Đấu tập[]
Bạn có thể Đấu tập cùng các kiếm trai của mình với đội chính (đội 1) của người chơi khác ở mục này. Sẽ có 5 người chơi ngẫu nhiên được chọn để bạn luyện tập: 4 người chơi gần cấp độ với bạn và 1 người chơi có cấp độ cao hơn bạn. Các đội ngũ đấu tập sẽ luôn được làm mới cách 12 giờ vào lúc 01:00 và 13:00 giờ VN.
Với mỗi lượt đấu, bạn sẽ nhận được bảng tóm tắt về đội đó trước khi chọn. Nhấn nút màu cam nếu bạn không muốn thách đấu nữa.
Chỉ số Ngụy trang (隠蔽) phản ánh khả năng che giấu đội hình của đội đối phương. Nói cách khác, Nếu Đội trưởng đội đối phương có chỉ số Ngụy trang (隠蔽) càng cao thì Đội trưởng của đội bạn sẽ dễ thất bại trong việc Trinh sát đội hình của họ hơn.
Đấu tập cũng giống như các trận chiến bình thường, ngoại trừ việc kiếm của bạn sẽ không bị phá hủy khi bị thương, chỉ số Sinh mệnh của kiếm chỉ giảm xuống còn 1 và không thể tham gia chiến đấu tiếp. Kết thúc trận đấu, tất cả các kiếm và lính bị mất trong trận đều được khôi phục lại như ban đầu.
Kết quả đấu tập của bạn sẽ được hiển thị ở mục Chiến tích, nhưng chỉ có những trận thắng/thua của bạn được ghi lại, còn người chơi khác thách đấu bạn thì không. Khuyến khích các bạn trước khi thoát game nên để các kiếm có cấp độ thấp ở đội 1 để những người chơi khác có cơ hội hoàn thành Nhiệm vụ hàng ngày của họ.
Điểm kinh nghiệm của kiếm[]
Điểm kinh nghiệm mỗi thanh kiếm đạt được được tính theo công thức:
EXP cơ bản x [(Điểm thưởng của đội trưởng) x (Điểm thưởng MVP) x (Điểm thưởng hạng)]
Hệ số[]
Loại điểm thưởng | Điểm x EXP |
---|---|
Đội trưởng của đội | x1.5 |
MVP | x2.0 |
Hạng S | x1.2 |
Hạng A | |
Hạng B | x1.0 |
Hạng C | |
Thất bại | x0.8 |
Điểm kinh nghiệm cơ bản[]
Điểm kinh nghiệm cơ bản được tính dựa trên cấp độ trung bình của đội đối phương (được làm tròn):
Lv. | EXP | Lv. | EXP | Lv. | EXP | Lv. | EXP | Lv. | EXP | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 283 | 21 | 291 | 41 | 310 | 61 | 317 | 81 | 322 | ||||
2 | 284 | 22 | 292 | 42 | 310/311 | 62 | 317/318 | 82 | 322 | ||||
3 | 284 | 23 | 292/293 | 43 | 311 | 63 | 318 | 83 | 323 | ||||
4 | 284 | 24 | 293 | 44 | 311/312 | 64 | 318 | 84 | 323 | ||||
5 | 285 | 25 | 293/294 | 45 | 312 | 65 | 318 | 85 | 323 | ||||
6 | 285 | 26 | 295 | 46 | 312 | 66 | 318/319 | 86 | 323 | ||||
7 | 285/286 | 27 | 295 | 47 | 313 | 67 | 319 | 87 | 323/324 | ||||
8 | 286 | 28 | 296/297 | 48 | 313 | 68 | 319 | 88 | 324 | ||||
9 | 286 | 29 | 297/299 | 49 | 313/314 | 69 | 319 | 89 | 324 | ||||
10 | 286 | 30 | 300/301/302 | 50 | 314 | 70 | 320 | 90 | 324 | ||||
11 | 287 | 31 | 303 | 51 | 314 | 71 | 320 | 91 | 324 | ||||
12 | 287 | 32 | 304/305 | 52 | 314/315 | 72 | 320 | 92 | 324 | ||||
13 | 287/288 | 33 | 305 | 53 | 315 | 73 | 320 | 93 | 324/325 | ||||
14 | 288 | 34 | 306 | 54 | 315 | 74 | 320/321 | 94 | 325 | ||||
15 | 288 | 35 | 307 | 55 | 315 | 75 | 321 | 95 | 325 | ||||
16 | 289 | 36 | 307/308 | 56 | 316 | 76 | 321 | 96 | 325 | ||||
17 | 289 | 37 | 308 | 57 | 316 | 77 | 321 | 97 | 325/326 | ||||
18 | 290 | 38 | 308/309 | 58 | 316 | 78 | 321/322 | 98 | 326 | ||||
19 | 290 | 39 | 309 | 59 | 317 | 79 | 322 | 99 | 326 | ||||
20 | 290/291 | 40 | 310 | 60 | 317 | 80 | 322 |
Điểm kinh nghiệm của người chơi[]
Điểm kinh nghệm của người chơi đạt được dựa trên cấp độ của đối phương và hạng thắng.
Chênh lệch cấp độ | Điểm kinh nghiệm đạt được | ||||
---|---|---|---|---|---|
Hạng S | Hạng A | Hạng B | Hạng C | Thất bại | |
+5 trở lên | 160 | 120 | 96 | 80 | 80 |
+3-4 | 120 | 80 | 64 | 64 | 64 |
+1〜2 | 80 | 60 | 48 | 48 | 48 |
0 | 60 | 40 | 32 | 32 | 32 |
-1~2 | 40 | 30 | 24 | 24 | 24 |
-3〜4 | 30 | 20 | 16 | 16 | 16 |
-5 | 20 | 15 | 12 | 10 | 10 |
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |