Thông tin về Nhân vật[]
Lời thoại[]
Giới thiệu | ||
Sự kiện | Dịch | Nghe |
---|---|---|
Thư viện kiếm | わたくしは京極正宗。近江源氏の流れを汲む京極家秘蔵の短刀。長らく籠っておりましたので俗世に疎いのはご容赦くださいね。縋るものがあるならば、手を差し出すのが名族たるものの役目にございます | |
Tôi là Kyougoku Masamune, bảo vật của gia đình Kyougoku, thuộc dòng dõi Oumi Genji cao quý. Tôi đã ở ẩn trong một thời gian dài, vì vậy xin hãy thứ lỗi nếu tôi vẫn còn quá lạ lẫm với thời đại này. Nếu có bất cứ điều gì tôi muốn bảo vệ, thì đó phải là đức tính cao quý của quý tộc luôn đưa tay ra với người đang gặp khó khăn. | ||
Ghi chú:
Kyougoku đang nói đến trách nhiệm của giới quý tộc, loại trách nhiệm nằm ngoài lợi ích cá nhân. Trách nhiệm này có thể hiểu như quý tộc sẽ bảo vệ những người lao động trên mảnh đất của họ, hoặc đơn giản là một người tự cho mình là cao thượng thì phải cư xử cao thượng. (Xem thêm: https://en.wikipedia.org/wiki/Noblesse_oblige) | ||
Xuất hiện | 深窓の薔薇にて、正宗の銘を刻むもの。わたくしが京極正宗。あなたが新しいあるじさま? | |
Một đóa hoa hồng sinh trưởng trong lồng kính, khắc lên cái tên cao quý của gia tộc Masamune, tôi là Kyougoku Masamune. Vậy Ngài đây là chủ nhân mới của tôi sao? | ||
Mở đầu | ||
Đăng nhập (đang tải) | とうらぶ | |
---|---|---|
Tourabu. | ||
Đăng nhập (tải xong) |
刀剣乱舞、始めましょう | |
Touken Ranbu, xin hãy bắt đầu nào. | ||
Bắt đầu chơi | 深窓にてお待ちしています | |
Tôi đợi Ngài trong phòng trước nhé~ |
Thành | ||
Thành | どうぞ、可愛がってくださいませ | |
---|---|---|
Xin hãy thấm đẫm tôi bằng cảm xúc của Ngài. | ||
縋れるものは、縋ればよいのです | ||
Nếu có thứ gì có thể bám vào, Ngài nên bám chặt lấy nhé. | ||
七光りだの何だのと……ふふ、人脈もまた力。そうでしょう? | ||
Nói về giẫm lên đuôi áo của người khác và mấy việc như thế... Hehe, đó là một cách thể hiện quyền lực. Chẳng phải sao? | ||
Thành (rảnh rỗi) | わたくしを置いて、どこに行ってしまったのやら | |
Tôi tự hỏi điều gì có thể quyến rũ đến mức khiến Ngài bỏ lại tôi vậy? | ||
Thành (bị thương) | う……、早く直してくださいな | |
Ư... Xin hãy nhanh lên và chữa lành cho tôi. | ||
Tiễn kiếm tu hành | あの方は、飛び立つ術をお持ちなのでしょうね | |
Người đó hẳn sẽ cảm thấy thanh thản nhỉ? | ||
Đội ngũ (đội viên) | わたくしが従う……? | |
Tôi phải tuân theo anh ta à...? | ||
Đội ngũ (đội trưởng) | 名族らしい戦いをいたしましょう | |
Hãy để tôi cho Ngài thấy phong cách chiến đấu của quý tộc! | ||
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) | 可愛らしい菓子ね | |
Thật là một chút ngọt ngào đáng yêu. | ||
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) | 素敵なお弁当 | |
Thật là một bữa trưa mãn nguyện. | ||
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) | ||
Trang bị | あら、これをつけろと? | |
Ôi trời, Ngài muốn tôi mặc thứ này à? | ||
どう、つけるのかしら | ||
Trông có hợp với tôi không? | ||
似合っているかしら | ||
Làm thế nào để mặc cái này nhỉ? | ||
Viễn chinh | どのようなものが待ち受けているのかしら | |
Tôi tự hỏi điều gì đang chờ đợi chúng ta ở phía trước? | ||
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) | 戻りました。役目は恙なく | |
Tôi về rồi, không có sự cố nào xảy ra cả! | ||
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) | あら?表のほうで足音が…… | |
Ôi trời? Tôi có thể nghe thấy tiếng bước chân của họ từ tận cổng... | ||
Rèn kiếm | どのような方がいらしたのかしら | |
Tôi tự hỏi người như thế nào sẽ đến với chúng ta? | ||
Tạo lính | これでいかが? | |
Ngài thích thứ tôi làm cho Ngài chứ? | ||
Sửa (thương nhẹ) | 装束の乱れを直していきます | |
Tôi sẽ đi một lúc để chỉnh sửa lại trang phục. | ||
Sửa (thương vừa/ nặng) | うっ……、それでは、ごめんくださいませ | |
Ư... Vậy thì, xin được làm phiền... | ||
Cường hóa | この力が……わたくしを……! | |
Sức mạnh này... tôi đang...-! | ||
Nhiệm vụ hoàn thành | 終わった任務の確認をしてはいかが? | |
Ngài muốn xác nhận lại các nhiệm vụ đã hoàn thành không? | ||
Chiến tích | これがあなたの記録? | |
Đây là chiến tích của Ngài sao? | ||
Cửa hàng | どのようなものが置いてあるか、楽しみ | |
Cùng Ngài đi xem loại hàng nào đang được bày bán à, tôi mong đợi lắm! |
Xuất trận | ||
Xuất chinh | 出陣いたします | |
---|---|---|
Xin hãy xuất phát thôi nào! | ||
Thấy tài nguyên | 広いものははしたなく……ない? | |
Nhặt đồ rơi trên đất có vẻ bẩn... nhỉ? | ||
Trinh sát | 偵察を | |
Thăm dò chút nào. | ||
Bắt đầu trận đấu | この薔薇に、あなたたちの血を捧げなさい | |
Hỡi kẻ tầm thường, dâng hiến máu của ngươi cho bông hồng này đi!
| ||
PvP | 鍛練の成果を見せましょう | |
Hãy để tôi cho cậu thấy thành quả học hỏi của tôi~ | ||
Tấn công | 串刺しに | |
Ta sẽ xiên ngươi. | ||
狂い咲く | ||
Nở rộ nào! | ||
Đòn chí mạng | ふふ、ごめんあそばせ? | |
He he, xin thứ lỗi nhé~ | ||
Thương nhẹ | これは試練 | |
Ta cảnh cáo nhà ngươi! | ||
これは戒め | ||
Cảnh cáo rồi đấy! | ||
Thương vừa/ nặng | くっ……、浅い! | |
Khư...quá nông! | ||
Chân kiếm tất sát | 跪いて祈りなさい | |
Quỳ xuống và cầu xin ta ngay! | ||
Đấu tay đôi | 優雅に散れること、喜びなさい | |
Ngươi nên vui mừng vì ngươi sẽ được tan rã một cách duyên dáng. | ||
Boss | 今こそ決戦の時。気を引き締めましょう | |
Đã đến lúc cho trận chiến quyết định, mọi người hãy đề cao cảnh giác. | ||
Thắng trận (MVP) | 名族の名にかけて | |
Vinh danh cái tên cao quý của tôi. | ||
Nâng cấp | 肩慣らしはおしまい | |
Tôi đã chuẩn bị xong!
| ||
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân | しっかり状況を見ての判断かしら? | |
Đây là quyết định sau khi ngài đã cân nhắc tình hình phải không? | ||
Bị phá hủy | あぁ……、そう……刀では……身元、には…… | |
À... là vậy sao... đối với đao kiếm... nguồn gốc không...... |
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt | ||
Chăm ngựa | お馬のお世話…… | |
---|---|---|
Tôi sẽ chăm ngựa sao... | ||
Chăm ngựa (xong) | 愛くるしいこと。……ふふふ | |
Thật là những sinh vật đáng yêu... Ehehe. | ||
Làm ruộng | これが、畑…… | |
Vậy đây là... làm nông... | ||
Làm ruộng (xong) | 素敵……! | |
Thú vị đấy...! | ||
Đấu tập | お手柔らかに | |
Xin hãy nhẹ nhàng với tôi nhé! | ||
Đấu tập (xong) | もう時間?せっかく楽しくなってきたのに | |
Đã xong rồi sao? Mới chỉ bắt đầu vui vẻ thôi mà... |
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ | ||
【Lv2】 Bản doanh (chọc nhiều lần) |
||
---|---|---|
【Lv2】 Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần) |
||
【Lv3】 Rèn (hoàn thành) |
||
【Lv3】 Sửa chữa (hoàn thành) |
||
【Lv3】 Giới thiệu sự kiện |
||
【Lv3】 Chế tạo Bảo vật |
||
【Lv4】 Trang bị Bảo vật |
||
【Lv4】 Kích hoạt tự chiến |
||
【Lv5】 Đổi Background |
||
【Lv5】 Tạo lính (Thất bại) |
||
【Lv5】 Trang bị Ngựa |
||
【Lv5】 Trang bị Omamori |
||
【Lv6】 Xác nhận Xuất Chinh |
||
Lời thoại đặc biệt | ||
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt | 手に入れたからと言って、あまり放っておかない方が賢明でしょうね | |
---|---|---|
Omikuji | ||
Ngắm hoa mùa Xuân | あの花と、あなたが集めたこの花たち。どちらを愛でる場なのかしら? | |
Tanabata | ||
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành) | ||
Tản bộ (Báo cáo tiến trình) | ||
Thoại sự kiện |
Kỉ niệm các năm | ||
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức | ||
---|---|---|
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức | ||
Chi tiết về nhân vật[]
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |