Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Nikkou
Nikkou-Crest
Nikkou Ichimonji
日光一文字にっこういちもんじ
STT. 188
Tachi-4 Tachi
Rarity-4
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 48(53)
統率  Lãnh đạo 50(65)
衝力  Chí mạng 34(42)
必殺  Tất sát 36
隠蔽  Ngụy trang 19
打撃  Tấn công 55(68)
機動  Linh hoạt 35(43)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 30(33)
兵力  Số lính 3

Nikkou-Toku
Toku-Icon2
Nikkou Ichimonji Toku
日光一文字にっこういちもんじ  とく
STT. 188
Tachi-4 Tachi
Rarity-4
Toku-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 54(59)
統率  Lãnh đạo 56(71)
衝力  Chí mạng 40(48)
必殺  Tất sát 36
隠蔽  Ngụy trang 25
打撃  Tấn công 61(74)
機動  Linh hoạt 41(49)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 36(39)
兵力  Số lính 3
Nâng cấp
Cấp 25
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Kỵ Binh Nặng  Lính Khiên 

Lời thoại[]

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 北条家から黒田家へ贈られた日光一文字とは、俺の事。おまけは吾妻鏡と陣貝。要は、宝物ということである。 Play
Thanh kiếm Nikkou Ichimonji được tặng cho gia tộc Kuroda từ gia tộc Houjou, chính là tôi đây. Tặng phẩm kèm theo còn có quyển sách Azumakagami và tù và Jingai. Nói tóm lại, tôi là bảo vật đấy.
Ghi chú:
吾妻鏡: (Ngô Thê Kính) Azumakagami là cuốn sách ghi lại biên niên sử của Mạc phủ Kamakura, từ thời Minamoto Yoritomo trỗi dậy về quân sự diễn ra tại Izunokuni vào năm 1180 (năm Jishou thứ Tư), cho tới thời điểm Munetaka Shin'nou (Shougun thứ 6) trở về Kyouto vào năm 1266 (năm Bun'ei thứ Ba). Xem thêm chi tiết tại đây.
陣貝: (Trận Bối - jingai) là tên của chiếc tù và làm bằng ốc xà cừ, được thổi lên để làm tăng sĩ khí hoặc truyền hiệu lệnh cho quân đội. Xem thêm hình ảnh tại đây
Xuất hiện 右手に歴史書、左手に法螺貝。日光一文字、只今見参である Play
Sử ký bên tay phải và tù và ốc xà cừ bên tay trái. Nikkou Ichimonji, tại đây xin phép trình diện Ngài.
Ghi chú:
Nikkou đang đề cập đến biên niên sử lịch sử Azuma Kagami và Ốc xà cừ trắng Houjou (hiện được trưng bày tại Bảo tàng Nghệ thuật Fukuoka) như được đề cập trong lời thoại giới thiệu của anh ta.
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) とうらぶ Play
Tourabu.
Đăng nhập
(tải xong)
刀剣乱舞、始まるぞ Play
Touken Ranbu, bắt đầu thôi.
Bắt đầu chơi 出番か、あいわかった Play
Đến lượt của tôi sao, đã rõ.
Thành
Thành 深入りしようとしても、得るものはないぞ Play
Kể cả ngài có định kết thân với tôi, cũng chẳng có ích lợi gì cho ngài đâu.
暇潰しにもなるまい Play
Dù là để giết thời gian thì tôi cũng nhất định không làm.
愛想がないと? Play
Tôi không thân thiện ư?
Thành (rảnh rỗi) 主不在の間も、俺が守ろう Play
Kể cả chủ nhân không ở đây, tôi vẫn luôn luôn bảo vệ thủ phủ này.
Thành (bị thương) っ…心配ない。滞りなく、やってくれ Play
Đừng lo lắng, vết thương này chưa đủ để tôi trì hoãn nhiệm vụ đâu.
Tiễn kiếm tu hành ……修行か。なるほど Play
...Đi tu hành sao? Tôi hiểu rồi.
Đội ngũ (đội viên) 任された Play
Tôi xin nhận nhiệm vụ này.
Đội ngũ (đội trưởng) 任されよう Play
Cứ giao cho tôi!
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) 休憩を取れと Play
Đành nghỉ một lát theo ý ngài vậy.
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) 万全の準備を、か Play
Ngài chu đáo thật đấy, chủ nhân!
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) Play
Thứ này đã được chuẩn bị sẵn cho hành trình này à.
Trang bị 使いこなせば良いのだろう? Play
Tôi phải mang thứ này à?
これを使うのか Play
Ngài muốn tôi làm quen dần với nó, đúng không?
葡萄の玉のようなものよ Play
Thứ này trông gần giống trái nho ấy.
Viễn chinh では、行くとしよう Play
Xuất phát thôi nào!
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 戦果を報告する Play
Xin phép được báo cáo lại kết quả với Ngài.
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) 戻ってきたか、報告を聞いてやれ Play
Họ trở về rồi, hãy đi nghe báo cáo của họ nào.
Rèn kiếm 新入りか Play
Ồ, một thành viên mới.
Tạo lính 完成である Play
Tôi xong rồi đây
Sửa (thương nhẹ) 今のうちに直すか Play
Tôi có nên đi chữa thương bây giờ không nhỉ.
Sửa (thương vừa/ nặng) 直しておかねば……滞りが出る Play
Nếu bây giờ tôi đi chưa thương, công việc sẽ bị chậm trễ ít nhiều, đúng không?
Cường hóa この、感覚か……! Play
Cảm giác này là...!
Nhiệm vụ hoàn thành 任務達成である Play
Nhiệm vụ đã được hoàn thành.
Chiến tích うん、参考にしよう Play
Được rồi, để xem chúng ta có gì nào.
Cửa hàng ほう?付いて行けば良いのか Play
Mua sắm à? Tôi có phải đi cùng ngài không?
Xuất trận
Xuất chinh 主命とあらば即出陣!日光一文字、参る! Play
Thừa lệnh ngài tôi sẽ tiến ra tiền tuyến ngay bây giờ. Nikkou Ichimonji, xuất kích!
Thấy tài nguyên ほう、臨時収入か Play
Ồ, thu hoạch ngẫu nhiên hử?
Trinh sát 物見を放て、警戒を怠るな Play
Hãy nhớ quan sát và luôn cảnh giác.
Bắt đầu trận đấu 恨みはないが主命である、滅びろ! Play
Dù không có thù oán gì với ngươi nhưng vì chủ nhân, chết đi!


PvP 力を見せる時である Play
Đã đến lúc thể hiện sức mạnh rồi.
Tấn công はっ! Play
Hà!
裂帛の気合! Play
Tách đôi ra!
Đòn chí mạng 男を上げるぞ Play
Chiến đấu như một người đàn ông đi!
Ghi chú:
Reppaku no Kiai (Tách đôi ra): Là một tiếng hét được sử dụng trong một số cuộc thi và võ thuật ở Nhật Bản. Cụm từ này đại diện cho âm thanh xé vải hoặc thậm chí có thể so sánh với tiếng hét của một người phụ nữ. Trong Aikido, ý nghĩa này có thể được diễn giải như sau : "Tiếng hét cắt bỏ các rào cản và tạp chất, do đó thống nhất tâm trí; tượng trưng cho thanh kiếm sự sống cắt mọi thứ để kết nối chúng lại với nhau, trái ngược với thanh kiếm của cái chết chỉ để chia rẽ và ngăn cách."
Thương nhẹ ほう? Play
Ồ?
あぁ Play
Àa!
Thương vừa/ nặng っ……やるな Play
Đừng làm thế nữa!
Chân kiếm tất sát ハハハハ!ハハハハハ!良い!実に良い! Play
Hahahaha! Hahahahaha! Được! Được lắm!
Đấu tay đôi ここで負けては男が廃る! Play
Nếu thua ở đây, danh dự của tôi sẽ bị bôi nhọ mất!
Boss いざ決戦!命捨てるぞ! Play
Trận quyết định đến rồi! Tôi đã sẵn sàng cược cả tính mạng vào nó!
Thắng trận (MVP) お望みの、ままに Play
Đúng như kỳ vọng của Ngài.
Nâng cấp 少しは体が軽い、か Play
Tôi cảm thấy nhẹ hơn một chút,huh?


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy ぐっ……!片翼に……!する、わけには……! Play
Huh...! Trở thành cánh của huynh ấy...! Tôi vẫn muốn làm điều đó....!
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa 法螺貝を聴かせようか Play
Tôi được phép thổi tù và chứ?
Ghi chú:
Lưu ý: Sanchoumou Ichimonji gọi Nikkou là "cánh của tôi" và muốn anh ta trở thành cánh tay trái (chiếc cánh bên trái) của mình. Xem Hồi ức kiếm Phần 45: Một đôi cánh được ra đời.
Chăm ngựa (xong) うむ、出陣の時だけにしよう Play
Umu, đành để dành lại nó cho trận xuất chinh vậy.
Làm ruộng 葡萄の世話ならば、任されよう Play
Chăm vườn nho à, cứ giao cho tôi!
Làm ruộng (xong) 葡萄酒でも仕込むか Play
Tôi làm chút rượu nho cho Ngài nhé?
Đấu tập 来い Play
Tới đây!
Đấu tập (xong) いいぞ Play
Làm tốt đấy! *Giơ ngón tay cái lên*
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
構え、と? Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
っ……心配はいらぬと、言っているだろうに Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
鍛刀が終わったぞ Play
Rèn kiếm đã hoàn tất.
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入れ部屋が開いたぞ Play
Phòng sửa chữa hiện đang trống.
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
参加するのか Play
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
何だ Play
これは! Play
どうして...! Play
こうなった...! Play
【Lv5】
Trang bị Ngựa
こいつか Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
心配無用 Play
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
主は戦果をお望みである!死んでくるぞ! Play
Chủ Nhân đang trông mong vào thành quả của chúng ta! Nên là các ngươi hãy chết hết đi!
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt 用事は済んだか Play
Omikuji 運試しか Play
小吉とな…… Play
中吉か Play
大吉だ Play
Ngắm hoa mùa Xuân 左手に桜 Play
Tanabata
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) いかなる鬼にも容赦はしない Play
Setsubun (Boss Node) いざ、決戦!鬼を退治するぞ! Play
Setsubun (Ném Đậu) 鬼は外。福は内 Play
鬼は外 Play
Setsubun (Sau khi Ném đậu) たまにはこういうのもいいだろう Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) 突っ込め! Play
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) 六周年……先に顕現している黒田の連中には負けてられんな
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 就任一周年か。主の未熟は俺が埋めるとしよう Play
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 就任二周年。これからも励むことだ Play
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 就任三周年。立派なものだな Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 就任四周年。俺も主に相応しい刀でなくてはな Play
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức 就任五周年おめでとう。この日を祝おう Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức 就任六周年おめでとう。そうだ、これからもその調子でな
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức

Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement