Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Shishiou
Shishiou-Crest
Shishiou
獅子王ししおう
STT. 122
Tachi-3 Tachi
Rarity-3
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 45(53)
統率  Lãnh đạo 49(66)
衝力  Chí mạng 41(50)
必殺  Tất sát 28
隠蔽  Ngụy trang 25
打撃  Tấn công 47(60)
機動  Linh hoạt 31
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 25
兵力  Số lính 2
03:00:00
(Công thức: 1 / 2 / 3)
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Kỵ Binh Nặng  Lính Khiên 

Shishiou-Toku
Toku-Icon2
Shishiou Toku
獅子王ししおう  とく
STT. 122
Tachi-3 Tachi
Rarity-3
Toku-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 51(59)
統率  Lãnh đạo 55(72)
衝力  Chí mạng 47(56)
必殺  Tất sát 28
隠蔽  Ngụy trang 31
打撃  Tấn công 53(66)
機動  Linh hoạt 37
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 31(33)
兵力  Số lính 2
Nâng cấp
Cấp 25
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Kỵ Binh Nặng  Lính Khiên 

Shishiou-Kiwame
Kiwame-Icon2
Shishiou Kiwame
獅子王ししおう  きわめ
STT. 123
Tachi-4 Tachi
Rarity-4
Kiwame-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 62(91)
統率  Lãnh đạo 75(128)
衝力  Chí mạng 77(91)
必殺  Tất sát 60
隠蔽  Ngụy trang 71
打撃  Tấn công 69(119)
機動  Linh hoạt 42(63)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 33(60)
兵力  Số lính 3
Cấp độ yêu cầu
Cấp 75
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Kỵ Binh Nặng  Lính Khiên 
<

Lời thoại[]

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 俺の名は獅子王。格好いいけどじっちゃんが持つ関係で軽く作ってあるんだ。

送り主のやさしさってやつだよな!

Play
Tên tôi là Shishiou. Tôi trông ngầu là thế, nhưng vì là tặng phẩm cho một ông già, nên tôi đã được làm nhẹ hơn các thanh kiếm khác.
Dù sao thì, điều đó cũng thể hiện sự tốt bụng của người tặng!
Xuất hiện 俺の名は獅子王。黒漆太刀拵も恰好いいだろ! 活躍すっから、いっぱい使ってくれよな。へへ Play
Tên tôi là Shishiou. Thanh tachi với sơn mài đen bóng trên thân thật là ngầu đúng không? Tôi sẽ cực kì năng động, nên người hãy sử dụng tôi nhiều nhiều nhé? Hehe.
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) 刀剣乱舞っ! Play
Touken Ranbu!
Đăng nhập
(tải xong)
刀剣乱舞、開始するぜ! Play
Touken Ranbu, bắt đầu thôi nào!
Bắt đầu chơi この獅子王様に任せろってんだ! Play
Hãy cứ để ngài Shishiou đây lo!
Thành
Thành わーってるよじっちゃん!って・・・間違えた・・・。 Play
Biết rồi, ông già! Ồ… Nhầm người…
獅子も頭の使いがら~なんて言われねーようにな! 頼むぜ! Play
Đừng để mọi người nói rằng chỉ có cái đầu sư tử mới làm nên màn múa lân! Tôi tin tưởng người đấy!
Ghi chú:
Múa lân mà cậu ta đang nói tới đây là màn múa lân trong các nghi thức của đạo Shinto, khi mà kĩ thuật của người ở đầu sẽ quyết định tới toàn bộ màn biểu diễn. Nói cách khác, khả năng làm việc của một nhóm được quyết định bởi khả năng của người lãnh đạo
外れると辛い・・・? 獅子唐じゃねーよ!! Play
Nếu ta ăn nhầm, thì nó sẽ cay sao…? Tôi không phải là tiêu shishitou đâu nhé!!
Ghi chú:
獅子唐 (tiêu shishitou) là một món ăn vặt roullete của Nga, có 10 viên tiêu, trong đó có 1 viên đặc biệt và bạn sẽ không biết nó là viên nào. Nếu bạn ăn nhầm, nó sẽ rất cay
Thành (rảnh rỗi) が~おー・・・。 Play
Gao~…
Thành (bị thương)

Lời thoại thứ 2 bị bỏ vào ngày 18/02/2015
ひどくやられた…早く綺麗にしてくれ…っ! Play
Chúng thực sự đã đánh nghiêm túc… Nhanh, người nhanh hãy sửa chữa tôi đi…!
昼寝中… Play
Tôi đang ngủ…
Tiễn kiếm tu hành 大丈夫。腹減ったら戻ってくるさ。 Play
Không sao đâu. Đói bụng là cậu ta khắc tự mò về thôi.
Đội ngũ (đội viên) 隊員・・・? 俺隊長がいいなー・・・。 Play
Thành viên sao…? Ước gì tôi là đội trưởng…
Đội ngũ (đội trưởng) 俺が隊長かっ!! ッやったぜ! Play
Tôi là đội trưởng?! Tuyệt cú mèo!
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) おやつ?やっりぃ~! Play
Đồ ăn? Tuyệt~!
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) いっただっきまーす! Play
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) 俺ってば育ち盛りだからなー……あれ? Play
Trang bị おっ、これつけんのか? Play
Ồ, tôi sẽ đem theo cái này?
うほっ、なんか強くなった!かも! Play
Oho, tôi đã cảm thấy mạnh hơn! Chắc thế!
あったらしいそーうびっ♪ Play
Trang bị mới~♪
Viễn chinh わかった、行ってくるぜ Play
Hiểu rồi. Tôi đi đây.
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 戻ったぜ! Play
Tôi về rồi!
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) 部隊が戻ってきたぜ! Play
Mọi người quay trở lại rồi!
Rèn kiếm 新しいのがやってきたな Play
Đã có một người mới tới!
Tạo lính 装備品だってよ。ほいっ Play
Đây là một vài trang bị mới. Đây!
Sửa (thương nhẹ) ピカピカにしてくれよな…! Play
Hãy khiến tôi sáng chói…!
Sửa (thương vừa/ nặng) 大修理してくるぜ… Play
Cường hóa 合体!強化っ! Play
Kết hợp! Cường hóa!
Nhiệm vụ hoàn thành 任務終わったぜ Play
Nhiệm vụ kết thúc.
Chiến tích いまんとこの成績だってさ! Play
Đây là điểm của người bây giờ!
Cửa hàng 俺・・・!店で買い物なんて初めてだっ!! Play
Tôi…! Đây là lần đầu tiên tôi đi mua sắm trong một cửa hàng đó
Xuất trận
Xuất chinh 出陣だな、いくぞぉっ!じっちゃんの名にかけて! Play
Xuất chinh, hả? Đi thôi! Trên danh nghĩa ông già!
Thấy tài nguyên 戦利品だ! Play
Chiến lợi phẩm!
Trinh sát 物見を出せ! Play
Hãy gửi người ra để do thám!
Bắt đầu trận đấu よっしゃ、始めるぜ! Play
Được rồi, bắt đầu thôi!


PvP 閲兵だ!実力見せろ! Play
Diễn hành quân lính! Cho chúng thấy những gì ta có thể làm!
Tấn công へへっ、隙だらけだぜ! Play
Hehe, ngươi để lộ nhiều khoảng trống quá!
ぅおりゃっ! Play
Oryaa!
Đòn chí mạng これで終わりだ!必殺剣っ! Play
Đây là kết thúc! Đòn tấn công đặc biệt!
Thương nhẹ 避け切れてない!? Play
Tôi đã không kịp né nó!?
いってぇなー Play
Đau đấy!
Thương vừa/ nặng 噛みつき損ねたな…へへっ… Play
Có vẻ là ta đã bị cắn mất rồi…hehe…
Chân kiếm tất sát ここからが本気だ!!! Play
Từ lúc này, ta sẽ trở nên nghiêm túc!!!
Đấu tay đôi 一騎打ちだ! Play
Đây là một-đấu-một!
Boss 本気出していくぜ! Play
Ta sẽ chiến đấu bằng hết khả năng của mình!
Thắng trận (MVP) 当然だな! Play
Đương nhiên thôi!
Nâng cấp どうだ、見違えたか!もっと活躍すっから、いっぱい使ってくれよな! Play
Thế nào? Người có thấy không? Tôi sẽ trở nên hoạt bát hơn đấy, nên hãy sử dụng tôi thật nhiều nhé!


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy へへっ…じっちゃん、俺…意外にやれたよ… Play
Hehe…Ông già, tôi…không ngờ đã bị đánh bại thế này…
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa いくら美味そうでもかみついたりしねえって Play
Đã bảo rồi, tôi sẽ không ăn một miếng nào cho dù nó có ngon tới mấy!
Chăm ngựa (xong) 馬の世話、じっちゃん好きだったなぁ Play
Ông già cũng thích chăm ngựa lắm.
Làm ruộng 畑ぇ? んなことより、ひと狩りいこうぜー Play
Ruộng? Quên đi, làm chuyến săn người thôi.
Làm ruộng (xong) どろどろ…… Play
Bùn bẩn quá……
Đấu tập 訓練なー Play
Đấu tập hả……
Đấu tập (xong) まあまあじゃねぇの? Play
Cũng tầm tầm thôi nhỉ?
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
何だよー!俺は獅子であって、猫じゃないんだぞー? Play
Giềー! Tôi là sư tử, chả phải mèo nhớ chưaー?
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
ごめん……ちょっと今はヘトヘト…… Play
Xin lỗi... Người tôi có chút tàn tạ...
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
鍛刀終わったぜ Play
Rèn hoàn tất
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入れ終わったぜー Play
Sửa chữa hoàn tấtー
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
催し物のお知らせだってさ Play
Cái này bảo có sự kiện mới
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
えぇー、模様替え?面倒じゃねぇ? Play
Eehー, lại đổi à? Chẳng phải rất phiền sao?
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
えぇー? Play
Eehー?
んぁ~! Play
Nà~!
駄目だこりゃ Play
Chẳng tốt chút nào
やめやめ! Play
Chết rồi chết rồi!
【Lv5】
Trang bị Ngựa
いくぜー!はいよー! Play
Lên đườngー! Thôi nàoー!
【Lv5】
Trang bị Omamori
お守りぃ?心配性だなぁ Play
Bùa? Ngài lo lắng quá đó
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
行っけぇ! Play
Đii thôii!
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt おおっ! ようやく帰ってきた! ちょっとー、どこ行ってたんだよ! Play
Ồ! Cuối cùng người cũng về rồi! Trước giờ người ở đâu vậy?
Mừng Năm mới あけましておめでとー!主―、お年玉くれよー! Play
Chúc Mừng Năm Mới! Chủ nhân, lì xì cho tôi đi!
Ngắm hoa mùa Xuân
Tanabata
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 鬼くらいで驚くかよ Play
Setsubun (Boss Node) 鬼め、噛みついてやる! Play
Setsubun (Ném Đậu) 鬼はー外ぉー! Play
鬼はー外ぉー! 福はー内ぃー! Play
Setsubun (Sau khi Ném đậu) なんか良いよな、こういうの Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) 俺に続け!
Đi theo tôi nào!
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ nhất (2016) やったー!俺たち一周年だ!これってすごいことなんだよな? Play
Yaaay! Kỉ niệm năm thứ nhất của ta đấy! Chẳng phải rất tuyệt sao?
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ hai (2017) ようつし、俺たちもこれでニ周年!どんどん仲間が増えてくなあ Play
Được rồi, là kỉ niệm năm thứ hai của ta! Chúng ta cũng mau chóng có thêm nhiều bạn bè rồi!
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ ba (2018) これで三周年になったぜ!毎年増えていく仲間とともに、今後も俺たちはやっていくぜ! Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) 俺たちは今日で四周年! 主、応援してくれてありがとな! 今後もよろしく頼むぜ!
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) おおっと!六周年か!主の応援あってこその俺たちだ。嬉しいね!
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 就任一周年おめでとう! 祝ってやるぜ! Play
Chúc mừng kỉ niệm một năm nhậm chức của người! Ăn mừng thôi!
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 就任二周年おめでとう!じっちゃんの次くらいに立派になったな! Play
Chúc mừng kỉ niệm hai năm nhậm chức của người! Người cũng sắp vĩ đại như ông già của tôi rồi đấy!
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 就任三周年おめでとう! その調子で、どんどん立派になってくれよ! Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 就任四周年おめでとう!へへっ、主が立派になるってのは嬉しいな!
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 俺の名は獅子王。老いてなお最期まで現役として戦った、じっちゃんのための太刀。 じっちゃんの後に続く歴史、俺が必ず守ってみせる! Play
Tên tôi là Shishiou. Tôi là một thanh Tachi được rèn cho ông già của tôi, người tuy tuổi già sức yếu nhưng đã luôn nhiệt huyết chiến đấu cho đến tận hơi thở cuối cùng. Và tôi đây sẽ một lòng tiếp tục bảo vệ dòng chảy lịch sử, như những gì mà ông già đã từng làm vậy!
Xuất hiện 更に強くなって帰ってきたぜ! 新獅子王、見・参! Play
Tôi đã trở về và trở nên mạnh hơn rất nhiều rồi đó! Một Shishiou hoàn toàn mới, tham-kiến!
Thành
Thành なんだか今の主も、じっちゃんみたいに優しいな。へへっ Play
Không hiểu sao, mà Chủ Nhân hiện tại cũng có gì đó nhân từ như giống ông già ha. Heheh.
じっちゃん曰く、自分に合った剣が一番! Play
Ông già tôi đã nói rằng, những thanh kiếm hợp với chính bản thân mình là nhất!
金色がいいって? ま、だから獅子王ってな Play
Màu vàng kim nhìn ưa mắt lắm đúng không? Bởi thế, đó mới là Shishiou tôi đó.
Thành (rảnh rỗi) がおがおー Play
Gaogaoo
Thành (bị thương) このままは、ちょっとしんどいぜ…… Play
Nếu cứ tiếp tục như vậy, thì có hơi phiền hà chút nhỉ...
Tiễn kiếm tu hành 死出の旅じゃないんだ。心配ねえって Play
Đó không phải là chuyến du hành đến cõi chết đâu. Ngài đừng lo lắng quá.
Đội ngũ (đội viên) 俺、将軍の持ち物だったんだぜー? Play
Tôi, đã từng thuộc sở hữu của một vị Tướng quân đó-?
Đội ngũ (đội trưởng) 待ってました! Play
Tôi đã luôn chờ đợi điều này mà!
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) おやつ? やっりぃ~! Play
Đồ ăn vặt sao? Tuyệtt~!
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) いっただきまーす! Play
Mọi người cùng ănn ngon miệng!
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) 育ち盛りって言うけど、刀って育つのかな? Play
Tôi thấy như mình đang dậy thì vậy đó, nhưng, một thanh kiếm có thể lớn lên không?
Trang bị 鬼に金棒、獅子に鰭、だな Play
Gậy sắt cho quỷ, còn vây cá cho sư tử, ha.
Ghi chú:
Giải thích: 鬼に金棒 (Cho quỷ chiếc gậy sắt) - Là một câu tục ngữ ý nói về một con quỷ có trang bị binh đao. Tên đó dù có phải chiến đấu tay không hay không thì cũng đã mạnh, nhưng khi có thêm vũ khí trong tay thì càng sẽ khiến cho tên đó mạnh hơn rất nhiều.
Hàm ý những người mạnh, khi được hỗ trợ những điều kiện tốt nhất thì họ sẽ trở nên mạnh mẽ hơn rất nhiều.
ありがとさん Play
Cảm ơn Ngài nha.
ますますゴージャスになっちまったぜ。へへっ Play
Tôi ngày càng lộng lẫy hơn rồi nè. Heheh.
Viễn chinh 遠征行ってくるぜ! Play
Chúng tôi đi viễn chinh một lát nhé!
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 今戻ったぜ Play
Chúng tôi vừa mới trở về đây.
Viễn chính hoàn thành (Cận Thần) 部隊が戻ってきたぜ Play
Đội viễn chinh đã trở về rồi kìa.
Rèn kiếm 新しい仲間が来たぜ。ま、俺ほどの奴じゃあないと思うけどな Play
Tạo lính あったらしい装備だぜ Play
Sửa (thương nhẹ) ま、こまめに手入れってじっちゃんも言ってたしな Play
Sửa (thương vừa/ nặng) 大修理始めてくれ…… Play
Cường hóa 合体! 超強化っ! Play
Hợp thể! Siêu cường hoáá!
Nhiệm vụ hoàn thành 任務終わったぜ Play
Nhiệm vụ đã hoàn thành rồi.
Chiến tích 今んとこの成績だってさ Play
Đây là những thành tựu mà Ngài đã đạt được.
Cửa hàng っへへへ。買い物だってもうお手の物だ Play
Heheheh. Mấy việc đi mua hàng này cũng là sở trường của tôi đó.
Xuất trận
Xuất chinh 出陣する! 戦列を整えろ! Play
Xuất chinh nào! Dàn trận ra chiến tuyến thôi!
Thấy tài nguyên 戦利品だ! Play
Là chiến lợi phẩm sao!
Trinh sát 物見を出せ! Play
Mau cử người ra để trinh sát!
Bắt đầu trận đấu よっしゃあ、やってやるぜ! Play


PvP よっし! 練習でも大活躍するぜ! Play
Tấn công 遅えっ! Play
Chậm quá đấy!
おらあっ! Play
Oraah!
Đòn chí mạng 獅子奮迅! Play
Cáu tiết rồi đấy!
Thương nhẹ つっ Play
Tsh
くそっ Play
Khốn thật...
Thương vừa/ nặng いってえな、噛みつくぞ……! Play
Chân kiếm tất sát 戦闘服が重かったからな……ここからは違うぜ! Play
Đấu tay đôi 一騎打ちだぜ! Play
Đấu tay đôi thôi nào!
Boss いよいよだ。じっちゃん、見ててくれよな! Play
Thắng trận (MVP) 俺、大活躍! Play
Thấy tôi, năng động chưa này!
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy 消える前にさ……一ついいか? 俺、ここに来るまで実戦には出てなかったんだ……だから……っ Play
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa 知ってるか? 馬って人参食べるんだ Play
Chăm ngựa (xong) 人参食べられるなんて、えらいよな Play
Làm ruộng だから俺、畑仕事は嫌いなんだって Play
Làm ruộng (xong) どろどろー、べとべとー、ふろいくー Play
Đấu tập 畑じゃねえなら、いくらでも! Play
Đấu tập (xong) いい汗かいたぜ! Play
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
ん~まあ、じっちゃんにされてるみたいで嫌じゃないけどさ Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
ごめん、遊ぶのは直ってからにしようぜ…… Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
鍛刀終わったぜ Play
Rèn đã hoàn thành rồi kìa.
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入れ終わったぜ Play
Sữa chữa đã hoàn thành rồi.
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
その催し物、面白そう? Play
Ngài có thấy, sự kiện đó thú vị không?
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv5】
Đổi Background
えー、模様替え? ま、いいけどさ Play
Hể-, trang trí lại sao? Dù sao, tôi cũng chẳng bận tâm mấy đâu.
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
えぇー? Play
Ểể-?
うがぉ Play
Ugao
駄目だこりゃ Play
Cái này không đạt rồi.
やめやめ! Play
Thôi tôi bỏ cuộc!
【Lv5】
Trang bị Ngựa
いくぜー! はいよー! Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
お守り、ありがとな Play
Bùa bảo hộ à, cảm ơn Ngài nhiều nhe.
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
いくぞ! Play
Đi thôi nào!
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt おおっ! ようやく帰ってきた! まったくさー、主がいないと暇でしょうがないんだって Play
Ooh! Cuối cùng thì Ngài cũng trở về rồi! Thật là-, khoảng thời gian mà Ngài đã không ở đây thì chẳng có khi nào tôi rỗi việc được cả đó.
Mừng Năm mới あけましておめでとー! 主ー、お年玉はー? 一緒にお参りいってやるからさ Play
Omikuji おみくじだ! Play
Bốc quẻ thôi nào!
ちぇ、小吉か Play
Chậc, là Tiểu Cát sao.
お、中吉 Play
Ồ, Trung Cát.
よっしゃ!大吉ー Play
Tuyệtt! Là Đại Cát.
Ngắm hoa mùa Xuân 昔っからずーっと、花は綺麗だよなあ Play
Những đóa hoa, vốn đã luônn đẹp từ thuở nghìn xưa ha.
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 鬼も任せろ! Play
Setsubun (Boss Node) ここから本番だ! Play
Setsubun (Ném Đậu) 福はー内ぃ!鬼はー外ぉ! Play
福はー内ぃ! Play
Setsubun (Sau khi Ném đậu) なんかいいよなぁ、こういうの Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) 俺達の実力を見せてやる Play
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) おおっと! 六周年か! 主の応援あってこその俺たちだ。今年も変わらず頼むぜ! Play
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 就任一周年おめでとう! さっすが俺の主ー! Play
Chúc mừng năm Nhậm chức đầu tiên của Ngài! Quả là Chủ Nhân của tôi có khác mà!
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 就任ニ周年おめでとう! じっちゃんを追い越すくらい立派になってくれよ! Play
Chúc mừng năm Nhậm chức thứ hai của Ngài! Ngài phải trở nên huy hoàng đến mức vượt qua luôn cả ông già của tôi đó!
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 就任三周年おめでとう! その調子で、どこまでも立派になってくれよ! Play
Chúc mừng năm Nhậm chức thứ ba của Ngài! Dù có thế nào đi nữa, thì Ngài vẫn hãy luôn giữ vững phong độ này nhé!
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 就任四周年おめでとう! へへ。毎年、着実に立派に頑張ってるもんな! Play
Chúc mừng năm Nhậm chức thứ tư của Ngài! Hehe, tôi biết Ngài đã luôn cố gắng hết sức mình qua các năm để trở nên thật huy hoàng mà!
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức 就任五周年おめでとう! 絶対、主はじっちゃんみたいな立派な人になれるぜ! Play
Chúc mừng năm Nhậm chức thứ năm của Ngài! Nhất định rằng, Chủ Nhân rồi cũng sẽ trở thành một người huy hoàng như ông già của tôi thôi!
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức 就任六周年おめでとう! 今年も去年より立派になってるぜ。俺の目に間違いはない! Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức

Thư tín
Thư ngày đầu tiên

主へ
へへ、修行っていいよな。
なんか強くなるための王道展開! みたいな感じだろ。
で、ここは……なんだ、京じゃん! なつかしいなー。
……あれ? ってことは、
ここにいるっていう俺が師匠にするべき相手って……じっちゃん!?


?

Thư ngày thứ hai

主へ
俺は今、じっちゃんのところで色々勉強中。
じっちゃんすげえよなあ。あの歳で戦えるんだぜ。鵺だってビビってる。
強さってのは、力が強いとか、素早いとか……、そういうのだけじゃないんだ。
俺、初めて分かった気がする。


Gửi Chủ Nhân,
Hiện tại, tôi đang học tập rất nhiều thứ khác nhau dưới sự chỉ bảo của ông già.
Ông già là một người rất tuyệt vời luôn đó. Ở cái tuổi ấy rồi mà ông vẫn có thể chiến đấu được. Đến cả Nue còn khiếp sợ đến mức nứt nẻ đây này.
Thật rằng, sức mạnh không chỉ đơn thuần gồm có năng lực tốt, hay sự nhanh nhẹn..., thôi đâu.
Đây, là lần đầu tiên tôi cảm giác như mình đã hiểu thấu điều đó.

Thư ngày thứ ba

主へ
じっちゃんが、亡くなったよ。
戦で負けた結果だけれど……でも、
最期まで現役だったじっちゃんを、俺は誇りに思う。
それに、この平氏との戦がきっかけで、
後の鎌倉幕府成立やそれからの歴史が続いていくんだ。
だから、俺は歴史を……、ここから連なる全てを守ってみせる。

主も、それを応援してくれるよな。


Gửi Chủ Nhân,
Ông già, đã trút lấy hơi thở cuối cùng.
Cũng vì do thất trận mà nên... Dẫu có là thế,
Việc ông già đã luôn nhiệt huyết cho đến tận phút giây tạ thế, với tôi là một niềm vinh hạnh rồi.
Ngoài ra, trận chiến này của Gia tộc Taira cũng là một sự thúc đẩy,
Dẫn đến sự thành lập của Mạc phủ Kamakura, và cả sự tiếp diễn của lịch sử về sau này.
Đó là lý do tại sao, tôi muốn bảo vệ..., chính dòng chảy lịch sử này, và tất cả những gì có liên quan đến nó từ đây.

Mong rằng Ngài sẽ khích lệ tôi vì điều đó, Chủ Nhân.

Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement