Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Ningen Mukotsu
人間無骨にんげんむこつ
STT. 214
 Yari
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 58(64)
統率  Lãnh đạo 39(45)
衝力  Chí mạng 46(57)
必殺  Tất sát 35
隠蔽  Ngụy trang 25
打撃  Tấn công 51(66)
機動  Linh hoạt 32(42)
範囲  Phạm vi Dọc
偵察  Trinh sát 14(23)
兵力  Số lính 2
Không thể rèn

Tập tin:Ningen Mukotsu-Toku.png
Ningen Mukotsu Toku
人間無骨にんげんむこつ  とく
STT. 214
 Yari
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 63(69)
統率  Lãnh đạo 44(50)
衝力  Chí mạng 51(62)
必殺  Tất sát 35
隠蔽  Ngụy trang 30
打撃  Tấn công 56(71)
機動  Linh hoạt 37(47)
範囲  Phạm vi Dọc
偵察  Trinh sát 19(28)
兵力  Số lính 2
Nâng cấp
Cấp 25

Lời thoại[]

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 人間無骨。鬼武蔵こと森長可の相棒であル十文字槍。此レにかかれば人間の骨など無きが如し Play
Ningen Mukotsu. Cây thương Juumonji đồng hành cùng Mori Nagayoshi, người được biết tới với cái danh "Oni Musashi". Xương người dường như không tồn tại dưới lưỡi thương của tôi.
Xuất hiện 此レは鬼武蔵の相棒、人間無骨。此処に骨身を得た Play
Cộng sự của Oni Musashi. Ningen Mukotsu. Tại nơi dây tôi đã có xương thịt của bản thân.
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) う厶、来たか Play
Hừm, đến rồi sao?
Đăng nhập
(tải xong)
刀剣乱舞、始まル Play
Touken Ranbu, bắt đầu.
Bắt đầu chơi 骨抜きだオラァ!! Play
Ta sẽ rút xương các ngươi! Ora!
Thành
Thành 文字を書いてみたが、此レはうまくいかない…… Play
Tôi đã cố luyện viết chữ, nhưng có vẻ không được ổn cho lắm...
ム、此処では大人しくしていル Play
Hừm, tôi sẽ yên lặng đứng đây.
多くは語らないが、茶器はいい Play
Dù ít được nói tới nhưng trà cụ thật sự rất tuyệt.
Thành (rảnh rỗi) ム?静かになった。文字の練習をすル Play
Hửm? Yên ắng ghê. Ngồi luyện chữ một lát vậy.
Thành (bị thương) 此レを……いつでも使えルようにしておいてほしい Play
Tiễn kiếm tu hành 強さを求めルは、武器として生まレたモノの性だロウ Play
Đội ngũ (đội viên) 出番、と?承知した Play
Tới lượt tôi sao? Đã rõ.
Đội ngũ (đội trưởng) 承知した。ぶっ倒しまくル Play
Đã rõ. Tôi sẽ hạ gục tất cả kẻ thù.
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) ム、此のダンゴが生えル銘々ざルが…… Play
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) ム、骨身が動けば腹が減ル Play
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) ム?長丁場か Play
Trang bị 次は此レと? Play
次は其レと? Play
次は有レと? Play
Viễn chinh ム、遠征か?少々暴れないが…… Play
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) さて、戻った。報告は此の書面にて Play
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) ム?遠征部隊が戻った Play
Rèn kiếm 骨のあルやつを期待すル Play
Tạo lính ム……会心の出来 Play
Sửa (thương nhẹ) 次のため万全にすル Play
Sửa (thương vừa/ nặng) ム……次のため万全にすル Play
Cường hóa さて……此の力で暴れようか Play
Nhiệm vụ hoàn thành 恩賞は茶器だロウ Play
Chiến tích 戦歴を記した書面、なかなかの達筆 Play
Cửa hàng 茶器の品揃いを見たく Play
Xuất trận
Xuất chinh 出陣、と Play
Thấy tài nguyên 敵ではない、と Play
Trinh sát さて……偵察から始めルか…… Play
Bắt đầu trận đấu 無骨一辺、解放! Play


PvP 訓練、と Play
Tấn công ソラァァァァー! Play
シャアァァァー! Play
Đòn chí mạng 首を一突きィィ!! Play
Thương nhẹ へっ Play
ハッ! Play
Thương vừa/ nặng へっ!こっからだロウが…… Play
Chân kiếm tất sát のやロウ……やっと面白くきやがった! Play
Đấu tay đôi 貴様が対象首か!? Play
Boss さて……骨が高鳴ル Play
Thắng trận (MVP) 此の人間無骨様が首(しるし)を上げルは当然! Play
Nâng cấp 肩慣らしは終わり。さて、首級を挙げまくル Play


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân ム……、此のまま進ム、と Play
Bị phá hủy 言いたいことは……書面にした……長すぎたら……ごめ……ん…… Play
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa Play
Chăm ngựa (xong) Play
Làm ruộng 此レは知らない。見たこともない Play
Làm ruộng (xong) Play
Đấu tập Play
Đấu tập (xong) Play
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
【Lv5】
Trang bị Ngựa
【Lv5】
Trang bị Omamori
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt 文字の練習はたくさんできたが、戦場が遠のくのはよロしくない Play
Ngắm hoa mùa Xuân ……ム?野点ならば、在の茶器が…… Play
Tanabata
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) ……ム?野点ならば、在の茶器が…… Play
Kỉ niệm các năm
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 主人、就任一周年だロウ。此のような重要ごとはしっかり記してく Play
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 主人、就任二周年だロウ。此レからも敵をぶっ倒して名を上げル Play
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 主人、就任三周年だロウ。色々慣レてきた頃か。だが、手は抜かぬよう Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 主人、就任四周年だロウ。もう、すっかり慣レただロウか Play
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức 主人、就任五周年だロウ。此レらも主人を祝いたがっていル Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức ム、就任六周年だロウ。主人のもとでなら、いくらでも暴れらレル Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức 就任七周年だロウ。主人の采配には感心していル Play
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức


Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement