ hai

主へ

俺の行き先だが、まだ答えは出ておらぬ。
名の由来を辿ることも検討したが、それでは駄目だ。
所詮、その薙刀は俺そのものではない。
己ではないものを己の本体であると定義すれば、俺は俺でなくなってしまう。
それは、歴史を改変するということと同じだ。

俺の修行。
即ち俺の物語を見つめ直すには、どこへ行けば。


?

Thư ngày thứ ba

主へ

結局これといった答えが出ぬまま、様々な時代を彷徨ってしまった。
あらゆる時、あらゆるところに、俺のもととなった名もなき薙刀があった。
歴史に大きく名を残すことがなかった人々が扱っていた、逸話なき薙刀たち。
無数の薙刀が溶け合った結果、個々の元主たちへの感情は茫洋としている。
だが、決してその想いは、無視してはならぬものであるという直感はある。
今代の主のもとで歴史を守れば、無名の元主たちへ恩を返したことになるだろうか。

主よ。歴史を守る審神者よ。
確固たる俺の物語は、主のもとでしか綴られぬ。
本丸に帰った俺を振るい、歴史の守り手としての物語を綴ってくれ。


?


Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement