Thông tin về Nhân vật[]
Lời thoại[]
Giới thiệu | ||
Sự kiện | Dịch | Nghe |
---|---|---|
Thư viện kiếm | 物吉貞宗と言います!無銘のボクですが、ボクを持っていくさに行くと必ず勝てるというので、徳川家康公には大事にしていただきました! | |
Tên em là Monoyoshi Sadamune. Em không có khắc ghi đâu, nhưng Ngài Tokugawa Ieyasu trân trọng em bởi em mang lại thắng lợi bất cứ khi nào Ngài ấy mang em theo. | ||
Ghi chú:
Monoyoshi là một thanh vô minh kiếm (無銘刀), thanh kiếm không có chữ ký của người rèn. Chữ ký của người rèn biểu tượng cho niềm tự hào của người rèn đối với thanh kiếm của mình | ||
Xuất hiện | 物吉貞宗と言います!今度は、あなたに幸運を運べばいいんですか? | |
Em được gọi là Monoyoshi Sadamune! Bây giờ, cho phép em đem đến vận may cho người nhé? | ||
Mở đầu | ||
Đăng nhập (đang tải) | わくわくっ、わくわくっ | |
---|---|---|
(tiếng kêu phấn khích) | ||
Đăng nhập (tải xong) |
刀剣乱舞、始まりますよ~ | |
Touken Ranbu, bắt đầu nào~! | ||
Bắt đầu chơi | 幸運を届けますね! | |
Hãy để em mang lại may mắn nhé! |
Thành | ||
Thành | よーし、今日も、幸運を運んできちゃいますよ! | |
---|---|---|
Nào~, hôm nay em sẽ tiếp tục đem lại may mắn cho ngài! | ||
主様、何かお手伝いすることはありますか? | ||
Chủ nhân à, em có thể giúp ngài việc gì không? | ||
笑顔が一番!主様も、笑いましょ! | ||
Nụ cười chính là thứ tốt nhất! Chủ nhân, mỉm cười đi nào! | ||
Thành (rảnh rỗi) | あれ?何もお手伝いしなくていいんですか? | |
Hả? Không giúp gì cả liệu có ổn không? | ||
Thành (bị thương) | あいったたた…… | |
A, đauuuu…… | ||
Tiễn kiếm tu hành | あの方の幸運を願って! | |
Cùng cầu chúc may mắn cho cậu ấy nhé! | ||
Yêu cầu tu hành | 主様、お話があるんですが | |
Chủ nhân, em có điều này muốn nói với ngài… | ||
Đội ngũ (đội viên) | はい!幸運を運びますね! | |
Vâng! Điều này đem lại may mắn đấy! | ||
Đội ngũ (đội trưởng) | 皆が勝てるよう、がんばっちゃいます! | |
Em sẽ cố gắng để chúng ta chiến thắng! | ||
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) | 疲れた時には甘いもの!えへへっ | |
Chút gì đó ngọt ngào dành cho những lúc mệt mỏi! Ehehe! | ||
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) | ||
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) | ||
Trang bị | これを使えばいいんですね? | |
Em cần trang bị thứ này sao? | ||
わっかりました! | ||
Rõ~! | ||
装備完了です | ||
Đã trang bị xong! | ||
Viễn chinh | 遠くの地から、幸運を運んできますね! | |
Em sẽ mang vận may từ xa xôi tới! | ||
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) | 幸運、運んできましたよー! | |
Em sẽ mang lại vận may! | ||
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) | 遠征の皆さんが帰ってきましたよ! | |
Mọi người trong đội viễn chinh đã quay trở lại! | ||
Rèn kiếm | 新しい仲間がきましたよ! | |
Một người bạn mới đã tới! | ||
Tạo lính | 出来ましたよ! | |
Đã xong! | ||
Sửa (thương nhẹ) | ちょっと直してきますねー! | |
Em nghỉ chữa thương một chút. | ||
Sửa (thương vừa/ nặng) | 戦に出れないと…皆さんのお手伝い、出来ませんからね… | |
Nếu không thể tiếp tục chiến đấu…Em không thể giúp đỡ mọi người… | ||
Cường hóa | えっへへ!嬉しいなぁ! | |
Ehehe! Em vui lắm! | ||
Nhiệm vụ hoàn thành | 任務が達成されました! | |
Nhiệm vụ đã hoàn thành! | ||
Chiến tích | お手紙が届いていますよ? | |
Thư đã được chuyển đến rồi, người biết chưa? | ||
Cửa hàng | お買い物のお手伝いですね、わっかりました! | |
Giúp đỡ mua sắm ấy ạ, đã rõ! |
Xuất trận | ||
Xuất chinh | 皆さんは、僕がお守り致します! | |
---|---|---|
Tôi sẽ bảo vệ mọi người! | ||
Thấy tài nguyên | えへへ、ついてましたね! | |
Ehehe,chúng ta gặp may rồi! | ||
Trinh sát | 偵察をお願いします、それから動きを決めましょう | |
Em trông cậy vào mọi người khi trinh sát nhé, sau đó chúng ta sẽ quyết định nước đi tiếp theo. | ||
Bắt đầu trận đấu | いきましょう、勝利を掴む為に! | |
Đi nào, giành lấy chiến thắng thôi!
| ||
PvP | 訓練、お願いしますね! | |
Hãy luyện tập tốt nhé! | ||
Tấn công | たぁ! | |
Ta! | ||
やっちゃいますよぉ! | ||
Nhắm vào ngươi đây! | ||
Nhị Đao Khai Nhãn | 二刀,開眼! | |
Nhị Đao, Khai Nhãn! | ||
Nhị Đao Khai Nhãn (lúc tấn công) | それっ! | |
Nhận lấy này! | ||
Đòn chí mạng | 幸運は、いつもここに! | |
Vận may sẽ luôn mỉm cười với ta! | ||
Thương nhẹ | ああっ | |
Aah! | ||
負けません! | ||
Ta sẽ không để thua đâu! | ||
Thương vừa/ nặng | あったたた……何するんですかっ | |
Đauuu……Ngươi làm gì vậy? | ||
Chân kiếm tất sát | 僕にだって、意地があります! | |
Ta cũng có niềm kiêu hãnh của riêng mình! | ||
Đấu tay đôi | 物吉と呼ばれたのは、僕が勝利を運ぶからなんですよ! | |
Ta được gọi là Monoyoshi bởi vì ta mang lại chiến thắng! | ||
Boss | ここが……目的地ですね | |
Đây là……đích đến, phải không? | ||
Thắng trận (MVP) | えっへへ、やりました! | |
Ehehe, em làm được rồi! | ||
Nâng cấp | 強くなりました!ますます、皆さんに幸運を! | |
Em mạnh hơn rồi á! Em sẽ mang lại nhiều may mắn hơn cho mọi người!
| ||
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân | ||
Bị phá hủy | う……うそ、僕が…… | |
Không……không thể nào, em…… |
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt | ||
Chăm ngựa | 馬当番ですね。お任せ下さい! | |
---|---|---|
Chăm ngựa ấy hả? Xin hãy giao cho em! | ||
Chăm ngựa (xong) | 馬、かわいいですよね! | |
Ngựa đáng yêu thật, đúng không? | ||
Làm ruộng | 畑仕事も、お任せ下さい! | |
Xin hãy giao việc đồng áng cho em! | ||
Làm ruộng (xong) | 大きく育つといいですねー | |
Hi vọng chúng sẽ phát triển tốt và lớn~ | ||
Đấu tập | お手柔らかに、お願いしまーす! | |
Xin hãy nhẹ tay với tôi! | ||
Đấu tập (xong) | ありがとうございましたー! | |
Cảm ơn rất nhiều! |
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ | ||
【Lv2】 Bản doanh (chọc nhiều lần) |
そんなにされても幸運はひょいひょい出てきませんって | |
---|---|---|
【Lv2】 Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần) |
主様、ボクもう困っちゃいますよ…… | |
【Lv3】 Rèn (hoàn thành) |
鍛刀が終わったようですよ? | |
【Lv3】 Sửa chữa (hoàn thành) |
手入部屋が空いたようです | |
【Lv3】 Giới thiệu sự kiện |
何か始まってるみたいですねえ | |
【Lv3】 Chế tạo Bảo vật |
||
【Lv4】 Trang bị Bảo vật |
||
【Lv4】 Kích hoạt tự chiến |
||
【Lv5】 Đổi Background |
そうですねえ、どんな本丸にしたいんですか? | |
【Lv5】 Tạo lính (Thất bại) |
ごめんなさーい! | |
うぅ~ん…… | ||
結構……難しいです…… | ||
こういうことには幸運……関係ないみたいですね…… | ||
【Lv5】 Trang bị Ngựa |
はいはい、どうどう | |
【Lv5】 Trang bị Omamori |
お心遣い、有難うございます! | |
【Lv6】 Xác nhận Xuất Chinh |
行きます! | |
Ta đi nhé! |
Lời thoại đặc biệt | ||
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt | 主様、しばらくぶりですが、お元気でしたか? | |
---|---|---|
Chủ nhân, đã được một thời gian, ngài vẫn ổn chứ? | ||
Mừng Năm mới | 新しい年がやってきました!主様に幸運がありますように! | |
Chúng ta đã đạt tới năm mới rồi! Vì hạnh phúc của Chủ nhân! | ||
Omikuji | おみくじです。どうぞ | |
小吉。ボクの上におまけまで来ました! | ||
中吉。ボクがいるから大丈夫ですよ | ||
大吉。ほら。良い結果 | ||
Ngắm hoa mùa Xuân | 花も、笑っているようです。 | |
Tanabata | ||
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành) | ||
Tản bộ (Báo cáo tiến trình) | ||
Thoại sự kiện | ||
Setsubun (Vào Thành) | 鬼退治! | |
---|---|---|
Setsubun (Boss Node) | 鬼は……ここですね | |
Quỷ...thì ra đang ở đây. | ||
Setsubun (Ném Đậu) | 鬼はー外、福はー内。 | |
Quỷ ơi biếnーđi, may mắn đếnーnào. | ||
鬼はー外、幸運はー内。 | ||
Quỷ ơi biếnーđi, vận may đếnーnào. | ||
Setsubun (Sau khi Ném đậu) | 福も幸運も、ここに | |
May mắn và vận may đều ở đây. | ||
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) | みなさん!今こそ力を合わせましょう! | |
Mọi người! Bây giờ là lúc chúng ta tập hợp sức mạnh! |
Kỉ niệm các năm | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ nhất (2016) | みんなで今日はお祝いしてるんですよ。主様も早く、どうぞ! | |
---|---|---|
Mọi người đều đang ăn mừng ngày hôm nay. Chủ nhân cũng vậy, cứ thoải mái đánh chén nhé! | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ hai (2017) | 二周年なんですねえ。ボクも他のみんあに負けずにがんばらなくちゃ! | |
Kỉ niệm lần thứ hai, phải không? Em cũng sẽ làm hết sức để không thua thiệt ai! | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ ba (2018) | 幸運は笑顔のあるところに来るんですよ、主様。今年も笑顔で過ごしていきましょうね! | |
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) | 四周年です。今年もこの日が迎えられて、喜ばしいですね! | |
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ năm (2020) | これで五周年を迎えることができました。この幸運を、これからも大事にしていきたいと思っています | |
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) | 六周年を迎えました。ここまで続けられていることこそ、幸運と言うべきなんでしょうね | |
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức | 就任一周年ですね! おめでとうございまーすっ! これからも、主様に幸運を! | |
Đây là Kỉ niệm một năm nhậm chức của ngài! Xin chúc mừng! Từ giờ trở đi, em sẽ đem lại vận may cho chủ nhân! | ||
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức | 今日は、主様の就任二周年のお祝いですよ! これからも、主様に幸運を! | |
Hôm nay là ngày Kỉ niệm hai năm nhậm chức của Chủ nhân! Từ giờ trở đi, em sẽ đem lại vận may cho chủ nhân! | ||
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức | 主様、すごいことです! ボクもますます頑張ります! | |
Chủ nhân, thật tuyệt quá! Em cũng sẽ cố gắng hết mình giúp đỡ ngài! | ||
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức | 就任四周年ですね。おめでとうございまーす! | |
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức | これで就任五周年ですね。幸運は、いつも主様のもとにあります! | |
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức | 就任六周年おめでとうございます! これからの一年にも、幸運がありますように! | |
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức | ||
Giới thiệu | ||
Sự kiện | Dịch | Nghe |
---|---|---|
Thư viện kiếm | 尾張に行って、強さとは何かを学んできた物吉貞宗です!これからも、ボクは自分の信念に従って、主様に幸運を運んできちゃいますよ一っ! | |
Đặt chân tới đất Owari trên con đường tìm hiểu sức mạnh là gì, Monoyoshi Sadamune đã trở về rồi đây! Từ giờ trở đi, em sẽ luôn giữ vững lòng tin của mình và tiếp tục đem lại may mắn cho chủ nhân | ||
Xuất hiện | ボク、強くなりましたよ!これで、主様によりたくさん幸運を運んでこられます! | |
Em đã trở nên mạnh mẽ hơn rồi! Như vậy, em có thể đem lại thật nhiều may mắn cho Chủ nhân! | ||
Thành | ||
Thành | ボク、お手伝いが好きなんです。何でも言ってくださいね? | |
---|---|---|
Em rất thích giúp đỡ người khác. Hãy nói cho em nếu ngài cần gì nhé, được chứ? | ||
幸運は笑顔のもとに訪れるんですよ | ||
May mắn sẽ đến với những ai luôn mỉm cười, ngài biết chứ? | ||
主様、今日も幸運を運んできますからね | ||
Chủ nhân, ngày hôm nay, em cũng sẽ đem lại may mắn cho ngài. | ||
Thành (rảnh rỗi) | 主様?どうしたんですか? | |
Chủ nhân? Có vấn đề gì sao? | ||
Thành (bị thương) | いったたた。はい。ボクは大丈夫ですよ | |
Oái. Vâng, em không sao. | ||
Tiễn kiếm tu hành | あの方が幸せに帰ってこれるよう、笑顔で送りしましょう! | |
Chúng ta cùng ra tiễn cậu ấy với một nụ cười, và cầu chúc cậu ấy trở về bình an! | ||
Đội ngũ (đội viên) | 幸運はいつでもここにあります | |
Vận may sẽ luôn có mặt tại đây. | ||
Đội ngũ (đội trưởng) | 主様に勝利を! | |
Em sẽ đem lại thắng lợi cho Chủ nhân. | ||
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) | よーし!また頑張っちゃいますよー! | |
Được rồi! Em sẽ tiếp tục làm việc hết mình—! | ||
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) | ||
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) | ||
Trang bị | 装備完了。いつでも行けますよ | |
Chuẩn bị đã hoàn thành. Em có thể xuất trận bất cứ lúc nào. | ||
これを使えばいいんですね | ||
Em chỉ cần dùng vật này thôi nhỉ? | ||
わっかりました~ | ||
Đã~rõ! | ||
Viễn chinh | 幸運を運んできます。待っててくださいね | |
Em sẽ đem về thật nhiều vận may. Ngài hãy đợi nhé? | ||
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) | 幸運、運んできましたよ | |
Em đã đem về vận may đây! | ||
Viễn chính hoàn thành (Cận Thần) | 遠征のみなさんが帰ってきましたよ | |
Mọi người trong đội viễn chinh đã trở về! | ||
Rèn kiếm | 新しい仲間が来ましたよ | |
Bạn mới đã đến! | ||
Tạo lính | できましたよ~。これでよかったでしょうか? | |
Xong rồi nè~! Thế này ổn chứ? | ||
Sửa (thương nhẹ) | ちょっと直してきますね~ | |
Em sẽ đi sửa chữa một chút! | ||
Sửa (thương vừa/ nặng) | 幸運を運んでこられるよう、万全の状態にしてきますね | |
Để đem lại may mắn… Em phải ở trong trạng thái hoàn hảo. | ||
Cường hóa | えっへへ。嬉しいな | |
Ehehe. Em vui lắm đó! | ||
Nhiệm vụ hoàn thành | 主様!任務が終わりましたよ | |
Chủ nhân! Nhiệm vụ đã được hoàn thành. | ||
Chiến tích | 主様、お手紙もってきましたよ | |
Chủ nhân, em đem thư cho ngài. | ||
Cửa hàng | 主様。何を買うんですか? | |
Chủ nhân, ngài đang mua gì vậy? |
Xuất trận | ||
Xuất chinh | 幸運の力でみんなを守ります! | |
---|---|---|
Với sức mạnh của vận may này, em sẽ bảo vệ mọi người! | ||
Thấy tài nguyên | えへへ、ツイてましたね | |
Ehehe, chúng ta gặp may rồi. | ||
Trinh sát | 偵察をお願いします。ボクだって戦には慣れてますから | |
Nhờ mọi người thực hiện trinh sát. Dù sao thì em cũng đã quen với thực chiến. | ||
Bắt đầu trận đấu | 行きましょう!主様に勝利を運ぶために! | |
Đi thôi! Cùng đem về chiến thắng cho Chủ nhân!
| ||
PvP | 訓練!お願いしますね! | |
Đấu tập! Xin cảm ơn! | ||
Tấn công | たぁ! | |
Taa! | ||
捕まえました! | ||
Bắt được ngươi rồi! | ||
Nhị Đao Khai Nhãn | 二刀,開眼! | |
Nhị Đao, Khai Nhãn! | ||
Nhị Đao Khai Nhãn (lúc tấn công) | それっ! | |
Nhận lấy này! | ||
Đòn chí mạng | 幸運はボクの手の中に! | |
Vận may nằm trong tay ta! | ||
Thương nhẹ | 大丈夫です | |
Em ổn mà. | ||
ああっ | ||
Aah! | ||
Thương vừa/ nặng | まだまだ、負けないですよ | |
Ta… vẫn chưa thất trận đâu. | ||
Chân kiếm tất sát | 絶対、主様を勝たせるんです! | |
Ta sẽ… giúp Chủ nhân chiến thắng! | ||
Đấu tay đôi | ||
Dù có chuyện gì xảy ra đi chăng nữa… Ta sẽ đem chiến thắng về cho chủ nhân! | ||
Boss | みなさん!頑張りましょうね! | |
Mọi người! Cố hết sức nhé! | ||
Thắng trận (MVP) | 幸運、主様に届きましたか? | |
Vận may đã đến với ngài chưa? | ||
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân | ||
Bị phá hủy | 主様……。僕がいなくなっても、笑顔を忘れちゃだめですよ……。幸運は笑顔のもとに訪れるんですから | |
Chủ nhân…… Ngay cả em đã rời xa, xin ngài cũng đừng quên mỉm cười…… Bởi vì vận may chỉ đến với những ai luôn nở nụ cười trên môi. |
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt | ||
Chăm ngựa | 馬当番ですね。お任せ下さい! | |
---|---|---|
Chăm ngựa, phải không nhỉ? Cứ để cho em! | ||
Chăm ngựa (xong) | なんでも楽しいと思うのが大事なんですよー | |
Em nghĩ thế này khá là vui, nhưng đây vẫn là một công việc quan trọng. | ||
Làm ruộng | 畑仕事も、お任せください! | |
Hãy để việc đồng áng lại cho em! | ||
Làm ruộng (xong) | このお野菜で、みんなが笑顔になれればいいなあ | |
Mong rằng chỗ rau xanh này sẽ làm mọi người mỉm cười. | ||
Đấu tập | お手合わせ、お願いしまーす! | |
Hãy làm một buổi đấu tập thật tốt nhé~! | ||
Đấu tập (xong) | いい感じでしたね! また今度お願いします! | |
Vui thật đấy! Lần sau tiếp tục nhé! |
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ | ||
【Lv2】 Bản doanh (chọc nhiều lần) |
主様、ボクも幸運も逃げていきませんから! | |
---|---|---|
【Lv2】 Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần) |
主様、いじわるしないでください…… | |
【Lv3】 Rèn (hoàn thành) |
鍛刀が終わったようですよ | |
【Lv3】 Sửa chữa (hoàn thành) |
手入部屋が空いたようです | |
【Lv3】 Giới thiệu sự kiện |
何が始まっているんでしょう…?気になりますね | |
【Lv3】 Chế tạo Bảo vật |
||
【Lv4】 Trang bị Bảo vật |
||
【Lv5】 Đổi Background |
みんなが笑顔になれるよう張り切って模様替えしますよー! | |
【Lv5】 Tạo lính (Thất bại) |
ああっ……失敗です…… | |
主様……ごめんなさい! | ||
どうすれば上手くなれるんでしょうか…… | ||
幸運の力でどうにかなればいいんですけどねえ…… | ||
【Lv5】 Trang bị Ngựa |
次の戦、一緒に頑張りましょう! | |
【Lv5】 Trang bị Omamori |
有難うございます!絶対無事に帰ってきますから! | |
【Lv6】 Xác nhận Xuất Chinh |
勝利はここに! | |
Thắng lợi đang hiện diện ở đây! |
Lời thoại đặc biệt | ||
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt | 良かった……。ボクがいないところで、何かあったんじゃないかって心配だったんです | |
---|---|---|
Tạ ơn trời… Em cứ lo có chuyện bất trắc đã xảy ra với ngài khi không có em ở bên. | ||
Mừng Năm mới | 幸運は笑顔のあるところに来るんですよ、主様。今年も笑顔で過ごしていきましょうね! | |
Chủ nhân, vận may đã đến mỉm cười với chúng ta. Năm mới này chúng ta cùng trải qua thật nhiều tiếng cười nhé! | ||
Omikuji | おみくじです。どうぞ | |
小吉。ボクの上におまけまで来ました! | ||
中吉。ボクがいるから大丈夫ですよ | ||
大吉。ほら。良い結果 | ||
Ngắm hoa mùa Xuân | 花は……笑顔をくれるようです | |
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành) | ||
Thoại sự kiện | ||
Setsubun (Vào Thành) | 鬼を倒します! | |
---|---|---|
Setsubun (Boss Node) | 鬼の気配がしますね | |
Setsubun (Ném Đậu) | 鬼はー外、福はー内。 | |
Quỷ ơi biến~đi, may mắn đến~nào. | ||
鬼はー外、懐にはーボク。 | ||
Setsubun (Sau khi Ném đậu) | 福も幸運も、ボクもここに | |
May mắn, vận may và cả em đều ở đây! | ||
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) | 力を合わせて主様に勝利を運びましょう! | |
Hãy tập hợp sức mạnh và mang đến chiến thắng cho chủ nhân! |
Kỉ niệm các năm | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ ba (2018) | 主様!ボクがいるんですから、きっと今年もいいことがありますよ! | |
---|---|---|
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) | 四周年です。今年もこの日が迎えられました。嬉しいなあ! | |
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ năm (2020) | これで五周年を迎えることができました。この幸運を励みに、これからもがんばっていきますよーっ! | |
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) | 六周年を迎えました。ここまで続けられている幸運を、毎年噛み締めていますよ | |
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức | 一年間お疲れ様でした!次の一年も、主様に幸運がありますように! | |
Năm qua thật xuất sắc! Em xin cầu chúc vận may cho năm tới đây của ngài! | ||
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức | 就任二周年おめでとうございまーすっ!みんなで主様をお祝してますよ! | |
Chúc mừng Kỉ niệm Hai năm nhậm chức của ngài--! Mọi người đều rất mừng cho ngài đấy! | ||
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức | 主様に幸運を運んでこられるよう、ボクもますます頑張ります! | |
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức | 就任四周年、お祝いをしなくちゃいけないですね。おめでとうございまーす! | |
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức | これで就任五周年ですね。幸運は、主様のような方のところへ集まってくるんですよ! | |
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức | 就任六周年おめでとうございます! これからの一年にも、変わることのない幸運がありますように! | |
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức | ||
主様へ
ボクは今、尾張にいます。というのも、
修行の地へと向かわされたところ、ここに出てきてしまったのです。
ならば、向かうべきところはひとつしか思いつきませんでした。
歴代のボクの主の一人。尾張徳川家の祖、義直様のところです。
門を叩くと、意外なほどすんなり受け入れられました。
・・・・・・いや、どうも新陰流を学びに来たと勘違いされているようなんですけどねー。
Gửi Chủ nhân,
Hiện giờ em đang ở Owari. Bởi lẽ,
Em được gửi đến nơi tu hành, và xuất hiện tại đây.
Nếu đã là vậy, chỉ có duy nhất một nơi em có thể nghĩ tới lúc này.
Nơi ở của một trong nhiều đời Chủ nhân trước đây. Cũng là nơi ở của người đã lập ra tộc Tokugawa ở Owari, Lãnh chúa Yoshinao.
Khi em gõ cổng, bất ngờ một điều là ngài ấy đã chẳng hề ngần ngại mà nhận em vào luôn.
...Không phải, có khi ngài ấy tưởng rằng em đến đây để học Shinkage-ryū.
- Ghi chú: Shinkage-ryu (新陰流 Tân Âm Lưu) là một trường phái kiếm thuật Nhật Bản. Tokugawa Yoshinao bắt đầu học Shinkage-ryū ở tuổi 16, và trở thành sōke thứ 4 ở tuổi 21.
主様へ
尾張に来てからというもの、色々なことを学ばせていただいています。
刀だった頃は、公務の時くらいしか尾張での役目はなかったのでなかなか新鮮です。
しかし、どうも周囲が慌ただしいです。もう戦国の世ではないですけどねー。
ボクにもお声がかかりました。出陣するようです。
どういうことかわかりませんが、行ってきまーす。
Gửi Chủ nhân,
Đặt chân đến Owari, em đã học được nhiều điều.
Khi còn trong hình dạng bản thể, trách nhiệm của em ở Owari chỉ đơn thuần là xử lý công vụ hay đại loại như vậy, cho nên cũng khá thoải mái.
Tuy vậy, nhịp sống nơi đây luôn thật bận rộn. Thời Chiến Quốc cũng đã chấm dứt.
Ngay cả em cũng được triệu tập. Có vẻ như là đang chuẩn bị xuất trận.
Không rõ chuyện này là thế nào, nhưng em lên đường đây.
主様へ
いや、大変でした。家光公が病に倒れられて、
義直様は万一の際幕府を守るために出陣したのですが、
幕府の皆さんには将軍職っての行動と勘違いされてしまいました。
そう思われても仕方がない状況で、何故事を起こしたのかと聞いてみましたが、
義のためにそうする必要があるからやった、是非を問うまでもない、とのこと。
たとえ他の誰かにどう思われようと、自分の信念を貫くこと。これが強さなのですね。
ボクもそうなりたい。いえ、そうなってみせます。
主様、もうすぐ帰ります。待っててくださいねー!
Gửi Chủ nhân,
Không, biến lớn đã xảy ra. Lãnh chúa Iemitsu đổ bệnh,
Và Lãnh chúa Yoshinao buộc lòng phải ra tiền tuyến để bảo vệ Mạc phủ, phòng trừ trường hợp xấu nhất có thể xảy ra,
Vậy nhưng, nhà Mạc Phủ đã lầm tưởng những hành động của ngài ấy là nhằm giả danh tướng quân.
Khi mọi người bắt đầu mang tư tưởng như vậy, em đã thử hỏi ngài ấy, tại sao chuyện lại thành ra thế này,
Ngài ấy đáp, ngài ấy làm vậy vì lẽ phải, và cũng không đòi hỏi gì hơn.
Dù người khác có nghĩ gì về mình, ngài ấy vẫn sẽ giữ vững lòng tin. Thì ra, sức mạnh là như vậy.
Em muốn trở thành một người như thế. Không, em sẽ chứng minh rằng, mình có thể trở thành người như vậy.
Chủ nhân, em sẽ mau chóng trở lại. Xin hãy đợi em!
Chi tiết về nhân vật[]
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |