Thông tin về Nhân vật[]
Lời thoại[]
Giới thiệu | ||
Sự kiện | Dịch | Nghe |
---|---|---|
Thư viện kiếm | 大千鳥十文字槍。日本一の兵と誉れ高い真田左衛門佐信繁の愛槍。三又に分かれた穂先が、千鳥の飛び立つ様に見えるだろう。それが名の由来だ | |
Tôi là Oochidori Juumonji Yari. Ngọn giáo yêu thích của chiến binh vĩ đại nhất Nhật Bản, Nobushige Sanada Saemon. Cách mũi giáo của tôi chia thành ba nhánh giống như cách loài chim dang cánh vậy. Đó là nguồn gốc cho tên gọi của tôi. | ||
Xuất hiện | 大千鳥十文字槍。日本一の兵が使ったとされるゆえ、日の本一の槍であるといえる | |
Tôi là Oochidori Juumonji Yari. Vì tôi đã được sử dụng bởi chiến binh vĩ đại nhất Nhật Bản, nên công bằng mà nói tôi hẳn phải là ngọn giáo vĩ đại nhất Nhật Bản. | ||
Ghi chú:
Sanada Nobushige thường được biết đến với cái tên Sanada Yukimura. | ||
Mở đầu | ||
Đăng nhập (đang tải) | 語り、語られ、語り種…… | |
---|---|---|
Kể, được nghe kể, về một sự tích.... | ||
Đăng nhập (tải xong) |
刀剣乱舞、始めるのか | |
Touken Ranbu, đang bắt đầu rồi sao. | ||
Bắt đầu chơi | せめて語り種になりたいものだ | |
Hi vọng tôi rồi sẽ trở thành một ai đó xứng đáng để được nhắc đến. |
Thành | ||
Thành | 巷談、軍記、草双紙……頼む、聞かせてくれないか | |
---|---|---|
Chuyện tầm phào đời thường, chuyện chiến tranh, thậm chí cả một cuốn truyện tranh cũng được.... Tôi muốn được nghe ngài kể bất kỳ điều gì. | ||
俺を使いこなしてこそ日の本一の主。そうであればいいが | ||
Chiến binh vĩ đại nhất Nhật Bản có thể sử dụng tối đa khả năng của tôi. Vì vậy, hy vọng... | ||
戦は……まだか…… | ||
Đã đến lúc chiến đấu chưa... | ||
Thành (rảnh rỗi) | 戦に出さぬなら、山に帰るぞ | |
Nếu bạn không đưa tôi ra trận, tôi sẽ bỏ về núi. | ||
Thành (bị thương) | ッ……首さえつながっていれば……なんとかなる! | |
... Miễn là cái đầu vẫn còn trên cổ... Tôi sẽ ổn thôi! | ||
Tiễn kiếm tu hành | あいつにも語り種が必要なのだろう | |
Tôi đoán cậu ấy cũng cần có một sự tích của riêng mình. | ||
Đội ngũ (đội viên) | この時を待っていた | |
Cuối cùng thì khoảnh khắc này cũng tới. | ||
Đội ngũ (đội trưởng) | 兵書を生かす時だな | |
Đã đến lúc tận dụng triệt để khả năng của tôi rồi. | ||
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) | 十文字に刺してみてはどうだ? | |
Sẽ thế nào nếu xiên nó bằng ngọn giáo của tôi nhỉ? | ||
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) | なかなかの味だな | |
Nó có vị rất ngon! | ||
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) | こいつは美味いな | |
Món này ngon thật đấy! | ||
Trang bị | いいじゃないか | |
Thế là đủ rồi. | ||
赤く塗りなおしても良いか | ||
Những thứ này không tệ chút nào | ||
なかなかのものだ | ||
Liệu tôi có thể sơn lại chúng bằng màu đỏ không? | ||
Viễn chinh | 遠出か、すぐに戻る | |
Chuyến thám hiểm này... Tôi sẽ sớm trở về bên Ngài. | ||
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) | 戻ったぞ、次は? | |
Tôi về rồi. Tiếp theo làm gì vậy? | ||
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) | 戻ったようだ | |
Họ đã trở lại rồi. | ||
Rèn kiếm | 終わったようだ | |
Tôi đã hoàn thành rồi. | ||
Tạo lính | 成功だ | |
Thành công rồi này. | ||
Sửa (thương nhẹ) | 傷は誉 | |
Sẹo là chiến tích của đàn ông. | ||
Sửa (thương vừa/ nặng) | っ直ぐに戻る……だから戦に連れて行ってくれ | |
Huh....tôi sẽ khỏe lại ngay đây.... nên xin Ngài tiếp tục cho tôi được ra chiến trường! | ||
Cường hóa | まだだ……まだ……足りない | |
Chưa... Điều này vẫn... chưa đủ. | ||
Nhiệm vụ hoàn thành | たやすい | |
Quá đơn giản. | ||
Chiến tích | これもあんたの語り種なのか | |
Vậy ra đây là sự tích của Ngài đúng không? | ||
Cửa hàng | 供する | |
Tôi sẽ đi cùng Ngài. |
Xuất trận | ||
Xuất chinh | 待ち望んだぞ | |
---|---|---|
Tôi đã đợi điều này mãi! | ||
Thấy tài nguyên | 山では全てが恵み | |
Ở vùng núi, mọi thứ đều là phước lành của thần núi. | ||
Trinh sát | 和睦だと?狙うは敵の本陣のみ | |
Do thám trong yên bình? Thứ duy nhất tôi muốn tìm là doanh trại của kẻ thù. | ||
Bắt đầu trận đấu | この戦も語り種か | |
Trận chiến này sẽ trở thành một phần trong sự tích của tôi.
| ||
PvP | これもまた語り種か | |
Đây lại là một sự tích khác. | ||
Tấn công | そらっ | |
Ham sống sợ chết chỉ làm cùn lưỡi kiếm của nhà ngươi! | ||
命を惜しめば刃が曇る! | ||
Đỡ lấy! | ||
Đòn chí mạng | 朱に染めよ! | |
Ta sẽ cho ngươi nhuộm trong sắc đỏ thẫm! | ||
Thương nhẹ | それがどうした | |
Điều này thậm chí còn không được tính là bị thương. | ||
傷ののうちに入らん | ||
Vậy thì đã làm sao nào? | ||
Thương vừa/ nặng | くっ……赤備えが、より朱に染まるな! | |
Ugh... Ta không muốn bộ giáp màu đỏ của ta bị nhuộm đỏ thẫm hơn nữa! | ||
Chân kiếm tất sát | 十文字の一閃を受けよ! | |
Nhận lấy đòn phản công của Juumonji đi! | ||
Đấu tay đôi | 一騎打ち、か | |
Một trận đấu tay đôi sao? | ||
Boss | 狙うは大将の首、ただ一つ | |
Giành lấy cái đầu của tướng địch, chỉ cần nhớ điều đấy thôi. | ||
Thắng trận (MVP) | これもまた……語り種 | |
Điều này cũng ... đã trở thành một phần của sự tích. | ||
Nâng cấp | 強くはなった、が…… | |
Tôi đã trở nên mạnh mẽ hơn, nhưng...
| ||
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân | ||
Bị phá hủy | ……あ、ああ、ない……何、も、ない…… | |
...Không... Không có.....ở đây........ không có gì.... ở đây cả........ |
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt | ||
Chăm ngựa | 馬よ、お前にも語り種はあるのだろう | |
---|---|---|
Về ngựa, Ngài hẳn phải biết sự tích của chúng, tôi đoán đúng không? | ||
Chăm ngựa (xong) | 馬の世話なら任せてくれ | |
Tôi rất vui khi nhận được giao công việc chăm ngựa. | ||
Làm ruộng | 蒔いて、育てて、語り種…… | |
Gieo trồng, nuôi dưỡng, những hạt giống của một sự tích... | ||
Làm ruộng (xong) | 土に触れていると、山を思い出す | |
Loại đất như thế này khiến tôi nhớ đến loại đất ở vùng núi. | ||
Đấu tập | ……勝負 | |
... Đánh thôi nào. | ||
Đấu tập (xong) | ……これもまた、語り種 | |
... Đây cũng là một phần của sự tích. |
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ | ||
【Lv2】 Bản doanh (chọc nhiều lần) |
急ぐのは、戦の時だけにしよう | |
---|---|---|
Hào hứng như thế này, có lẽ Ngài nên sử dụng trong chiến đấu thì hơn. | ||
【Lv2】 Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần) |
っ……、戦に出すのか、出さぬのか | |
Ngh..., Ngài định điều tôi ra ngoài mặt trận, hay là không vậy? | ||
【Lv3】 Rèn (hoàn thành) |
鍛刀が終わったようだ | |
Rèn kiếm dường như đã hoàn tất. | ||
【Lv3】 Sửa chữa (hoàn thành) |
手入れが終わった | |
Trị thương dường như đã hoàn tất. | ||
【Lv3】 Giới thiệu sự kiện |
何かあるが | |
Có điều gì kìa. | ||
【Lv3】 Chế tạo Bảo vật |
||
【Lv4】 Trang bị Bảo vật |
||
【Lv4】 Kích hoạt tự chiến |
||
【Lv5】 Đổi Background |
ふむ | |
Hm | ||
【Lv5】 Tạo lính (Thất bại) |
ああ | |
Ah | ||
気にするな | ||
Đừng quá lo lắng mà. | ||
なに | ||
Gì cơ? | ||
こういう時もある | ||
Rồi sẽ có những lúc như vậy. | ||
【Lv5】 Trang bị Ngựa |
頼むぞ | |
Trông cậy vào cậu đấy. | ||
【Lv5】 Trang bị Omamori |
お守りか | |
Bùa bảo hộ sao? | ||
【Lv6】 Xác nhận Xuất Chinh |
いざ出陣! | |
Xuất Chinh thôi! |
Lời thoại đặc biệt | ||
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt | 待っていたぞ。九度山を思い出すくらいにはな | |
---|---|---|
Mừng Năm mới | あけましておめでとう。今年も語り種になればいいのだが | |
Omikuji | おみくじか。引いてみたらどうだ | |
Bốc quẻ sao. Ngài cũng nên bốc cho mình một quẻ đi nhỉ? | ||
小吉か。気にするな | ||
Là Tiểu Cát. Ngài đừng quá lo lắng. | ||
中吉か。まあまあだな | ||
Là Trung Cát. Cũng được mà. | ||
大吉か。良かったじゃないか | ||
Là Đại Cát. Như thế thì còn gì tuyệt hơn. | ||
Ngắm hoa mùa Xuân | 美しい桜……これは語り種になる | |
Tanabata | ||
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành) | ||
Tản bộ (Báo cáo tiến trình) | ||
Thoại sự kiện | ||
Setsubun (Vào Thành) | 鬼退治に、いざ出陣! | |
---|---|---|
Setsubun (Boss Node) | いよいよ、鬼の対処だ | |
Setsubun (Ném Đậu) | 鬼はー外。福はー内 | |
鬼はー外 | ||
Setsubun (Sau khi Ném đậu) | なんだ、撒き足りないな | |
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) | 出番か | |
Đến phiên rồi. |
Kỉ niệm các năm | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) | 歷史を守る戦いも六周年。戦いはまだ続くだろう。語り種をつくるには悪くない話ではあるが | |
---|---|---|
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức | 審神者になって一年。これからが語り種だな | |
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức | 就任二周年か。俺はまだまだいける。あんたもそうだろ | |
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức | 就任三周年か。積み重ねる年月が、語り種になるというものだ | |
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức | 就任四周年だな。まあ、先は長い。じっくりやっていこう | |
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức | 就任五周年おめでとう。これからもよろしく頼む | |
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức | 就任六周年か。何事も続けていれば語り種になる | |
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức | ||
Chi tiết về nhân vật[]
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |