Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Sengo
Sengo-Crest
Sengo Muramasa
千子村正せんごむらまさ
STT. 63
Uchigatana-3 Uchigatana
Rarity-3
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 48(53)
統率  Lãnh đạo 49(62)
衝力  Chí mạng 48(55)
必殺  Tất sát 40
隠蔽  Ngụy trang 21
打撃  Tấn công 59(69)
機動  Linh hoạt 20(27)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 31(36)
兵力  Số lính 2
03:00:00
(Công thức: 1 / 2 / 3 / 4)
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Lính Ném Đá  Lính Khiên 

Sengo-Toku
Toku-Icon2
Sengo Muramasa Toku
千子村正せんごむらまさ  とく
STT. 63
Uchigatana-3 Uchigatana
Rarity-3
Toku-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 52(57)
統率  Lãnh đạo 53(66)
衝力  Chí mạng 52(59)
必殺  Tất sát 40
隠蔽  Ngụy trang 25
打撃  Tấn công 63(73)
機動  Linh hoạt 24(31)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 35(40)
兵力  Số lính 2
Nâng cấp
Cấp 25
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Lính Ném Đá  Lính Khiên 

Sengo-Kiwame
Kiwame-Icon2
Sengo Muramasa Kiwame
千子村正せんごむらまさ  きわめ
STT. 64
Uchigatana-4 Uchigatana
Rarity-4
Kiwame-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 45(69)
統率  Lãnh đạo 66(105)
衝力  Chí mạng 59(88)
必殺  Tất sát 98
隠蔽  Ngụy trang 55
打撃  Tấn công 88(122)
機動  Linh hoạt 37(57)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 60(76)
兵力  Số lính 3
Cấp độ yêu cầu
Cấp 70
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Lính Ném Đá  Lính Khiên 
<

Lời thoại[]

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm huhuhuhu。ワタシは千子村正。名前くらいは聞いたことがあるんじゃないデスか? そう、妖刀とか言われているあの村正デス。でもね? 村正がなぜ妖刀なのか、詳しいことはまるでわかってないのデス。 定かでない伝説に誰も彼もが踊らされて、滑稽デスよねぇ。huhuhuhu…… Play
Huhuhuhu. Tôi là Sengo Muramasa. Chí ít ngài cũng đã từng nghe tới tên tôi, phải không? Đúng vậy, cái gọi là yêu kiếm của Muramasa ấy. Tuy nhiên, chẳng một ai thực sự hiểu rõ lí do các thanh kiếm của Muramasa lại bị gán cho cái danh ấy. Thật tức cười khi người ta cứ hoang mang trước một truyền thuyết còn mơ hồ như vậy, đúng không? Huhuhuhu……
Xuất hiện huhuhuhu。ワタシは千子村正。そう、妖刀とか言われているあの村正デスよ。huhuhuhu…… Play
Huhuhuhu. Tôi là Sengo Muramasa. Phải, cái gọi là yêu kiếm của Muramasa ấy. Huhuhuhu……
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) huhuhuhu… Play
Huhuhuhu…
Đăng nhập
(tải xong)
刀剣乱舞、開始です Play
Touken Ranbu, đang bắt đầu.
Bắt đầu chơi 任せてもらいまショウ Play
Hãy cứ để đó cho tôi.
Thành
Thành huhuhuhu。誰も彼もが、ワタシの妖しい魅力に夢中なのデス Play
Huhuhuhu. Mọi người đều say đắm trước sự quyến rũ của tôi.
どうかしましたか? 脱ぎまショウか? Play
Có vấn đề gì à? Để tôi cởi bỏ y phục nhé?
蜻蛉切は心配しょうなのデス。まっ、あれも村正のファミリデスから、気持ちは分りますわね。 Play
Tonbokiri đúng là một kẻ hay lo nghĩ. Dù sao thì, anh ấy cũng là một thành viên của nhà Muramasa, nên tôi hiểu cảm xúc của anh ta mà.
Thành (rảnh rỗi) 何を考えているんデス?huhuhuhu… Play
Ngài đang nghĩ gì vậy? Huhuhuhu…
Thành (bị thương) huhuhuhu。刀は脱いでこそ、実力が見えます。 Play
Huhuhuhu. Phải lột trần thanh kiếm, ta mới thấy được sức mạnh thực sự của nó.
Tiễn kiếm tu hành huhuhuhu。彼の旅立ちを見届けまショウ。その決意をね。 Play
Huhuhuhu. Hãy cùng tôi ra xem cậu ấy lên đường, xem ý chí của cậu ấy.
Yêu cầu tu hành huhuhuhu。今日は大事な話があリマス Play
Huhuhuhu. Hôm nay tôi có chuyện quan trọng muốn nói với ngài đấy.
Ghi chú:
bản dịch có thể chưa đúng.
Đội ngũ (đội viên) huhuhu、任せてください Play
Huhuhuhu. Hãy cứ để đó cho tôi.
Đội ngũ (đội trưởng) 心配いりません。主に刃向かうなんて、しませんよ Play
Không cần phải lo lắng gì hết. Tôi sẽ không làm mấy chuyện như phản bội chủ nhân đâu.
Ghi chú:
Các thanh kiếm của Muramasa bị đồn là khiến chủ nhân chúng phát điên.
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) huhuhuhu。 甘いデスね。 Play
Huhuhuhu. Ngọt thật đấy.
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) Play
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) Play
Trang bị huhuhuhu… Play
Huhuhuhu…
装備は使ってこそデス Play
Đao trang là phải được sử dụng.
着ろ…と。ふむ Play
Mặc vào ư…? Hừm.
Viễn chinh huhuhuhu。行ってきますよ。 Play
Huhuhuhu. Tôi lên đường đây.
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 戻りました。見てください。 Play
Tôi đã trở về rồi, hãy xem này.
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) huhuhu、遠征部隊の帰還デス Play
Huhuhu, đội viễn chinh vừa trở về rồi.
Rèn kiếm おっと。新な刀デスな。 Play
Ôi chà, một thanh kiếm mới.
Tạo lính huhuhu。受け取ってくだサイ。 Play
Huhuhu. Xin hãy nhận lấy.
Sửa (thương nhẹ) 脱ぐ前に着ることになりましたか… Play
Trước khi kịp cởi ra, tôi lại phải mặc vào...
Sửa (thương vừa/ nặng) 残念です…が、脱ぎきる前に、着ざるを得ません…か… Play
Thật không may…Tôi lại phải mặc vào trước khi kịp cởi bỏ hết ra…
Cường hóa huhuhu!高まります! Play
Huhuhuhu! Nó đang dâng tràn!
Nhiệm vụ hoàn thành 任務が終わったようデスな。 Play
Có vẻ như một nhiệm vụ đã được hoàn thành.
Chiến tích あなたの事績、見せてくだサイね。 Play
Xin hãy cho tôi xem chiến tích của ngài.
Cửa hàng huhuhuhu。店先で脱いだら、どうなるんでショウねぇ… Play
Huhuhuhu. Không biết sẽ ra sao nếu tôi cởi đồ tại cửa hàng nhỉ…
Xuất trận
Xuất chinh 出陣デスね、伝説を増やしに行きまショウ。 Play
Đến lúc ra trận rồi. Cùng tạo thêm nhiều truyền thuyết nhé?
Thấy tài nguyên huhuhuhu、臨時収入デスね Play
Huhuhuhu, thu nhập thêm, hm?
Trinh sát 情報をくだサイ。戦は、闇雲にやっても勝てません Play
Cung cấp tình hình cho tôi. Mù quáng chiến đấu sẽ không đem lại thắng lợi đâu.
Bắt đầu trận đấu さて、妖刀伝説を見極めなサイ Play
Hãy xem đây, yêu kiếm trong truyền thuyết.


PvP huhuhuhu。あなたたちの実力、見せてくだサイ Play
Huhuhuhu. Hãy bộc lộ hết năng lực của cậu đi.
Tấn công 斬りますよ。 Play
Ta sẽ chém chết ngươi.
ハッハッハッ! Play
Hahaha!
Nhị Đao Khai Nhãn 二刀,開眼!
Nhị Đao, Khai Nhãn!
Nhị Đao Khai Nhãn (lúc tấn công) huhuhuhu! Play
Huhuhuhu!
Đòn chí mạng サッダルマ・プンダリーカ・スートラ! Play
Saddharma Puṇḍarīka Sūtra!
Ghi chú:
Tên tiếng Phạn của Kinh Diệu Pháp Liên Hoa, một trong những bộ kinh Đại thừa quan trọng nhất và có ảnh hưởng lớn nhất, trong thời kì các tông phái Phật giáo, bao gồm cả Nhật Liên Tông, bắt đầu khai tổ.
Thương nhẹ ふむ Play
Hừm.
まだまだデス Play
Chưa kết thúc đâu.
Thương vừa/ nặng huhuhu…ワタシを脱がしましたね Play
Huhuhu…Ngươi đã lột được y phục của ta.
Chân kiếm tất sát ワタシを脱がせた以上、あなたはここで終わりデス Play
Ngươi đã đi quá giới hạn lột đồ ta rồi, ta sẽ kết liễu ngươi tại đây.
Đấu tay đôi 追い詰められてそ、真価が問われますね Play
Khi bị dồn vào đường cùng, giá trị đích thực của một người sẽ lại bị đưa lên bàn cân, phải không?
Boss huhuhuhu。この先が本番デス。ワクワクしますね。 Play
Huhuhuhu. Kẻ thù thực sự đang hiển diện ngay trước mắt. Thật phấn khích, phải không?
Thắng trận (MVP) huhuhuhu!当然デス。 Play
Huhuhuhu! Đương nhiên rồi.
Nâng cấp huhuhuhu。見てください、この力を! どうして目を背けるのデス? Play
Huhuhuhu. Hãy chiêm ngưỡng…sức mạnh này đi! Tại sao ánh mắt ngài cứ né tránh tôi vậy?


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy 妖刀などと……言われていても……こんなもの、デス。そこらの刀と、大差ない終わり……デスね…… Play
Được đồn là yêu kiếm……nhưng ta lại bỏ mạng nơi đây. Kết thúc thế này……cũng chẳng khác gì so với những thanh kiếm thường……phải không……?
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa huhuhuhu。馬は風評に踊らされませんね Play
Huhuhuhu. Ngựa không thể hoang mang trước danh tiếng nhỉ.
Chăm ngựa (xong) 穏やかな時間を過ごしました Play
Chúng tôi đã lặng lẽ cho qua thời gian.
Làm ruộng 着物が汚れぬよう、脱ぎまショウか? Play
Cùng cởi đồ để không dính bẩn nhé?
Làm ruộng (xong) 着物が土まみれデス。脱ぎまショウ! Play
Quần áo tôi dính đất bẩn hết rồi. Thôi thì lại cởi vậy!
Đấu tập huhuhu、それはどんな悪戯をしてもいいということデスね…… Play
Huhuhu. Tôi không cắn cậu đâu……
Đấu tập (xong) いい汗をかきました Play
Đổ cũng kha khá mồ hôi rồi đấy.
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
huhuhuhuhu。ワタシに興味津々……デスね Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
……huhuhu。脱いだワタシが、気になるのでショウ……? Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
鍛刀が終わったようデスね Play
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入が終わったようデスね Play
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
知らせがきてマスね Play
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
huhuhuhu。模様替えデスか Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
おやおや Play
刺激的すぎマシたか Play
過激すぎマシたか Play
冒険的すぎマシたか Play
【Lv5】
Trang bị Ngựa
さぁっ、ワタシを乗せるのデス! Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
huhuhuhuhu……心配性デスね Play
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
huhuhuhu Play
Huhuhuhu
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt h u h u h u h u。帰ってきましたか。思索の時間は終わりデスね Play
huhuhuhu. Ngài đã trở về rồi. Thời gian tĩnh tâm đã kết thúc rồi nhỉ?
Mừng Năm mới あけましておめでとうございマス。新年初脱ぎとしまショウ Play
Chúc mừng năm mới. Chúng ta hãy cởi nhân dịp năm mới nhỉ.
Omikuji huhuhu。さあ、お引きなさい Play
huhuhuhu。小吉デス!凶が入っていないので、これが一番悪い Play
中吉。微妙な結果デス Play
大吉デスか。むぅ...... Play
Ngắm hoa mùa Xuân
Tanabata
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 妖刀による鬼退治とは……何が何だかデスね Play
Setsubun (Boss Node) 鬼は…ここデスか? Play
Quỷ đang... ở đây à?
Setsubun (Ném Đậu) 福は外、デス。 Play
Vâng, niềm may hãy vào.
鬼は内、福は外、デス。 Play
Vâng, quỷ dữ hãy cút, niềm may hãy vào.
Setsubun (Sau khi Ném đậu) 逆では、なぜいけないのでショウ Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) ワタシについてきてください! Play
Hãy đi theo tôi!
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ hai (2017) huhuhuhu。二周年を迎えてしまいましたか、出遅れたのが残念デス Play
Huhuhuhu. Đã được hai năm rồi sao? Thật đáng buồn khi tôi tới đây muộn.
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ ba (2018) huhuhuhu。三周年デス。まずは挨拶をさせていただきマス。然る後に脱ぎマス! Play
Huhuhuhu. Đã tới kỉ niệm 3 năm rồi. Trước hết, hãy cho phép tôi nói lời chào với ngài. Rồi sau đó, tôi sẽ cởi hết cho ngài xem.
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) huhuhuhu。四周年デスね。やはり脱がねば場が締まりませんか?
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 就任一周年デスか。さすがにアナタは妖刀伝説に惑わされませんね Play
Là kỉ niệm lần đầu tiên của ngài sao? Thật đúng như mong đợi, ngài không hề hiểu lầm khi nghe truyền thuyết của yêu kiếm.
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 就任二周年おめでとうございます。あなたの伝説が作られ始める頃合いデスね。 Play
Chúc mừng kỉ niệm hai năm của ngài. Đây là thời điểm hoàn hảo để ngài tạo ra những truyền thuyết của riêng mình.
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 就任三周年デスね。伝説とは日々の積み重ねのことデス Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 就任四周年デス。名刀、妖刀の数々を従えて、アナタが向かう果てはいったいどこか……
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm huhuhuhu。ワタシは千子村正。巷の噂の滑稽さを再確認してきました。 正しいことを言っても、それが正しく伝わるとは限りません。 デスが、だからと言って為すべきことをしない理由にはなりませんね? huhuhuhu…… Play
Xuất hiện 只今戻りました。ワタシの新たな力を見極めたくば……そう、言わずともわかりマスよね? Play
Thành
Thành 言わずとも分かりマス。脱げと、言いたいのデスね? Play
実力なくば、妖刀伝説も生まれなかったでショウ。ですから、ワタシはワタシの在り方を貫くだけデス Play
蜻蛉切が何を言おうが、ワタシはワタシのしたいようにするだけデス Play
Thành (rảnh rỗi) 何を考えているんデス?huhuhuhu…… Play
Thành (bị thương) huhuhuhu…、アナタもわかってマスね Play
Tiễn kiếm tu hành huhuhuhu。きっと新たな力を得て帰ってきマス。脱がして、見極めたいデスね? Play
Đội ngũ (đội viên) huhuhuhu、任せてください Play
Đội ngũ (đội trưởng) アナタは私の実力をよく知っていマスからね Play
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) huhuhuhu、お茶ありますか? Play
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) Play
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) Play
Trang bị 着ろ……と。ふむ Play
huhuhuhuhu Play
使わぬ装備に価値はありません Play
Viễn chinh huhuhuhu、行ってきマスよ Play
huhuhuhu, tôi đi đây.
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 戻りました、見て下さい Play
Viễn chính hoàn thành (Cận Thần) huhuhu……遠征部隊を出迎えるため、脱がねば! Play
Rèn kiếm 新たな刀デスね?脱がして見極めまショウか Play
Tạo lính huhuhuhu……受け取ってください Play
Sửa (thương nhẹ) 脱ごうと欲すれば、まずは着るべし! Play
Sửa (thương vừa/ nặng) 脱ぎっぱなしでは、脱いだときのインパクトが、減じマスから、ね…… Play
Cường hóa huhuhuhu!この高まり、見せつけたい! Play
Nhiệm vụ hoàn thành 任務が終わったようデスね Play
Chiến tích 貴方の全て、見せてもらいまショウ Play
Cửa hàng huhuhuhu、この店番、脱いでも動じませんね。できる! Play
Xuất trận
Xuất chinh 出陣デスね?アナタの期待に応えまショウ Play
Thấy tài nguyên huhuhuhu、臨時収入デスね Play
Trinh sát 情報を下さい。戦は、まず知ることからデス Play
Bắt đầu trận đấu さて、新たな伝説を作りまショウか Play


PvP huhuhuhu……アナタ達の実力、見極めまショウ Play
Tấn công huhuhuhu! Play
huhuhuhu!
斬りマスよ Play
Nhị Đao Khai Nhãn 二刀,開眼! Play
Nhị Đao, Khai Nhãn!
Nhị Đao Khai Nhãn (lúc tấn công) ふむ!huhuhuhu! Play
Fu! Huhuhuhu!
Đòn chí mạng オン・バサラ・タラマ・キリク・ソワカ Play
Thương nhẹ 脱ぐほどじゃありません Play
ほぅ? Play
Hô ?
Thương vừa/ nặng huhuhu…ここからが、本番デス Play
Chân kiếm tất sát huhuhuhu!アナタはワタシを鞘から解き放ってしまったのデス! Play
Đấu tay đôi huhuhuhu!互いの全てを、ぶつけ合いまショウ!
Boss huhuhuhu。この先が本番デス。楽しんで行きまショウ Play
Thắng trận (MVP) huhuhu!また伝説を作ってしまいました Play
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy これで終わり、デスか。……願わくば、本当のワタシのことが、後に伝われば、良い、デスが…… Play
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa huhuhuhu。馬からすれば、妖刀かどうかなんて大差ないのでショウ Play
Chăm ngựa (xong) 穏やかな時間を過ごしました Play
Làm ruộng なるほど。土まみれにして、脱がす口実を? Play
Làm ruộng (xong) huhuhuhu。着物が汚れたら脱ぐ。自然デスね? Play
Đấu tập huhuhuhu。取って食ったりはしませんょ Play
Đấu tập (xong) いい汗をかきました。汗まみれなので脱ぎマスね
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
huhuhuhu、ワタシをどうしようと言うのデス? Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
huhuhuhu……どう……デス?脱いだワタシは……? Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
鍛刀が終わったようデスよ Play
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入が終わったようデスね Play
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
催し物のようデスよ Play
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv5】
Đổi Background
huhuhuhu、本丸を脱がそうと? Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
おやおや Play
刺激的すぎマシたか Play
過激すぎマシたか Play
冒険的すぎマシたか Play
【Lv5】
Trang bị Ngựa
さあ、ワタシを乗せて、新たな伝説を! Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
huhuhuhu、無事に帰りマスよ? Play
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
hu! huhuhuhuhu Play
Hu! Huhuhuhuhu
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt huhuhuhu。帰ってきましたか。ではワタシは脱ぎまショウ Play
Mừng Năm mới あけましておめでとうでざいマス。蜻蛉切が初脱ぎの邪魔をするのデス。なんとか言ってください Play
Omikuji huhuhu。さあ、お引きなさい Play
huhuhuhu。小吉デス!凶が入っていないので、これが一番悪い Play
中吉。微妙な結果デス Play
大吉デスか。むぅ...... Play
Ngắm hoa mùa Xuân
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 鬼よ、待っていなさい Play
Setsubun (Boss Node) 鬼、デスね Play
Setsubun (Sau khi Ném đậu) huhuhuhu、鬼が悪とは限らないかもしれませんよ? Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) ワタシを信じて下さい! Play
Hãy tin tưởng ở tôi!
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) huhuhuhu。四周年デスね。ここぞという場では、脱がねばなりませんね
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 就任一周年デスか。本領発揮し始める頃合いデスね? Play
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 就任二周年おめでとうございマス。これからも共に伝説を打ちたてまショウ Play
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 就任二周年おめでとうございマス。これからも共に伝説を打ちたてまショウ Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 就任四周年デス。名刀、妖刀の数々を従えて、アナタの伝説は日々作られていくのデス
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức

Thư tín
Thư ngày đầu tiên

――村正。妖刀。主家殺しの刀。
アナタも妖刀伝説をよく耳にしたことがあるのではないデスか?
やれ家康公を害し疎まれた、やれ正宗と刀の在り方で対立した、などという類の噂デス。
その実、調べてみればそんな事実はない。
それどころか成立するはずのない創作だったりする。人の噂は無責任なものデス。

いえいえ、アナタを責めているわけではないのデスよ。
この修行の旅で、ワタシがいかなる真実を得られるのか。
……そう、考えていたのデス。


Muramasa. Kiếm. Một thanh kiếm giết chết chủ nhân của nó.
Ngài không thường nghe truyền thuyết về kiếm?
Tin đồn về việc giết chết cũng như làm hại Ieyasu, hoặc sự đối đầu với kiếm của Masamune.
Trong thực tế, sau khi điều tra, không có sự thật như vậy.
Trái lại, đó là một sự bịa đặt không có một chút sự thật nào. Tin đồn của con người thật là vô trách nhiệm.

Không, tôi không đổ lỗi cho ngài.
Tôi chỉ nghĩ về sự thật nào tôi có thể tìm thấy được trên hành trình rèn luyện này?
...... Vâng, tôi đã nghĩ về cái chết

Thư ngày thứ hai

ワタシが辿り着いたここは……そう、佐賀。時代は初代藩主鍋島勝茂様の治世。
勝茂様は村正を所有した者の一人で、主家からこの地の統治を引き継いだ方デス。
デスが……ほら、巷では主家を乗っ取り、この地を奪っただなんて囁かれていマス。
後に化け猫伝説がこの地で生まれるのも、そのせいデスね。

……主家殺しの妖刀村正と主家を乗っ取った大名。
ぴったりだと思いましたか?


Đây là nơi tôi đến ... Saga. Thời đại là triều đại của vị lãnh chúa phong kiến ​​đầu tiên, Katsushige Nabeshima.
Katsushige là một trong những chủ sở hữu của Muramasa, người đã tước quyền cai trị đất đai từ nhánh chính.
Bọn họ đồn rằng ông ấy đã chiếm đoạt quyền lực của nhánh chính và cướp đất của họ.
Dó có lẽ là lý do tại sao truyền thuyết mèo ma được sinh ra ở đây.

....Thanh đao quỷ giết chết chủ nhân với vị lãnh chúa đã chiếm đoạt quyền lực của nhánh chính
Ngài có nghĩ rằng nó thật hoàn hảo?

Thư ngày thứ ba

主へ

人の噂など無責任なものデス。
勝茂様は極めて穏便に政権移行を達成し、悪逆には程遠かったというのに。
思うに、人は真実など求めていないのかもしれません。
己がよければ、どれだけ真実を歪めても構わないと思っているのかもしれません。

……デスが、それでも。
人がどうこう言おうと、勝茂様は世間がそう語るような悪人にはなりませんでした。
で、あるならば、ワタシも、世間の言うような妖刀になるべきではないのでショウね。
真実はワタシ自身と……そう、できればアナタが知っていればそれで充分デス。
――そろそろ着続けるのも限界デス。帰って脱ぐこととしまショウ!


Gửi Chủ nhân,
Lời đồn của con người là những thứ vô trách nhiệm nhất.
Lãnh chúa Katsushige đã đạt được sự chuyển giao quyền lực trong hòa bình, khác xa với những lời đồn ác ý.
Tôi nghĩ mọi người có lẽ không muốn nhìn nhận sự thật.
Họ có thể sẵn sàng bóp méo sự thật nếu họ thích.

Nhưng kể cả có như thế.
Bất kể mọi người nói gì, Katsushige không tệ như những gì thế giới nói về ngài ấy.
Nếu như tôi,... à và cả ngài nữa, biết sự thật đó, thì như vây cũng đủ.
Sắp đến lúc tôi chạm đến giới hạn rồi. Hãy về nhà và lột nào!

Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement