Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Ookanehira
Ookanehira-Crest
Ookanehira
大包平おおかねひら
STT. 53
Tachi-5 Tachi
Rarity-5
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 51(57)
統率  Lãnh đạo 52(64)
衝力  Chí mạng 45(52)
必殺  Tất sát 43
隠蔽  Ngụy trang 21
打撃  Tấn công 57(69)
機動  Linh hoạt 23(32)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 20(26)
兵力  Số lính 3
Không thể rèn
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Kỵ Binh Nặng  Lính Khiên 

Ookanehira-Toku
Toku-Icon2
Ookanehira Toku
大包平おおかねひら  とく
STT. 53
Tachi-5 Tachi
Rarity-5
Toku-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 57(63)
統率  Lãnh đạo 58(70)
衝力  Chí mạng 51(58)
必殺  Tất sát 43
隠蔽  Ngụy trang 27
打撃  Tấn công 63(75)
機動  Linh hoạt 29(38)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 26(32)
兵力  Số lính 3
Nâng cấp
Cấp 25
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Kỵ Binh Nặng  Lính Khiên 

Ookanehira-Kiwame
Kiwame-Icon2
Ookanehira Kiwame
大包平おおかねひら  きわめ
STT. 54
Tachi-6 Tachi
Rarity-6
Kiwame-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 86(108)
統率  Lãnh đạo 73(125)
衝力  Chí mạng 69(92)
必殺  Tất sát 80
隠蔽  Ngụy trang 56
打撃  Tấn công 81(133)
機動  Linh hoạt 43(64)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 32(59)
兵力  Số lính 3
Cấp độ yêu cầu
Cấp 75
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Kỵ Binh Nặng  Lính Khiên 
<

Lời thoại[]

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 俺の名前は大包平。童子切安綱と並ぶ、名刀の中の名刀。 刀剣の横綱とも呼ばれている。天下五剣の中には入っていない……が、見出されたのが遅かっただけなんだ Play
Tôi là Ookanehira. Một thanh kiếm nổi danh sánh ngang Doujigiri Yasutsuna. Tôi cũng được tôn là một kiệt tác trong số các đao kiếm. Tôi không phải Thiên Hạ Ngũ Kiếm……nhưng điều đó chỉ là vì tôi được phát hiện muộn.
Xuất hiện 大包平。池田輝政が見出した、刀剣の美の結晶。もっとも美しい剣の一つ。ただ…… Play
Tôi là Ookanehira. Được phát hiện bởi Ikeda Terumasa, một kiệt tác của nghề rèn kiếm. Ngang hàng những đao kiếm đẹp nhất từng tồn tại, thế nhưng……
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) バカと言う方がバカだ!!…それに気づくのが遅すぎた Play
Kẻ chê bai người khác trì độn mới đích thực là kẻ ngu dốt!…Khi ta nhận ra điều này thì đã quá muộn.
Đăng nhập
(tải xong)
刀剣乱舞、開始する Play
Touken Ranbu, bắt đầu!
Bắt đầu chơi 大包平こそ、もっとも美しいと言う奴もいる Play
Có những người nói rằng Ookanehira mới là đẹp nhất.
Thành
Thành 世の中は皆間違っている! Play
Thế giới này sai lầm hết cả rồi.
「天下五剣」がなんだ!俺は池田輝政に見出されたんだぞ! Play
Ai thèm quan tâm đến cái danh "Thiên Hạ Ngũ Kiếm" cơ chứ?! Tôi là người được Ikeda Terumasa phát hiện ra cơ mà!
っいじけてなどいない Play
Tôi không có gắt gỏng gì hết.
Thành (rảnh rỗi) なんだ、いじけてるのが? Play
Gì, bảo ai cau có cơ?
Thành (bị thương) …俺が…こんな姿になる…だと… Play
…Tôi…đã trở thành…thế này sao…
Tiễn kiếm tu hành 旅に出るなんていうのは軟弱な剣(つるぎ)がやるものだ Play
Đi làm mấy chuyện như tu hành thì chỉ dành cho những kẻ yếu đuối thôi.
Yêu cầu tu hành ……話がある Play
...Tôi có chuyện muốn nói.
Đội ngũ (đội viên) 屈辱だ、隊長でないなんて… Play
Thật đáng hổ thẹn, rằng tôi không phải đội trưởng…
Đội ngũ (đội trưởng) 了解した。当然だな。 Play
Hiểu rồi. Đúng như tôi nghĩ.
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) ん、頂くか Play
Hừm, nhận lấy ư?
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) よし、食ったらすぐに出陣だ Play
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) ん、むぐっ、急いで食わねば、出陣に出遅れるっ……! Play
Trang bị 装備品か Play
Trang bị, ha.
せいぜい頑張って奉公するさ Play
Tôi sẽ chiến đấu bằng hết khả năng của mình.
つけたぞ Play
Tôi đã trang bị rồi.
Viễn chinh いって来る Play
Tôi sẽ quay lại sau.
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 戻った Play
Tôi về rồi.
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) 遠征部隊が戻ったぞ Play
Đội viễn chinh đã trở về.
Rèn kiếm 新しい剣(つるぎ)が配属されたぞ Play
Đồng đội mới chuẩn bị xuất hiện.
Tạo lính 受け取れ Play
Cầm lấy này.
Sửa (thương nhẹ) 修復にはいる Play
Tôi sẽ đi sửa chữa.
Sửa (thương vừa/ nặng) っ本格修復に…はいる… Play
…Tôi sẽ mau chóng…đi sửa chữa…
Cường hóa より完璧になるというのか Play
Trở nên hoàn hảo, như người ta vẫn thường nói, ha.
Nhiệm vụ hoàn thành 任務が終わったようだ Play
Có vẻ một nhiệm vụ đã được hoàn thành.
Chiến tích これがお前の実績だ Play
Đây là những thành quả của ngài.
Cửa hàng 店というのもたまには良い。毎日だと破産しそうだが。 Play
Thỉnh thoảng đi mua sắm một lần cũng thực thoải mái. Nhưng nếu hôm nào cũng vung tiền thì sẽ có ngày phá sản đấy.
Xuất trận
Xuất chinh 出陣する!ついてこい! Play
Ta mau ra chiến trường! Đi theo tôi!
Thấy tài nguyên 誰か、拾っておけ! Play
Ai ra nhặt đi.
Trinh sát テイキを放て!今こそ訓練の成果を見せるときだぞ! Play
Trinh sát, tiến lên! Giờ là lúc chúng ta cho thấy thành quả tập luyện của mình!
Bắt đầu trận đấu 訓練通りにやれ!突撃だ! Play
Giống như ta đã tập luyện! Tấn công!


PvP 訓練で良かったな… Play
Thật may đây chỉ là tập luyện…
Tấn công 邪魔だ! Play
Ngươi đang ngáng đường ta đấy!
死にたくないなら下がれ! Play
Không muốn chết thì xê ra đi!
Đòn chí mạng 俺に殺されるんだ、名誉に思え! Play
Bị ta ra tay sát hại, hãy cho đó là một ân huệ đi!
Thương nhẹ っち Play
Tch.
なかなかやる。 Play
Không tệ.
Thương vừa/ nặng っく…仕留め損なったな…今度は、こちらの番だ! Play
Kuh…Vậy là, ngươi hụt rồi…Giờ thì, tới lượt ta phản công!
Chân kiếm tất sát フッハッハハハ!これが!俺の!必殺技だ! Play
Hahaha! Xem đây! Đòn đặc biệt của ta!
Đấu tay đôi 一騎打ちか Play
Một cuộc đấu tay đôi à?
Boss 俺の真価を見せるときが来たな Play
Thời khắc đã đến, giờ là lúc ta cho thấy giá trị đích thực của bản thân!
Thắng trận (MVP) 当然だな Play
Nhưng điều này là lẽ thường tình rồi.
Nâng cấp 感じるようだな。俺の、真の力を。 Play
Tôi có thể cảm thấy nó. Sức mạnh……thực sự trong tôi.


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy 美しく死ねる……かな…… Play
Mong rằng tôi có thể……chết một cách đẹp đẽ……
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa 馬も、俺の心が分かるというのか Play
Loài ngựa liệu có hiểu được trái tim ta không?
Chăm ngựa (xong) 話によれば、馬を大事にするべきだな Play
Người ta vẫn thường nói, ngựa phải được trân trọng.
Làm ruộng 任せろ。地味な仕事は得意だ Play
Cứ để tôi lo. Mấy việc đơn giản này là tôi giỏi lắm đó.
Làm ruộng (xong) 畑を見れば耕したものの性能が分かる Play
Khi trông về cánh đồng, người ta sẽ thấy thành quả lao động của bạn.
Đấu tập ふっ。俺の相手をするとはな。運のないやつだ Play
Hừm. Cậu là đối thủ của tôi ha. Đúng là một tên xui xẻo.
Đấu tập (xong) ああ、すっきりした Play
Aaah, thoải mái quá.
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
はぁ。鶯丸じゃあるまいし、そうじろじろ見るな Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
こんな情けない姿……じろじろ見るんじゃない Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
鍛刀が終わったようだ Play
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入れが終わったようだ Play
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
催し物だ。俺の出番はあるか Play
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
部屋の綺麗さには、整えた者の性能が出るぞ Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
……っ、これは練習だ! Play
何を見てるんだ鶯丸! Play
ぐぅ……厄介な…… Play
何かの間違いだ! Play
【Lv5】
Trang bị Ngựa
よし! 共に活躍するぞ Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
フッ、俺の価値を考えれば当然だ Play
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
俺に続け! Play
Hãy đi theo tôi!
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt 帰ってきたか。 俺を放っておくなんて、どうかしているのではないか Play
Ngài về rồi. Nghĩ gì mà lại bỏ tôi một mình ở đây vậy?
Mừng Năm mới 謹賀新年! ……うん? お年玉? そんな露骨な人気取りはしないぞ! Play
Chúc mừng Năm mới! ……Ơ? Tiền mừng tuổi? Còn lâu tôi mới bày ra mấy chiêu trò thu hút rẻ tiền như thế!
Omikuji さあ、引くんだ! その手で! Play
小吉。なんだ、またいじけてるのか? Play
中吉。まあまあだな Play
大吉。いいぞ、これだ Play
Ngắm hoa mùa Xuân 花見ときたか……任せろ! Play
Tanabata
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 俺が鬼を狩る! Play
Setsubun (Boss Node) 鬼退治は, 名を持つ者の専売特許ではないぞ! Play
Setsubun (Ném Đậu) 鬼はー外お! Play
鬼はー外お!福はー内い! Play
Setsubun (Sau khi Ném đậu) 何だ。普通に豆まきをしているだけだぞ Play
Ghi chú:
Vào ngày lễ Setsubun, người ta thường rắc đậu để xua đuổi ma quỷ, nghi lễ này được gọi là Mamemaki (豆撒き).
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) ようやく出番か......続け! Play
Cuối cùng cũng đến lượt rồi hả.... Theo tôi!
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ hai (2017) これは……二周年の宴か!よし、では俺も参加しよう。皆もそれを望んでいるだろう? Play
Đây……là tiệc mừng kỉ niệm hai năm, phải không? Được rồi, tôi cũng sẽ nhập hội. Đằng nào thì ai mà chẳng muốn tôi đến.
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ ba (2018) うむ、俺たちも今日で三周年。天下五剣になど任せてはおけん。俺が今後も皆を引っ張ってゆこう! Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) さあ、四周年を迎えた!これからも続く戦い、頼りになるのはこの俺だ。覚えておくのだぞ Play
四周年……。しかし!この大包平が来てからそこまでは経ってない Play
祝うなら、大包平四周年でお願いしたい Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ năm (2020) ついに五周年を迎えたか……。これからの時代を切り開くのは天下王五剣ではなく、俺。そうだろう! Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) 俺たちは今年で六周年を迎えた! 天下五剣ではなく、この俺こそが新たな時代の顔となろう! Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ bảy (2022) では、七周年の挨拶をさせてもらおう。代表するのはやはりこの俺が相応しい。そういうことだな Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tám (2023) ははははは! 八周年の代表をするのはこの俺、真の名刀たる大包平だ! 今年も俺の活躍を刮目して待っているがいい! Play
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức ほう、就任一周年。ならば、俺の価値も見てわかるだろ? Play
Ồ, đã là một năm từ khi ngài đến đây sao? Vậy ngài đã thấy giá trị đích thực của tôi chưa?
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức ほう、これでお前は就任二周年か。それなら、真の名刀は天下五剣ではなく俺であるとわかった頃だろう? Play
Ồ, là kỉ niệm hai năm của ngài? Vậy chắc ngài đã hiểu, một thanh kiếm xuất sắc thực sự không nhất thiết phải là Thiên hạ Ngũ Kiếm, mà cũng có thể là tôi đây, phải không?
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức なるほど、就任三周年。やはり歴戦の審神者には、真の名刀たる俺が相応しいな Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 就任四周年を迎えたか。わざわざ俺のもとへ伝えに来るとは、真の名刀とは何かわかっているようだな Play
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức ほほう、就任五周年か。五、と聞いても天下五剣ではなく俺のところに来たのはいい判断だ Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức 就任六周年か。なるほど、五を超えたお前には天下五剣を超える俺。わかる、わかるぞ! Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 俺の名前は大包平。童子切安綱と並ぶ、名刀の中の名刀だ。今の主のもとで活躍すれば、並ぶどころか追い抜くのも時間の問題だ。よろしく頼むぞ Play
Tên tôi là Ookanehira. Cùng với Doujigiri Yasutsuna, tôi là một danh kiếm trong số những danh kiếm. Nếu tôi cứ nỗ lực hết mình dưới trướng Chủ nhân hiện tại thì đừng nói đến ngang bằng, vượt qua cả cậu ấy cũng chỉ là vấn đề về thời gian thôi. Tôi vẫn sẽ trông cậy vào Ngài.
Xuất hiện 自分探しの旅をしてきた。笑いたければ笑え Play
Tôi đã đi một chuyến để tìm thấy chính mình. Nếu muốn cười tôi thì cứ cười đi.
Thành
Thành なんだ、いじけてはいないぞ。自分を奮い立たせているだけだ Play
俺は俺を評価するものに報いたい、ただそれだけだ Play
「天下五剣」だからどうしたってんだ。ええい Play
Thành (rảnh rỗi) なんだ、いじけてるのか? 包んでやろうか Play
Thành (bị thương) ぐっ……。笑いたければ、笑え Play
Ngh... Nếu muốn cười tôi thì, cứ cười đi.
Tiễn kiếm tu hành Play
Đội ngũ (đội viên) いつか隊長になってみせる Play
Tôi sẽ trở thành đội trưởng vào một ngày nào đó cho xem.
Đội ngũ (đội trưởng) 俺が隊長だ Play
Tôi chính là đội trưởng đấy.
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) いただくか。こういうものは落ち着いて食わねばな Play
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) ほう、出陣前に有り難い Play
Hôô, tôi rất cảm kích khi có nó trước chuyến xuất chinh.
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) Play
Trang bị フン Play
Hm.
正々着飾ってやるか Play
Hãy để tôi trau chuốt kỹ lưỡng nhé.
まあ綺麗ではあるな Play
Ừm, thứ này trông đẹp đấy.
Viễn chinh 行ってくる Play
Chúng tôi đi đây.
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 戻ってきた Play
Chúng tôi đã trở về rồi.
Viễn chính hoàn thành (Cận Thần) 遠征部隊を出迎えてくる Play
Tôi đi đón đội viễn chinh đây.
Rèn kiếm 新しい剣が来た Play
Một thanh kiếm mới đã đến rồi.
Tạo lính 装備だ Play
Đây là một trang bị.
Sửa (thương nhẹ) 修復に入る Play
Tôi đi vào trị thương đây.
Sửa (thương vừa/ nặng) 修復する。……まあ、元通りには、なるさ Play
Tôi đi trị thương đây. ...Dù sao thì, tôi cũng sẽ trở lại bình thường thôi.
Cường hóa まだ、強くなれるのか Play
Nhiệm vụ hoàn thành 任務が終わったな Play
Nhiệm vụ đã hoàn thành rồi nhỉ.
Chiến tích これが主の全てだ Play
Đây chính là tất cả những gì Chủ nhân đạt được đó.
Cửa hàng 店というものもたまにはいい、毎日だと破産しそうだが Play
Xuất trận
Xuất chinh 出陣する。俺に続け! Play
Xuất trận! Hãy dõi theo tôi!
Thấy tài nguyên 誰か、拾っておけ! Play
Trinh sát 定期を放て。まだ慌てるな Play
Bắt đầu trận đấu よし、落ち着いていこう Play


PvP 訓練で良かった Play
Tấn công 邪魔だ! Play
Phiền toái quá!
俺には野望がある! Play
Tôi có những khát vọng đấy!
Đòn chí mạng 俺は、俺を愛するものに報いたいだけだ! Play
Tôi, chỉ là muốn báo đáp những ai yêu thương mình thôi!
Thương nhẹ チッ Play
Chậc.
まずいな Play
Tệ thật đấy.
Thương vừa/ nặng くそっ!だが…… Play
Khốn kiếp! Nhưng mà...
Chân kiếm tất sát ふっ。勝った……つもりか? Play
Đấu tay đôi Play
Boss ふっ。肩慣らしが終わったところだ Play
Thắng trận (MVP) まあまあだ Play
Cũng tàm tạm thôi.
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân 俺の主なのだから、指揮は適切にな Play
Bị phá hủy 俺は……報いることが……できただろうか…… Play
Liệu tôi...đã có thể...đền đáp Ngài hay chưa...
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa なんだ馬よ。俺は今、そんなにかなしくはないぞ? Play
Chăm ngựa (xong) 馬は甘え上手だな Play
Làm ruộng 畑仕事なら得意だ。任せておけ Play
Làm ruộng (xong) いい畑になってきた Play
Đấu tập ふっ、俺の相手をするなんてな。運がないやつだ Play
Đấu tập (xong) いい汗をかいた Play
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
なんだなんだ、俺の良さがわかってきたか Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
うっ……。わかったわかった、慰めようとしてくれていることは、な Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
鍛刀が終わったな Play
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入が終わったな Play
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
催し物だ。俺も活躍できるか? Play
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv5】
Đổi Background
大掃除、結構なことだ Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
練習ということにしてくれ Play
くそ、鶯丸にバカにされる…… Play
ぐぅ……上手くいかんな…… Play
すまん、失敗だ…… Play
【Lv5】
Trang bị Ngựa
よし! 共に活躍するぞ Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
ああ、さすがだ。俺の価値をわかっているな Play
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
うおおおおお! Play
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt 帰ってきたか。俺を放っておくなんて……、……どうした?なにか困ったことでもあったのか Play
Mừng Năm mới 謹賀新年! いいか主よ! 今年こそ俺の名を世間に轟かせるぞ! Play
Omikuji さあ、引くんだ! その手で! Play
小吉。なんだ、またいじけてるのか? Play
中吉。まあまあだな Play
大吉。いいぞ、これだ Play
Ngắm hoa mùa Xuân 花の前で、いじけてはいけない Play
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 気分は桃太郎だ Play
Setsubun (Boss Node) 見つけたぞ、鬼め Play
Setsubun (Ném Đậu) 鬼はー外、福はー内 Play
鬼はー外 Play
Setsubun (Sau khi Ném đậu) 鬼め、討ち取ったり! Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) あとは任せておけ。いくぞ! Play
Kỉ niệm các năm
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức ほう、就任一周年。まあ、そうでなければこの俺の真価はわかるまい Play
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức よし、主もこれで就任二周年だな。これからも俺を活躍させ、新たな逸話を作り続けてくれ Play
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức なるほど、就任三周年。歴戦の審神者のもとでこそ、俺の輝きも増すというものだ Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 就任四周年を迎えたか。俺の逸話は、お前のもとでこそ作られていく。これからも頼むぞ Play
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức ほほう、就任五周年か。歴戦の審神者に、真の名刀たる俺。これで本丸も安泰というわけだな! Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức 就任六周年か。なるほど、歴戦の審神者には真の名刀たる俺。わかる。わかるぞ! Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức 来たな、主よ。俺を待たせるとはお前も人が悪い。……何って、これで就任七周年ではないか。祝われにきたんだろう? Play
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức

Thư tín
Thư ngày đầu tiên



俺という名刀に、天下五剣に劣ることなど何もないのだ。
修行するまでもなく優れているのに……俺の足は、心は、外へと向いていた。

ええい、鶯丸にこの手紙は見せてくれるなよ。
散々からかわれるのが目に見えている


?

Thư ngày thứ hai



やはり、俺に足りないのは功績か、逸話か。
かくなる上は、歴史を遡り、鬼や化け物をばっさばっさと退治すれば……!
いや、それは敵の発想だな。

では……、うん?
ここは、岡山、か……?


?

Thư ngày thứ ba



元の主、池田光政と言葉を交わすことが出来た。
大包平は当家随一の至宝。向かうところ敵なしの名刀ぞ。
祖父、池田輝政が自慢げにそう言っていた……と。
その瞳に、輝きを見たと。

物が人の心を輝かせ、人の心が物を輝かせる。
そうか、俺に足りなかったものは功績や逸話などではなく……。
ふっはははは、実に面白い。

俺は逸話無しでなお、刀剣の横綱であり続けたのだ。
そして、今はかつて得られなかった功績をいくらでも得られる場にいる。
そう、お前のもとにいれば童子切を追い抜くのも時間の問題なのだな。
名刀はここに光り輝く。俺は、主を照らす剣だ。


?


Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement