Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Hiện tại có 8 loại kiếm trong game. Mỗi loại kiếm khác nhau về sức mạnh, linh hoạt, và phạm vi đánh.

Tantou (短刀)[]

Tantou1
  • Điểm linh hoạt cao nhất trong tất cả loại kiếm.
  • Điểm sinh mệnh cũng như lãnh đạo thấp nhất.
  • Điểm tấn công tuy không cao, nhưng đòn chí mạng rất mạnh.
  • Khả năng Trinh sát và Ngụy trang tốt, sở hữu tỉ lệ Tất sát cao nhất.
  • Có thể trang bị mọi loại tầm xa.
  • Gặp lợi thế lớn nhất trong các trận đêm.
  • Kiwame Tantou có thêm khả năng ngẫu nhiên né tránh tầm xa. Đây được đánh giá là loại Kiwame lý tưởng nhất hiện nay.

Danh sách các kiếm Tantou[]

Tên Hình ảnh
Thông thường - Toku Kiwame
Imanotsurugi
(今剣)
Imanotsurugi-small Imanotsurugi-kiwame-small
Hirano Toushirou
(平野藤四郎)
Hirano Toushirou-small Hirano Toushirou-kiwame-small
Atsushi Toushirou
(厚藤四郎)
Atsushi Toushirou-small Atsushi Toushirou-kiwame-small
Gotou Toushirou
(後藤藤四郎)
Gotou Toushirou-small Gotou Toushirou-kiwame-small
Shinano Toushirou
(信濃藤四郎)
Shinano Toushirou-small Shinano Toushirou-kiwame-small
Maeda Toushirou
(前田藤四郎)
Maeda Toushirou-small Maeda Toushirou-kiwame-small
Akita Toushirou
(秋田藤四郎)
Akita Toushirou-small Akita Toushirou-kiwame-small
Hakata Toushirou
(博多藤四郎)
Hakata Toushirou-small Hakata Toushirou-kiwame-small
Midare Toushirou
(乱藤四郎)
Midare Toushirou-small Midare Toushirou-kiwame-small
Gokotai
(五虎退)
Gokotai-small Gokotai-kiwame-small
Yagen Toushirou
(薬研藤四郎)
Yagen Toushirou-small Yagen Toushirou-kiwame-small
Houchou Toushirou
(包丁藤四郎)
Houchou Toushirou-small Houchou Toushirou-kiwame-small
Aizen Kunitoshi
(愛染国俊)
Aizen Kunitoshi-small Aizen Kunitoshi-kiwame-small
Sayo Samonji
(小夜左文字)
Sayo Samonji-small Sayo Samonji-kiwame-small
Fudou Yukimitsu
(不動行光)
Fudou Yukimitsu-small Fudou Yukimitsu-kiwame-small
Taikogane Sadamune
(太鼓鐘貞宗)
Taikogane Sadamune-small Taikogane Sadamune-kiwame-small
Mouri Toushirou
(毛利藤四郎)
Mouri Toushirou-small Mouri Toushirou-kiwame-small
Kenshin Kagemitsu
(謙信景光)
Kenshin Kagemitsu-small Kenshin Kagemitsu-kiwame-small
Hyuuga Masamune
(日向正宗)
Hyuuga Masamune-small Hyuuga Masamune-kiwame-small
Chatannakiri
(北谷菜切)
Chatannakiri-small -
Taikou Samonji
(太閤左文字)
Taikou Samonji-small -

Wakizashi (脇差)[]

Wakizashi (1)
  • Khả năng gây sát thương ở mức trung bình, khả năng ra đòn Chí mạng cao nhất.
  • Khả năng Lãnh đạo ở mức trung bình.
  • Điểm Linh hoạt tương đối cao, chỉ xếp sau Tantou.
  • Tỉ lệ Tất sát tương đối cao.
  • Điểm Trinh sát và Ngụy trang cao nhất trong các loại kiếm.
  • Gặp lợi thế trong các trận đêm (nhưng không bằng Tantou).
  • Có thể lắp hai loại tầm xa (ngoại trừ Xạ thủ - Lính súng).
  • Kiwame Wakizashi có thêm khả năng ngẫu nhiên đỡ đòn đánh từ bên địch.

Danh sách các kiếm Wakizashi[]

Tên Hình ảnh
Thông thường - Toku Kiwame
Nikkari Aoe
(にっかり青江)
Nikkari Aoe-small Nikkari Aoe-kiwame-small
Namazuo Toushirou
(鯰尾藤四郎)
Namazuo Toushirou-small Namazuo Toushirou-kiwame-small
Honebami Toushirou
(骨喰藤四郎)
Honebami Toushirou-small Honebami Toushirou-kiwame-small
Monoyoshi Sadamune
(物吉貞宗)
Monoyoshi Sadamune-small Monoyoshi Sadamune-kiwame-small
Horikawa Kunihiro
(堀川国広)
Horikawa Kunihiro-small Horikawa Kunihiro-kiwame-small
Urashima Kotetsu
(浦島虎徹)
Urashima Kotetsu-small Urashima Kotetsu-kiwame-small
Kotegiri Gou
(篭手切江)
Kotegiri Gou-small Kotegiri Gou-kiwame-small
Hizen Tadahiro
(肥前忠広)
Hizen Tadahiro-small -
Chiganemaru
(治金丸)
Chiganemaru-small -
Hanjin
(泛塵)
Hanjin-small -

Uchigatana (打刀)[]

Uchigatana (1)
  • Uchigatana R2: tương đối giống Wakizashi ở nhiều điểm:
    • Đa số có khả năng gây sát thương và Lãnh đạo ở mức trung bình khá.
    • Điểm Linh hoạt tương đối cao.
    • Cả 5 kiếm khởi đầu đều thuộc loại kiếm này.
  • Uchigatana R3: tương đối giống Tachi ở nhiều điểm:
    • Điểm Sinh mệnh cao hơn.
    • Điểm Tấn công và Lãnh đạo cao hơn đáng kể, tỉ lệ ra đòn Chí mạng cũng ở mức khá.
    • Điểm Linh hoạt thấp hơn.
    • Tất sát, Ngụy trang hay Trinh sát đều chỉ ở mức trung bình.
  • Uchigatana chỉ lắp được một loại tầm xa là Lính Ném Đá.
  • Uchigatana không chịu ảnh hưởng trong các trận đêm.
  • Kiwame Uchigatana có thêm khả năng che chắn tầm xa cho một kiếm gần đó mà không phải chịu sát thương.

Danh sách các kiếm Uchigatana[]

Tên Hình ảnh
Thông thường - Toku Kiwame
Nakigitsune
(鳴狐)
Nakigitsune-small Nakigitsune-kiwame-small
Sengo Muramasa
(千子村正)
Sengo Muramasa-small Sengo Muramasa-kiwame-small
Kikkou Sadamune
(亀甲貞宗)
Kikkou Sadamune-small Kikkou Sadamune-kiwame-small
Souza Samonji
(宗三左文字)
Souza Samonji-small Souza Samonji-kiwame-small
Kashuu Kiyomitsu
(加州清光)
Kashuu Kiyomitsu-small Kashuu Kiyomitsu-kiwame-small
Yamatonokami Yasusada
(大和守安定)
Yamatonokami Yasusada-small Yamatonokami Yasusada-kiwame-small
Kasen Kanesada
(歌仙兼定)
Kasen Kanesada-small Kasen Kanesada-kiwame-small
Izuminokami Kanesada
(和泉守兼定)
Izuminokami Kanesada-small Izuminokami Kanesada-kiwame-small
Mutsunokami Yoshiyuki
(陸奥守吉行)
Mutsunokami Yoshiyuki-small Mutsunokami Yoshiyuki-kiwame-small
Yamanbagiri Kunihiro
(山姥切国広)
Yamanbagiri Kunihiro-small Yamanbagiri Kunihiro-kiwame-small
Hachisuka Kotetsu
(蜂須賀虎徹)
Hachisuka Kotetsu-small Hachisuka Kotetsu-kiwame-small
Nagasone Kotetsu
(長曽祢虎徹)
Nagasone Kotetsu-small Nagasone Kotetsu-kiwame-small
Ookurikara
(大倶利伽羅)
Ookurikara-small Ookurikara-kiwame-small
Heshikiri Hasebe
(へし切り長谷部)
Heshikiri Hasebe-small Heshikiri Hasebe-kiwame-small
Doudanuki Masakuni
(同田貫正国)
Doudanuki Masakuni-small Doudanuki Masakuni-kiwame-small
Nansen Ichimonji
(南泉一文字)
Nansen Ichimonji-small Nansen Ichimonji-kiwame-small
Yamanbagiri Chougi
(山姥切長義)
Yamanbagiri Chougi-small -
Buzen Gou
(豊前江)
Buzen Gou-small -
Nankaitarou Chouson
(南海太郎朝尊)
Nankaitarou Chouson-small -
Kuwana Gou
(桑名江)
Kuwana Gou-small -
Suishinshi Masahide
(水心子正秀)
Suishinshi Masahide-small -
Minamoto Kiyomaro
(源清麿)
Minamoto Kiyomaro-small -
Matsui Gou
(松井江)
Matsui Gou-small -
Jizou Yukihira
(地蔵行平)
Jizou Yukihira-small -
Samidare Gou
(五月雨江)
Samidare Gou-small -
Murakumo Gou
(村雲江)
Murakumo Gou-small -
Inaba Gou
(稲葉江)
Inaba Gou-small -

Tachi (太刀)[]

Tachi-0
  • Điểm Sinh mệnh, Tấn công, Phòng thủ cao hơn nhiều.
  • Điểm Linh hoạt thấp hơn.
  • Sở hữu các chỉ số cân bằng, rất có ích cho các bản đồ sau này.
  • Khả năng tấn công bị hạn chế đáng kể trong trận đêm.
  • Không có khă năng sử dụng tầm xa.
  • Kiwame Tachi khi được trang bị Ngựa có thể tấn công phủ đầu địch có gắn lính tầm xa.

Danh sách các kiếm Tachi[]

Tên Hình ảnh
Thông thường - Toku Kiwame
Mikazuki Munechika
(三日月宗近)
Mikazuki Munechika-small Mikazuki Munechika-kiwame-small
Kogitsunemaru
(小狐丸)
Kogitsunemaru-small Kogitsunemaru-kiwame-small
Oodenta Mitsuyo
(大典太光世)
Oodenta Mitsuyo-small -
Sohayanotsurugi
(ソハヤノツルキ)
Sohayanotsurugi-small -
Juzumaru Tsunetsugu
(数珠丸恒次)
Juzumaru Tsunetsugu-small Juzumaru Tsunetsugu-kiwame-small
Onimaru Kunitsuna
(鬼丸国綱)
Onimaru Kunitsuna-small -
Ichigo Hitofuri
(一期一振)
Ichigo Hitofuri-small Ichigo Hitofuri-kiwame-small
Ookanehira
(大包平)
Ookanehira-small Ookanehira-kiwame-small
Uguisumaru
(鶯丸)
Uguisumaru-small Uguisumaru-kiwame-small
Akashi Kuniyuki
(明石国行)
Akashi Kuniyuki-small Akashi Kuniyuki-kiwame-small
Shokudaikiri Mitsutada
(燭台切光忠)
Shokudaikiri Mitsutada-small Shokudaikiri Mitsutada-kiwame-small
Daihannya Nagamitsu
(大般若長光)
Daihannya Nagamitsu-small Daihannya Nagamitsu-kiwame-small
Koryuu Kagemitsu
(小竜景光)
Koryuu Kagemitsu-small Koryuu Kagemitsu-kiwame-small
Kousetsu Samonji
(江雪左文字)
Kousetsu Samonji-small Kousetsu Samonji-kiwame-small
Yamabushi Kunihiro
(山伏国広)
Yamabushi Kunihiro-small Yamabushi Kunihiro-kiwame-small
Higekiri
(髭切)
Higekiri-small Higekiri-kiwame-small
Hizamaru
(膝丸)
Hizamaru-small Hizamaru-kiwame-small
Shishiou
(獅子王)
Shishiou-small Shishiou-kiwame-small
Kogarasumaru
(小烏丸)
Kogarasumaru-small Kogarasumaru-kiwame-small
Nukemaru
(抜丸)
Nukemaru-small -
Tsurumaru Kuninaga
(鶴丸国永)
Tsurumaru Kuninaga-small Tsurumaru Kuninaga-kiwame-small
Azuki Nagamitsu
(小豆長光)
Azuki Nagamitsu-small Azuki Nagamitsu-kiwame-small
Chiyoganemaru
(千代金丸)
Chiyoganemaru-small Chiyoganemaru-kiwame-small
Sanchoumou
(山鳥毛)
Sanchoumou-small -
Kokindenjunotachi
(古今伝授の太刀)
Kokindenjunotachi-small -
Nikkou Ichimonji
(日光一文字)
Nikkou Ichimonji-small -
Ichimonji Norimune
(一文字則宗)
Ichimonji Norimune-small -
Himetsuru Ichimonji
(姫鶴一文字)
Himetsuru Ichimonji-small -
Fukushima Mitsutada
(福島光忠)
Fukushima Mitsutada-small -
Sasanuki
(笹貫)
Sasanuki-small -
Hacchou Nenbutsu
(八丁念仏)
Hacchou Nenbutsu-small -

Ootachi (大太刀)[]

Oodachi (1)
  • Điểm Tấn công và Lãnh đạo cao nhất.
  • Điểm Sinh mệnh rất cao.
  • Có thể tấn công lên tới 2 hoặc 3 địch cùng một lúc, nhưng khả năng này bị giới hạn xuống còn một địch trong Trận Đô thị.
  • Điểm Linh hoạt thấp nhất trong các loại kiếm.
  • Các chỉ số phụ như Trinh sát, Ngụy trang hay Tất sát đều rất thấp.
  • Khả năng tấn công bị hạn chế đáng kể trong trận đêm.
  • Không có khả năng sử dụng tầm xa.
  • Kiwame Ootachi có thêm khả năng ngẫu nhiên ra đòn với gấp đôi sát thương lên địch.

Danh sách các kiếm Ootachi[]

Tên Hình ảnh
Thông thường - Toku Kiwame
Ishikirimaru
(石切丸)
Ishikirimaru-small Ishikirimaru kiwame-small
Hotarumaru
(蛍丸)
Hotarumaru-small Hotarumaru Kiwame small
Taroutachi
(太郎太刀)
Taroutachi-small Taroutachi-kiwame-small
Jiroutachi
(次郎太刀)
Jiroutachi-small Jiroutachi-kiwame-small
Nenekirimaru
(祢々切丸)
Nenekirimaru-small -

Yari (槍)[]

Yari
  • Sở hữu khả năng xuyên giáp, cho phép trực tiếp tấn công vào sinh mệnh mà không cần phá hủy lính địch.
  • Đa số có linh hoạt cao hơn Ootachi.
  • Điểm Sinh mệnh, Tấn công và Phòng thủ cao. Tuy nhiên, khă năng tối đa của Yari chỉ được phát huy khi lên lv cao.
  • Khả năng tấn công bị hạn chế đáng kể trong trận đêm.
  • Không thể sử dụng lính tầm xa; cùng với Naginata, khả năng tương thích với lính rất ít (chỉ sử dụng được 3 loại lính).
  • Kiwame Yari có khả năng tấn công 1 kẻ địch 3 lần.

Danh sách các Yari[]

Tên Hình ảnh
Thông thường - Toku Kiwame
Tonbokiri
(蜻蛉切)
Tonbokiri-small Tonbokiri-kiwame-small
Nihongou
(日本号)
Nihongou-small Nihongou-kiwame-small
Otegine
(御手杵)
Otegine-small Otegine-kiwame-small
Oochidori Juumonji Yari
(大千鳥十文字槍)
Oochidori Juumonji Yari-small -
Ningen Mukotsu
(人間無骨)
Ningen Mukotsu-small -

Naginata (薙刀)[]

Naginata1
  • Có thể tấn công toàn bộ đội hình địch cùng một lúc, nhưng khả năng này bị giới hạn xuống còn một địch trong Trận Đô thị.
  • Được coi là 'late bloomer - tài năng bộc lộ chín trễ'. Mới bắt đầu sẽ rất khó sử dụng, gần như không gây ra sát thương đáng kể.
  • Naginata sẽ rất có ích khi lên lv cao, có thể tiêu diệt toàn bộ địch trong một lần tấn công.
  • Khả năng tấn công bị hạn chế đáng kể trong trận đêm.
  • Không thể sử dụng lính tầm xa; cùng với Yari, khả năng tương thích với lính rất ít (chỉ sử dụng được 3 loại lính).
  • Kiwame Naginata có thể làm địch bị choáng tạm thời.

Danh sách các Naginata[]

Tên Hình ảnh
Thông thường - Toku Kiwame
Iwatooshi
(岩融)
Iwatooshi-small Iwatooshi-kiwame-small
Tomoegata Naginata
(巴形薙刀)
Tomoegata Naginata-small Tomoegata Naginata-kiwame-small
Shizukagata Naginata
(静形薙刀)
Shizukagata Naginata-small Shizukagata Naginata-kiwame-small

Tsurugi (剣)[]

Tsurugi 1
  • Điểm Sinh mệnh cao nhất trong số tất cả loại kiếm.
  • Điểm Tấn công cao ngang Tachi.
  • Điểm Linh hoạt thấp giống như Ootachi, Trinh sát cao ngang Tantou.
  • Có thể trang bị Xạ thủ - Lính súng và Lính Tinh nhuệ, hai loại binh lính mà trước đây chỉ có TantouOotachi sử dụng được.
  • Khả năng chiến đấu giảm trong các trận đêm.
  • Các thanh tsurugi đều được trang bị Thần Kỹ đặc biệt của riêng mình.
    • Thần Kỹ của Hakusan Yoshimitsu - Sức mạnh của sự hồi phục (治癒の力): Khi kỹ năng được kích hoạt, Hakusan sẽ hồi lại 32% điểm Sinh mệnh và một đao trang đã mất bất kì của một kiếm bị trọng thương. Đổi lại, Hakusan sẽ mất 20% chỉ số trạng thái cùng một lượt tấn công kẻ địch. Hakusan không thể sử dụng kỹ năng này cho chính mình.
    • Thần Kỹ của Shichiseiken - Sức mạnh của sự lĩnh hội (習得の力): Khi kỹ năng được kích hoạt, lượng điểm kinh nghiệm mà các kiếm cùng đội ngũ nhận được sẽ tăng lên đến 30%, ngoại trừ Shichiseiken.

Danh sách các Tsurugi[]

Tên Hình ảnh
Hakusan Yoshimitsu
(白山吉光)
Hakusan-small
Shichiseiken
(七星剣)
Shichiseiken-small


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita Gou
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement