Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Kho báu dưới lòng đất 5


Sự kiện kho báu dưới lòng đất 5 (地下に眠る千両箱) là một sự kiện khám phá bên dưới lòng của lâu đài Osaka và thu thập Koban. Để tham gia sự kiện, người chơi chọn nhấn vào banner của sự kiện trong trang xuất chinh.

Thời gian Thứ ba ngày 26/07/2016 lúc 14:00 giờ VN (16:00 GMT+9) tới thứ ba ngày 09/08/2016 lúc 12:00 giờ VN (14:00 GMT+9).

9 Aug 2016 18:00 +0900 tới khi sự kiện kết thúc!

Sự kiện liên quan

Thể lệ[]

  • Tầng thứ nhất tới tầng thứ 50, tất cả người chơi có thể thông qua dễ dàng. Bạn có thể thu thập Koban bằng cách đánh bại boss của mỗi tầng, hoặc là thu thập tại các node nguyên liệu. Phần thưởng khi hoàn thành tầng thứ 50 là thanh kiếm mới Shinano Toushirou.
  • Từ tầng 51 trở đi, độ khó sẽ tăng lên. Quân địch từ những tầng này sẽ mạnh hơn, vì vậy nên bạn phải lưu ý level của đội mình và lựa chọn đội phù hợp để đi tiếp.
  • Sau khi hoàn thành tầng thứ 100, người chơi sẽ nhận được một phông nền đặc biệt chúc mừng người chơi hoàn thành sự kiện khám phá lâu đài Osaka.
  • Khi mà tất cả các tầng được hoàn thành, bạn sẽ chỉ có thể đi lại tầng thứ 100 cho tới khi hết sự kiện.
  • Từ tầng 1 đến 100, bạn có khả năng nhặt được Hakata Toushirou và từ tầng 51 đến tầng 100,bạn có khả năng nhặt được Gotou Toushirou sau khi đánh bại boss, tuy nhiên khả năng nhặt là rất thấp.

Lưu ý[]

  • Không giới hạn level kiếm.
  • Kebiishi sẽ không xuất hiện.
  • Không thể quay lại tầng cũ sau khi hoàn thành.
  • Tất cả phần thưởng sẽ được chuyển thằng đến hộp thư. Vì vậy, xin lưu ý ngày hết hạn.
  • Nếu bạn quay trở lại nội thành giữa chừng, bạn sẽ bắt đầu lại ở tầng đang đánh.
  • Hakata Toushirou ở trong đội sẽ làm tăng 1.5 lần số Koban nhặt được.
  • Tất cả số Koban được thưởng thêm nhờ Hakata Toushirou sẽ được in màu xanh.

Chú thích[]

  • Sau khi hoàn thành tầng này, bạn sẽ tự động chuyển tiếp tới tầng tiếp theo.
    • Chỉ số sinh mệnh của lính sẽ được làm mới, giống như bạn đã quay trở về nội thành vào cuối bản đồ.
    • Sức mạnh kẻ thù và độ khó của tầng sẽ được tăng lên 10 tầng một lần.
  • Kiếm dễ bị mệt sau khi đánh trận.
    • Bạn không thể kiểm tra xem liệu kiếm bị mệt hay không, nên nếu thấy kiếm đánh yếu đi, bạn nên quay lại nội thành.
  • Bản đồ trận đánh trong tầng đều là trận đánh ban ngày. OotachiNaginata có lợi thế hơn, tuy nhiên để Tantou trong đội bạn sẽ dễ có cơ may rẽ vào các node tài nguyên.

Tầng[]

Tầng Số node Số giáp kẻ thù Yari độ hiếm 5 Kiếm rơi Chú ý
Linh hoạt Gây tổn thương Vị trí
1~10 5 Không Không Tantou và Wakizashi Tất cả kẻ thù là Tantou, Wakizashi và Uchigatana
11~20 4~5 +Uchigatana
21~30 5~6 Có thể đánh nhanh hơn kiếm người chơi 2 Có khả năng nằm trong boss +Tachi ở node boss
31~40 6 Boss
41~50 7 1 Trước boss + boss Shinano Toushirou được thưởng sau khi hoàn thành tầng 50
51~60 6~8 Đánh đầu tiên 5~6 Trước boss + boss;
Có thể ở node thường
+Tachi và Oodachi
61~70 6~9
71~80 4~7 1;
2 giáp ở trước boss và boss
+Yari ở boss
81~90 8~9 5~7
91~99 8~9
100 6~10 6~8 +Yari và Naginata ở boss Shinano Toushirou, Hakata Toushirou hoặc Gotou Toushirou có khả năng nhặt được ở boss, nhưng rất hiếm※

※Note:

Phần thưởng[]

Những phần thưởng được trao cho người chơi sau khi hoàn thành các tầng của sự kiện. Xin lưu ý là nếu bạn mang theo Hakata Toushirou thì lượng koban sẽ tăng 1,5 lần

Lv. tầng Koban Khác Lv. tầng Koban Khác
1-10 300 Lv. 3 / 8 Thẻ Yêu cầu
Lv. 5 Dango


Lv. 10 Light Infantry (Vàng)

51-60 100 Lv. 53 Thẻ Giúp đỡ
Lv. 55 Bento
Lv. 58 Thẻ Yêu cầu
Lv. 60
11-20 320 Lv. 13 / 18 Thẻ Yêu cầu
Lv. 15 Light Cavalry (Vàng)
Lv. 20 Heavy Infantry (Vàng)
61-70 100 Lv. 63Thẻ Yêu cầu
lv. 65
Lv. 68Thẻ Giúp đỡ
Lv. 70Dango

21-30 340 Lv. 23Thẻ Giúp đỡ
Lv. 25Heavy Cavalry (Vàng)
Lv. 28 Thẻ Yêu cầu
Lv. 30 Archers (Vàng)
71-80 100 Lv. 73 Thẻ Yêu cầu
Lv. 75 Ofuda Phú Sĩ
Lv. 78 Thẻ Giúp đỡ
Lv. 80
Travel Garb
31-40 360 Lv. 33 / 40 Thẻ Yêu cầu
Lv. 35Catapult (Vàng)
Lv.38 Thẻ Giúp đỡ
81-90 100 Lv. 83
Lv. 85Dango


Lv. 88Thẻ Yêu cầu
Lv. 90Shieldmen (Vàng)

41-49 380 Lv. 43
Lv. 45 Musketeers (Vàng)
Lv. 48Thẻ Yêu cầu
91-99 100 Lv. 93 Thẻ Giúp đỡ
Lv. 95Koban (Lớn)
Lv.98 Thẻ Yêu cầu
Lv. 99 10,000 Koban
50 10,000 Shinano Toushirou 100 Background và
Travel Kit

※Note: Lương thực và Background chỉ nhận được khi hoàn thành tầng 100 lần đầu tiên.

Tầng[]

Tầng 1-10[]

Tầng 1-10
Độ khó ★★★
Vật phẩm Koban
Giới hạn cấp độ
nhận điểm Kinh nghiệm
99
Điểm Kinh nghiệm gốc Nodes Thường 100
Boss Node 360
Quy tắc di chuyển
Điểm bắt đầu Node Ghi chú
A B Dễ rẽ sang nhánh B hơn nếu trong đội có Tantou
C
Đối thủ
Node Quy tắc Kẻ thù
A
B Tài nguyên: Koban × 10
C
D Tài nguyên: Koban × 10
E
F
G
(Boss)
Danh sách Kiếm rớt
Node
Loại kiếm
Kiếm
A
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
C
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
E
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
F
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
G
(Boss)
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Yamatonokami Yasusada 

|}


Tầng 11-20[]

Tầng 11-20
Độ khó ★★★
Vật phẩm Koban
Giới hạn cấp độ
nhận điểm Kinh nghiệm
99
Điểm Kinh nghiệm gốc Node Thường 110
Boss Node 420
Quy tắc di chuyển
Điểm bắt đầu Node Ghi chú
A B
C Dễ rẽ sang nhánh C hơn nếu trong đội có Tantou
Đối thủ
Node Quy tắc Kẻ thù
A
B
C Tài nguyên: Koban × 10
D Tài nguyên: Koban × 10
E
F
G
(Boss)
Danh sách Kiếm rớt
Node
Loại kiếm
Kiếm
A
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Nikkari Aoe Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
B
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Nikkari Aoe Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
E
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Nikkari Aoe Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
F
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Nikkari Aoe Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
G
(Boss)
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Nikkari Aoe Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 

|}


Tầng 21-30[]

Tầng 21-30
Độ khó ★★★
Vật phẩm Koban
Giới hạn cấp độ
nhận điểm Kinh nghiệm
99
Điểm Kinh nghiệm gốc Node Thường 120
Boss Node 510
Quy tắc di chuyển
Điểm bắt đầu Node Ghi chú
A B
D
B C Dễ rẽ sang nhánh C hơn nếu trong đội có Tantou
H
Đối thủ
Node Quy tắc Kẻ thù
A
B
C Tài nguyên: Koban × 15
D Tài nguyên: Koban × 15
E
F
G Tài nguyên: Koban × 15
H
I
J
K
(Boss)
Danh sách Kiếm rớt
Node
Loại kiếm
Kiếm
A
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
B
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
E
Gokotai 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro 
F
Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Hachisuka Kotetsu 
H
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
I
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
J
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
K
(Boss)
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
Izuminokami Kanesada Yamabushi Kunihiro 

|}


Tầng 31-40[]

Tầng 31-40
Độ khó ★★★
Vật phẩm Koban & Nước lạnh
Giới hạn cấp độ
nhận điểm Kinh nghiệm
99
Điểm Kinh nghiệm gốc Node Thường 130
Boss Node 600
Quy tắc di chuyển
Điểm bắt đầu Node Ghi chú
A B
C
Đối thủ
Node Quy tắc Kẻ thù
A
B
C
D Tài nguyên: Nước lạnh × 20
E Tài nguyên: Koban × 20
F
G
H
I
I
(Boss)
Danh sách Kiếm rớt
Node
Loại kiếm
Kiếm
A
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
B
Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
C
Aizen Kunitoshi 
Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Yamanbagiri Kunihiro 
F
Maeda Toushirou Midare Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Yamanbagiri Kunihiro 
G
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro 
H
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
I
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
J
(Boss)
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
Ookurikara 

|}


Tầng 41-50[]

Tầng 41-50
Độ khó ★★★
Vật phẩm Koban & Than củi
Giới hạn cấp độ
nhận điểm Kinh nghiệm
99
Điểm Kinh nghiệm gốc Node Thường 140
Boss Node 690
Quy tắc di chuyển
Điểm bắt đầu Node Ghi chú
C D
E
Đối thủ
Node Quy tắc Kẻ thù
A
B
C
D
E
F
G Tài nguyên: Koban × 25
H Tài nguyên: Than củi × 25
I Tài nguyên: Koban × 25
J
K
(Boss)
Danh sách Kiếm rớt
Node
Loại kiếm
Kiếm
A
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
Yamabushi Kunihiro 
B
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Nakigitsune Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro 
Yamabushi Kunihiro Ookurikara 
C
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Kashuu Kiyomitsu Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
Yamabushi Kunihiro 
D
Nakigitsune Yamanbagiri Kunihiro 
Yamabushi Kunihiro 
E
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
Yamabushi Kunihiro 
F
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
Yamabushi Kunihiro 
J
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
Yamabushi Kunihiro 
K
(Boss)
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Namazuo Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
Izuminokami Kanesada Yamabushi Kunihiro Ookurikara 

|}


Tầng 51-60[]

Tầng 51-60
Độ khó ★★★
Vật phẩm Koban & Đá mài
Giới hạn cấp độ
nhận điểm Kinh nghiệm
99
Điểm Kinh nghiệm gốc Node Thường 150
Boss Node 750
Quy tắc di chuyển
Điểm bắt đầu Node Ghi chú
A B Nếu rẽ sang nhánh B, nó sẽ đi theo được BCH
D
B C Rẽ
C H Rẽ
E B
F
F C
G
Đối thủ
Node Quy tắc Kẻ thù
A
B
C
D Tài nguyên: Đá mài × 5
E
F Tài nguyên: Koban × 30
G Tài nguyên: Koban × 30
H
I
J
K
(Boss)


Tầng 61-70[]

Tầng 61-70
Độ khó ★★★
Vật phẩm Koban
Giới hạn cấp độ
nhận điểm Kinh nghiệm
99
Điểm Kinh nghiệm gốc Node Thường 165
Boss Node 840
Quy tắc di chuyển
Điểm bắt đầu Node Ghi chú
B C
D
F G
K
G H
N
M H
N
Đối thủ
Node Quy tắc Kẻ thù
A
B
C Tài nguyên: Koban × 30
D
E
F
G
H
I
J
K Tài nguyên: Koban × 30
M Tài nguyên: Koban × 30
N Tài nguyên: Koban × 30


Tầng 71-80[]

Tầng 71-80
Độ khó ★★★
Vật phẩm Koban & Thép
Giới hạn cấp độ
nhận điểm Kinh nghiệm
99
Điểm Kinh nghiệm gốc Node Thường 180
Boss Node 960
Quy tắc di chuyển
Điểm bắt đầu Node Ghi chú
A B
C
C D
E
G H
I
Đối thủ
Node Quy tắc Kẻ thù
A
B
C Tài nguyên: Koban × 30
D
E Tài nguyên: Koban × 30
F
G Tài nguyên: Koban × 30
H
I
J
K
L
(Boss)


Tầng 81-90[]

Tầng 81-90
Độ khó ★★★
Vật phẩm Koban, Nước lạnh & Thép
Giới hạn cấp độ
nhận điểm Kinh nghiệm
99
Điểm Kinh nghiệm gốc Node Thường 200
Boss Node 1080
Quy tắc di chuyển
Điểm bắt đầu Node Ghi chú
A B
E
C D
F
F H Rẽ
H I
K
K L Rẽ
L M
O
M N (Boss) Rẽ
Đối thủ
Node Quy tắc Kẻ thù
A
B
C
D Tài nguyên: Nước lạnh × 15
E
F
G Tài nguyên: Koban × 30
H
I Tài nguyên: Thép × 20
J Tài nguyên: Koban × 30
K
L
M
N
(Boss)
O Tài nguyên: Koban × 30
P Tài nguyên: Koban × 30


Tầng 91-99[]

Tầng 91-99
Độ khó ★★★
Vật phẩm Koban & Thép
Giới hạn cấp độ
nhận điểm Kinh nghiệm
99
Điểm Kinh nghiệm gốc Node Thường 220
Boss Node 1170
Quy tắc di chuyển
Điểm bắt đầu Node Ghi chú
A B
C
C D
E
D F Rẽ
H G
I
M
M N Rẽ
N I
O
Đối thủ
Node Quy tắc Kẻ thù
A
B
C
D
E Tài nguyên: Koban × 30
F
G Tài nguyên: Thép × 20
H
I
J
K
(Boss)
L Tài nguyên: Koban × 30
K
N Tài nguyên: Koban × 30
O Tài nguyên: Koban × 30


Tầng 100[]

Tầng 100
Độ khó ★★★
Vật phẩm Koban, Than củi, Thép, & Nước lạnh
Giới hạn cấp độ
nhận điểm Kinh nghiệm
99
Điểm Kinh nghiệm gốc Node Thường 250
Boss Node 1170
Quy tắc di chuyển
Điểm bắt đầu Node Ghi chú
C D
G
F G
L
N G
N
G H Rẽ
N H
O
O I
P
Đối thủ
Node Quy tắc Kẻ thù
A
B
C
D
E Tài nguyên: Than củi × 20
F Tài nguyên: Thép × 10
G
H
I
J
K
(Boss)
L
M Tài nguyên: Nước lạnh × 15
N Tài nguyên: Koban × 30
O Tài nguyên: Thép × 30
P Tài nguyên: Koban × 10


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu
Bản đồ
Ký ức Minh Trị Duy Tân
維新の記憶
Ký ức Edo
江戸の記憶
Ký ức Shokuho
織豊の記憶
Ký ức Sengoku
戦国の記憶
Ký ức Samurai
武家の記憶
Ký ức Ikedaya
池田屋の記憶
Ký ức Enkyou
延享の記憶
Ký ức Aonohara
青野原の記憶
Danh sách Kiếm rơi