Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Oochidori
Oochidori-Crest
Oochidori Juumonji Yari
大千鳥十文字槍おおちどりじゅうもんじやり
STT. 194
Yari-3 Yari
Rarity-3
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 53(59)
統率  Lãnh đạo 41(47)
衝力  Chí mạng 50(60)
必殺  Tất sát 37
隠蔽  Ngụy trang 25
打撃  Tấn công 54(69)
機動  Linh hoạt 29(38)
範囲  Phạm vi Dọc
偵察  Trinh sát 13(17)
兵力  Số lính 2
Không thể rèn

Oochidori-Toku
Toku-Icon2
Oochidori Juumonji Yari Toku
大千鳥十文字槍おおちどりじゅうもんじやり  とく
STT. 194
Yari-3 Yari
Rarity-3
Toku-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 58(64)
統率  Lãnh đạo 46(52)
衝力  Chí mạng 55(65)
必殺  Tất sát 37
隠蔽  Ngụy trang 30
打撃  Tấn công 59(74)
機動  Linh hoạt 34(43)
範囲  Phạm vi Dọc
偵察  Trinh sát 18(22)
兵力  Số lính 2
Nâng cấp
Cấp 25

Lời thoại[]

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 大千鳥十文字槍。日本一の兵と誉れ高い真田左衛門佐信繁の愛槍。三又に分かれた穂先が、千鳥の飛び立つ様に見えるだろう。それが名の由来だ Play
Tôi là Oochidori Juumonji Yari. Ngọn giáo yêu thích của chiến binh vĩ đại nhất Nhật Bản, Nobushige Sanada Saemon. Cách mũi giáo của tôi chia thành ba nhánh giống như cách loài chim dang cánh vậy. Đó là nguồn gốc cho tên gọi của tôi.
Xuất hiện 大千鳥十文字槍。日本一の兵が使ったとされるゆえ、日の本一の槍であるといえる Play
Tôi là Oochidori Juumonji Yari. Vì tôi đã được sử dụng bởi chiến binh vĩ đại nhất Nhật Bản, nên công bằng mà nói tôi hẳn phải là ngọn giáo vĩ đại nhất Nhật Bản.
Ghi chú:
Sanada Nobushige thường được biết đến với cái tên Sanada Yukimura.
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) 語り、語られ、語り種…… Play
Kể, được nghe kể, về một sự tích....
Đăng nhập
(tải xong)
刀剣乱舞、始めるのか Play
Touken Ranbu, đang bắt đầu rồi sao.
Bắt đầu chơi せめて語り種になりたいものだ Play
Hi vọng tôi rồi sẽ trở thành một ai đó xứng đáng để được nhắc đến.
Thành
Thành 巷談、軍記、草双紙……頼む、聞かせてくれないか Play
Chuyện tầm phào đời thường, chuyện chiến tranh, thậm chí cả một cuốn truyện tranh cũng được.... Tôi muốn được nghe ngài kể bất kỳ điều gì.
俺を使いこなしてこそ日の本一の主。そうであればいいが Play
Chiến binh vĩ đại nhất Nhật Bản có thể sử dụng tối đa khả năng của tôi. Vì vậy, hy vọng...
戦は……まだか…… Play
Đã đến lúc chiến đấu chưa...
Thành (rảnh rỗi) 戦に出さぬなら、山に帰るぞ Play
Nếu bạn không đưa tôi ra trận, tôi sẽ bỏ về núi.
Thành (bị thương) ッ……首さえつながっていれば……なんとかなる! Play
... Miễn là cái đầu vẫn còn trên cổ... Tôi sẽ ổn thôi!
Tiễn kiếm tu hành あいつにも語り種が必要なのだろう Play
Tôi đoán cậu ấy cũng cần có một sự tích của riêng mình.
Đội ngũ (đội viên) この時を待っていた Play
Cuối cùng thì khoảnh khắc này cũng tới.
Đội ngũ (đội trưởng) 兵書を生かす時だな Play
Đã đến lúc tận dụng triệt để khả năng của tôi rồi.
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) 十文字に刺してみてはどうだ? Play
Sẽ thế nào nếu xiên nó bằng ngọn giáo của tôi nhỉ?
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) なかなかの味だな Play
Nó có vị rất ngon!
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) こいつは美味いな Play
Món này ngon thật đấy!
Trang bị いいじゃないか Play
Thế là đủ rồi.
赤く塗りなおしても良いか Play
Những thứ này không tệ chút nào
なかなかのものだ Play
Liệu tôi có thể sơn lại chúng bằng màu đỏ không?
Viễn chinh 遠出か、すぐに戻る Play
Chuyến thám hiểm này... Tôi sẽ sớm trở về bên Ngài.
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 戻ったぞ、次は? Play
Tôi về rồi. Tiếp theo làm gì vậy?
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) 戻ったようだ Play
Họ đã trở lại rồi.
Rèn kiếm 終わったようだ Play
Tôi đã hoàn thành rồi.
Tạo lính 成功だ Play
Thành công rồi này.
Sửa (thương nhẹ) 傷は誉 Play
Sẹo là chiến tích của đàn ông.
Sửa (thương vừa/ nặng) っ直ぐに戻る……だから戦に連れて行ってくれ Play
Huh....tôi sẽ khỏe lại ngay đây.... nên xin Ngài tiếp tục cho tôi được ra chiến trường!
Cường hóa まだだ……まだ……足りない Play
Chưa... Điều này vẫn... chưa đủ.
Nhiệm vụ hoàn thành たやすい Play
Quá đơn giản.
Chiến tích これもあんたの語り種なのか Play
Vậy ra đây là sự tích của Ngài đúng không?
Cửa hàng 供する Play
Tôi sẽ đi cùng Ngài.
Xuất trận
Xuất chinh 待ち望んだぞ Play
Tôi đã đợi điều này mãi!
Thấy tài nguyên 山では全てが恵み Play
Ở vùng núi, mọi thứ đều là phước lành của thần núi.
Trinh sát 和睦だと?狙うは敵の本陣のみ Play
Do thám trong yên bình? Thứ duy nhất tôi muốn tìm là doanh trại của kẻ thù.
Bắt đầu trận đấu この戦も語り種か Play
Trận chiến này sẽ trở thành một phần trong sự tích của tôi.


PvP これもまた語り種か Play
Đây lại là một sự tích khác.
Tấn công そらっ Play
Ham sống sợ chết chỉ làm cùn lưỡi kiếm của nhà ngươi!
命を惜しめば刃が曇る! Play
Đỡ lấy!
Đòn chí mạng 朱に染めよ! Play
Ta sẽ cho ngươi nhuộm trong sắc đỏ thẫm!
Thương nhẹ それがどうした Play
Điều này thậm chí còn không được tính là bị thương.
傷ののうちに入らん Play
Vậy thì đã làm sao nào?
Thương vừa/ nặng くっ……赤備えが、より朱に染まるな! Play
Ugh... Ta không muốn bộ giáp màu đỏ của ta bị nhuộm đỏ thẫm hơn nữa!
Chân kiếm tất sát 十文字の一閃を受けよ! Play
Nhận lấy đòn phản công của Juumonji đi!
Đấu tay đôi 一騎打ち、か Play
Một trận đấu tay đôi sao?
Boss 狙うは大将の首、ただ一つ Play
Giành lấy cái đầu của tướng địch, chỉ cần nhớ điều đấy thôi.
Thắng trận (MVP) これもまた……語り種 Play
Điều này cũng ... đã trở thành một phần của sự tích.
Nâng cấp 強くはなった、が…… Play
Tôi đã trở nên mạnh mẽ hơn, nhưng...


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy ……あ、ああ、ない……何、も、ない…… Play
...Không... Không có.....ở đây........ không có gì.... ở đây cả........
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa 馬よ、お前にも語り種はあるのだろう Play
Về ngựa, Ngài hẳn phải biết sự tích của chúng, tôi đoán đúng không?
Chăm ngựa (xong) 馬の世話なら任せてくれ Play
Tôi rất vui khi nhận được giao công việc chăm ngựa.
Làm ruộng 蒔いて、育てて、語り種…… Play
Gieo trồng, nuôi dưỡng, những hạt giống của một sự tích...
Làm ruộng (xong) 土に触れていると、山を思い出す Play
Loại đất như thế này khiến tôi nhớ đến loại đất ở vùng núi.
Đấu tập ……勝負 Play
... Đánh thôi nào.
Đấu tập (xong) ……これもまた、語り種 Play
... Đây cũng là một phần của sự tích.
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
急ぐのは、戦の時だけにしよう Play
Hào hứng như thế này, có lẽ Ngài nên sử dụng trong chiến đấu thì hơn.
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
っ……、戦に出すのか、出さぬのか Play
Ngh..., Ngài định điều tôi ra ngoài mặt trận, hay là không vậy?
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
鍛刀が終わったようだ Play
Rèn kiếm dường như đã hoàn tất.
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入れが終わった Play
Trị thương dường như đã hoàn tất.
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
何かあるが Play
Có điều gì kìa.
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
ふむ Play
Hm
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
ああ Play
Ah
気にするな Play
Đừng quá lo lắng mà.
なに Play
Gì cơ?
こういう時もある Play
Rồi sẽ có những lúc như vậy.
【Lv5】
Trang bị Ngựa
頼むぞ Play
Trông cậy vào cậu đấy.
【Lv5】
Trang bị Omamori
お守りか Play
Bùa bảo hộ sao?
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
いざ出陣! Play
Xuất Chinh thôi!
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt 待っていたぞ。九度山を思い出すくらいにはな Play
Mừng Năm mới あけましておめでとう。今年も語り種になればいいのだが Play
Omikuji おみくじか。引いてみたらどうだ Play
Bốc quẻ sao. Ngài cũng nên bốc cho mình một quẻ đi nhỉ?
小吉か。気にするな Play
Là Tiểu Cát. Ngài đừng quá lo lắng.
中吉か。まあまあだな Play
Là Trung Cát. Cũng được mà.
大吉か。良かったじゃないか Play
Là Đại Cát. Như thế thì còn gì tuyệt hơn.
Ngắm hoa mùa Xuân 美しい桜……これは語り種になる Play
Tanabata
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 鬼退治に、いざ出陣! Play
Setsubun (Boss Node) いよいよ、鬼の対処だ Play
Setsubun (Ném Đậu) 鬼はー外。福はー内 Play
鬼はー外 Play
Setsubun (Sau khi Ném đậu) なんだ、撒き足りないな Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) 出番か Play
Đến phiên rồi.
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) 歷史を守る戦いも六周年。戦いはまだ続くだろう。語り種をつくるには悪くない話ではあるが Play
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 審神者になって一年。これからが語り種だな Play
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 就任二周年か。俺はまだまだいける。あんたもそうだろ Play
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 就任三周年か。積み重ねる年月が、語り種になるというものだ Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 就任四周年だな。まあ、先は長い。じっくりやっていこう Play
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức 就任五周年おめでとう。これからもよろしく頼む Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức 就任六周年か。何事も続けていれば語り種になる Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức


Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement