Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Kyougoku
Kyougoku-Crest
Kyougoku Masamune
京極正宗きょうごくまさむね
STT. 222
Tantou-1 Tantou
Rarity-1
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 34(36)
統率  Lãnh đạo 28(37)
衝力  Chí mạng 16(25)
必殺  Tất sát 36
隠蔽  Ngụy trang 36
打撃  Tấn công 16(23)
機動  Linh hoạt 30(55)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 34(46)
兵力  Số lính 1
Không thể rèn
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Lính Súng  Lính Cung  Lính Ném Đá 

Kyougoku-Toku
Toku-Icon2
Kyougoku Masamune Toku
京極正宗きょうごくまさむね  とく
STT. 222
Tantou-1 Tantou
Rarity-1
Toku-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 38(40)
統率  Lãnh đạo 32(41)
衝力  Chí mạng 20(29)
必殺  Tất sát 36
隠蔽  Ngụy trang 43
打撃  Tấn công 20(27)
機動  Linh hoạt 34(59)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 38(50)
兵力  Số lính 1
Nâng cấp
Cấp 20
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Lính Súng  Lính Cung  Lính Ném Đá 

Lời thoại[]

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm わたくしは京極正宗。近江源氏の流れを汲む京極家秘蔵の短刀。長らく籠っておりましたので俗世に疎いのはご容赦くださいね。縋るものがあるならば、手を差し出すのが名族たるものの役目にございます Play
Tôi là Kyougoku Masamune, bảo vật của gia đình Kyougoku, thuộc dòng dõi Oumi Genji cao quý. Tôi đã ở ẩn trong một thời gian dài, vì vậy xin hãy thứ lỗi nếu tôi vẫn còn quá lạ lẫm với thời đại này. Nếu có bất cứ điều gì tôi muốn bảo vệ, thì đó phải là đức tính cao quý của quý tộc luôn đưa tay ra với người đang gặp khó khăn.
Ghi chú:
Kyougoku đang nói đến trách nhiệm của giới quý tộc, loại trách nhiệm nằm ngoài lợi ích cá nhân. Trách nhiệm này có thể hiểu như quý tộc sẽ bảo vệ những người lao động trên mảnh đất của họ, hoặc đơn giản là một người tự cho mình là cao thượng thì phải cư xử cao thượng. (Xem thêm: https://en.wikipedia.org/wiki/Noblesse_oblige)
Xuất hiện 深窓の薔薇にて、正宗の銘を刻むもの。わたくしが京極正宗。あなたが新しいあるじさま? Play
Một đóa hoa hồng sinh trưởng trong lồng kính, khắc lên cái tên cao quý của gia tộc Masamune, tôi là Kyougoku Masamune. Vậy Ngài đây là chủ nhân mới của tôi sao?
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) とうらぶ Play
Tourabu.
Đăng nhập
(tải xong)
刀剣乱舞、始めましょう Play
Touken Ranbu, xin hãy bắt đầu nào.
Bắt đầu chơi 深窓にてお待ちしています Play
Tôi đợi Ngài trong phòng trước nhé~
Thành
Thành どうぞ、可愛がってくださいませ Play
Xin hãy thấm đẫm tôi bằng cảm xúc của Ngài.
縋れるものは、縋ればよいのです Play
Nếu có thứ gì có thể bám vào, Ngài nên bám chặt lấy nhé.
七光りだの何だのと……ふふ、人脈もまた力。そうでしょう? Play
Nói về giẫm lên đuôi áo của người khác và mấy việc như thế... Hehe, đó là một cách thể hiện quyền lực. Chẳng phải sao?
Thành (rảnh rỗi) わたくしを置いて、どこに行ってしまったのやら Play
Tôi tự hỏi điều gì có thể quyến rũ đến mức khiến Ngài bỏ lại tôi vậy?
Thành (bị thương) う……、早く直してくださいな Play
Ư... Xin hãy nhanh lên và chữa lành cho tôi.
Tiễn kiếm tu hành あの方は、飛び立つ術をお持ちなのでしょうね Play
Người đó hẳn sẽ cảm thấy thanh thản nhỉ?
Đội ngũ (đội viên) わたくしが従う……? Play
Tôi phải tuân theo anh ta à...?
Đội ngũ (đội trưởng) 名族らしい戦いをいたしましょう Play
Hãy để tôi cho Ngài thấy phong cách chiến đấu của quý tộc!
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) 可愛らしい菓子ね Play
Thật là một chút ngọt ngào đáng yêu.
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) 素敵なお弁当 Play
Thật là một bữa trưa mãn nguyện.
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) Play
Trang bị あら、これをつけろと? Play
Ôi trời, Ngài muốn tôi mặc thứ này à?
どう、つけるのかしら Play
Trông có hợp với tôi không?
似合っているかしら Play
Làm thế nào để mặc cái này nhỉ?
Viễn chinh どのようなものが待ち受けているのかしら Play
Tôi tự hỏi điều gì đang chờ đợi chúng ta ở phía trước?
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 戻りました。役目は恙なく Play
Tôi về rồi, không có sự cố nào xảy ra cả!
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) あら?表のほうで足音が…… Play
Ôi trời? Tôi có thể nghe thấy tiếng bước chân của họ từ tận cổng...
Rèn kiếm どのような方がいらしたのかしら Play
Tôi tự hỏi người như thế nào sẽ đến với chúng ta?
Tạo lính これでいかが? Play
Ngài thích thứ tôi làm cho Ngài chứ?
Sửa (thương nhẹ) 装束の乱れを直していきます Play
Tôi sẽ đi một lúc để chỉnh sửa lại trang phục.
Sửa (thương vừa/ nặng) うっ……、それでは、ごめんくださいませ Play
Ư... Vậy thì, xin được làm phiền...
Cường hóa この力が……わたくしを……! Play
Sức mạnh này... tôi đang...-!
Nhiệm vụ hoàn thành 終わった任務の確認をしてはいかが? Play
Ngài muốn xác nhận lại các nhiệm vụ đã hoàn thành không?
Chiến tích これがあなたの記録? Play
Đây là chiến tích của Ngài sao?
Cửa hàng どのようなものが置いてあるか、楽しみ Play
Cùng Ngài đi xem loại hàng nào đang được bày bán à, tôi mong đợi lắm!
Xuất trận
Xuất chinh 出陣いたします Play
Xin hãy xuất phát thôi nào!
Thấy tài nguyên 広いものははしたなく……ない? Play
Nhặt đồ rơi trên đất có vẻ bẩn... nhỉ?
Trinh sát 偵察を Play
Thăm dò chút nào.
Bắt đầu trận đấu この薔薇に、あなたたちの血を捧げなさい Play
Hỡi kẻ tầm thường, dâng hiến máu của ngươi cho bông hồng này đi!


PvP 鍛練の成果を見せましょう Play
Hãy để tôi cho cậu thấy thành quả học hỏi của tôi~
Tấn công 串刺しに Play
Ta sẽ xiên ngươi.
狂い咲く Play
Nở rộ nào!
Đòn chí mạng ふふ、ごめんあそばせ? Play
He he, xin thứ lỗi nhé~
Thương nhẹ これは試練 Play
Ta cảnh cáo nhà ngươi!
これは戒め Play
Cảnh cáo rồi đấy!
Thương vừa/ nặng くっ……、浅い! Play
Khư...quá nông!
Chân kiếm tất sát 跪いて祈りなさい Play
Quỳ xuống và cầu xin ta ngay!
Đấu tay đôi 優雅に散れること、喜びなさい Play
Ngươi nên vui mừng vì ngươi sẽ được tan rã một cách duyên dáng.
Boss 今こそ決戦の時。気を引き締めましょう Play
Đã đến lúc cho trận chiến quyết định, mọi người hãy đề cao cảnh giác.
Thắng trận (MVP) 名族の名にかけて Play
Vinh danh cái tên cao quý của tôi.
Nâng cấp 肩慣らしはおしまい Play
Tôi đã chuẩn bị xong!


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân しっかり状況を見ての判断かしら? Play
Đây là quyết định sau khi ngài đã cân nhắc tình hình phải không?
Bị phá hủy あぁ……、そう……刀では……身元、には…… Play
À... là vậy sao... đối với đao kiếm... nguồn gốc không......
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa お馬のお世話…… Play
Tôi sẽ chăm ngựa sao...
Chăm ngựa (xong) 愛くるしいこと。……ふふふ Play
Thật là những sinh vật đáng yêu... Ehehe.
Làm ruộng これが、畑…… Play
Vậy đây là... làm nông...
Làm ruộng (xong) 素敵……! Play
Thú vị đấy...!
Đấu tập お手柔らかに Play
Xin hãy nhẹ nhàng với tôi nhé!
Đấu tập (xong) もう時間?せっかく楽しくなってきたのに Play
Đã xong rồi sao? Mới chỉ bắt đầu vui vẻ thôi mà...
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
Play
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
Play
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
Play
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
Play
Play
Play
Play
【Lv5】
Trang bị Ngựa
Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
Play
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
Play
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt 手に入れたからと言って、あまり放っておかない方が賢明でしょうね Play
Omikuji Play
Play
Play
Play
Ngắm hoa mùa Xuân あの花と、あなたが集めたこの花たち。どちらを愛でる場なのかしら? Play
Tanabata
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Kỉ niệm các năm
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức Play
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức Play
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức Play
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức Play
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức


Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement