Thông tin về Nhân vật[]
Tập tin:Ningen Mukotsu-Toku.png
Yari
Thuộc tính (TỐI ĐA)

Ningen Mukotsu Toku
人間無骨 特
STT. 214



生存 Sinh mệnh | 63(69) |
統率 Lãnh đạo | 44(50) |
衝力 Chí mạng | 51(62) |
必殺 Tất sát | 35 |
隠蔽 Ngụy trang | 30 |
打撃 Tấn công | 56(71) |
機動 Linh hoạt | 37(47) |
範囲 Phạm vi | Dọc |
偵察 Trinh sát | 19(28) |
兵力 Số lính | 2 |
Nâng cấp
Cấp 25
Lời thoại[]
Giới thiệu | ||
Sự kiện | Dịch | Nghe |
---|---|---|
Thư viện kiếm | 人間無骨。鬼武蔵こと森長可の相棒であル十文字槍。此レにかかれば人間の骨など無きが如し | |
Ningen Mukotsu. Cây thương Juumonji đồng hành cùng Mori Nagayoshi, người được biết tới với cái danh "Oni Musashi". Xương người dường như không tồn tại dưới lưỡi thương của tôi. | ||
Xuất hiện | 此レは鬼武蔵の相棒、人間無骨。此処に骨身を得た | |
Cộng sự của Oni Musashi. Ningen Mukotsu. Tại nơi dây tôi đã có xương thịt của bản thân. | ||
Mở đầu | ||
Đăng nhập (đang tải) | う厶、来たか | |
---|---|---|
Hừm, đến rồi sao? | ||
Đăng nhập (tải xong) |
刀剣乱舞、始まル | |
Touken Ranbu, bắt đầu. | ||
Bắt đầu chơi | 骨抜きだオラァ!! | |
Ta sẽ rút xương các ngươi! Ora! |
Thành | ||
Thành | 文字を書いてみたが、此レはうまくいかない…… | |
---|---|---|
Tôi đã cố luyện viết chữ, nhưng có vẻ không được ổn cho lắm... | ||
ム、此処では大人しくしていル | ||
Hừm, tôi sẽ yên lặng đứng đây. | ||
多くは語らないが、茶器はいい | ||
Dù ít được nói tới nhưng trà cụ thật sự rất tuyệt. | ||
Thành (rảnh rỗi) | ム?静かになった。文字の練習をすル | |
Hửm? Yên ắng ghê. Ngồi luyện chữ một lát vậy. | ||
Thành (bị thương) | 此レを……いつでも使えルようにしておいてほしい | |
Tiễn kiếm tu hành | 強さを求めルは、武器として生まレたモノの性だロウ | |
Đội ngũ (đội viên) | 出番、と?承知した | |
Tới lượt tôi sao? Đã rõ. | ||
Đội ngũ (đội trưởng) | 承知した。ぶっ倒しまくル | |
Đã rõ. Tôi sẽ hạ gục tất cả kẻ thù. | ||
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) | ム、此のダンゴが生えル銘々ざルが…… | |
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) | ム、骨身が動けば腹が減ル | |
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) | ム?長丁場か | |
Trang bị | 次は此レと? | |
次は其レと? | ||
次は有レと? | ||
Viễn chinh | ム、遠征か?少々暴れないが…… | |
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) | さて、戻った。報告は此の書面にて | |
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) | ム?遠征部隊が戻った | |
Rèn kiếm | 骨のあルやつを期待すル | |
Tạo lính | ム……会心の出来 | |
Sửa (thương nhẹ) | 次のため万全にすル | |
Sửa (thương vừa/ nặng) | ム……次のため万全にすル | |
Cường hóa | さて……此の力で暴れようか | |
Nhiệm vụ hoàn thành | 恩賞は茶器だロウ | |
Chiến tích | 戦歴を記した書面、なかなかの達筆 | |
Cửa hàng | 茶器の品揃いを見たく | |
Xuất trận | ||
Xuất chinh | 出陣、と | |
---|---|---|
Thấy tài nguyên | 敵ではない、と | |
Trinh sát | さて……偵察から始めルか…… | |
Bắt đầu trận đấu | 無骨一辺、解放! | |
| ||
PvP | 訓練、と | |
Tấn công | ソラァァァァー! | |
シャアァァァー! | ||
Đòn chí mạng | 首を一突きィィ!! | |
Thương nhẹ | へっ | |
ハッ! | ||
Thương vừa/ nặng | へっ!こっからだロウが…… | |
Chân kiếm tất sát | のやロウ……やっと面白くきやがった! | |
Đấu tay đôi | 貴様が対象首か!? | |
Boss | さて……骨が高鳴ル | |
Thắng trận (MVP) | 此の人間無骨様が首(しるし)を上げルは当然! | |
Nâng cấp | 肩慣らしは終わり。さて、首級を挙げまくル | |
| ||
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân | ム……、此のまま進ム、と | |
Bị phá hủy | 言いたいことは……書面にした……長すぎたら……ごめ……ん…… | |
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt | ||
Chăm ngựa | ||
---|---|---|
Chăm ngựa (xong) | ||
Làm ruộng | 此レは知らない。見たこともない | |
Làm ruộng (xong) | ||
Đấu tập | ||
Đấu tập (xong) | ||
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ | ||
【Lv2】 Bản doanh (chọc nhiều lần) |
||
---|---|---|
【Lv2】 Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần) |
||
【Lv3】 Rèn (hoàn thành) |
||
【Lv3】 Sửa chữa (hoàn thành) |
||
【Lv3】 Giới thiệu sự kiện |
||
【Lv3】 Chế tạo Bảo vật |
||
【Lv4】 Trang bị Bảo vật |
||
【Lv4】 Kích hoạt tự chiến |
||
【Lv5】 Đổi Background |
||
【Lv5】 Tạo lính (Thất bại) |
||
【Lv5】 Trang bị Ngựa |
||
【Lv5】 Trang bị Omamori |
||
【Lv6】 Xác nhận Xuất Chinh |
||
Lời thoại đặc biệt | ||
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt | 文字の練習はたくさんできたが、戦場が遠のくのはよロしくない | |
---|---|---|
Ngắm hoa mùa Xuân | ……ム?野点ならば、在の茶器が…… | |
Tanabata | ||
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành) | ||
Tản bộ (Báo cáo tiến trình) | ||
Thoại sự kiện | ||
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) | ……ム?野点ならば、在の茶器が…… | |
---|---|---|
Kỉ niệm các năm | ||
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức | 主人、就任一周年だロウ。此のような重要ごとはしっかり記してく | |
---|---|---|
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức | 主人、就任二周年だロウ。此レからも敵をぶっ倒して名を上げル | |
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức | 主人、就任三周年だロウ。色々慣レてきた頃か。だが、手は抜かぬよう | |
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức | 主人、就任四周年だロウ。もう、すっかり慣レただロウか | |
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức | 主人、就任五周年だロウ。此レらも主人を祝いたがっていル | |
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức | ム、就任六周年だロウ。主人のもとでなら、いくらでも暴れらレル | |
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức | 就任七周年だロウ。主人の采配には感心していル | |
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức | ||
Chi tiết về nhân vật[]
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |