Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Kuwana Gou
桑名江くわなごう
STT. 172
 Uchigatana
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 39(48)
統率  Lãnh đạo 38(49)
衝力  Chí mạng 36(48)
必殺  Tất sát 34
隠蔽  Ngụy trang 34
打撃  Tấn công 40(56)
機動  Linh hoạt 31(38)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 33(38)
兵力  Số lính 2
Không thể rèn
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Lính Ném Đá  Lính Khiên 

Kuwana Gou Toku
桑名江くわなごう  とく
STT. 172
 Uchigatana
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 44(53)
統率  Lãnh đạo 43(54)
衝力  Chí mạng 41(53)
必殺  Tất sát 34
隠蔽  Ngụy trang 39
打撃  Tấn công 45(61)
機動  Linh hoạt 36(43)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 38(43)
兵力  Số lính 2
Nâng cấp
Cấp 20
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Lính Ném Đá  Lính Khiên 

Lời thoại[]

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 桑名江だよ。農家に飾られていたからって、畑仕事だけが得意なわけじゃないんだよ。全てのものは、循環の中で出来上がっているのだからね Play
Tôi là Kuwana Gou. Tuy rằng từng bị đặt trong một nông trang, nhưng không có nghĩa tôi chỉ biết mỗi việc nhà nông đâu đấy. Dù sao, mọi thứ đều thuận theo quy luật chu kỳ mà.
Xuất hiện 郷義弘(ごうのよしひろ)が作刀、名物、桑名江。戦に勝つ為には土と向き合うこと。農業は森羅万象全てと向き合える学問なんだよ Play
Một thanh kiếm nổi tiếng được chế tác bởi Gou no Yoshihiro, tên tôi là Kuwana Gou. Tôi học được bí quyết giành chiến thắng cho mình từ đất đai. Rốt cuộc, người thuần thục nghề nông có thể đối mặt với mọi thứ.
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) とうらぶ。 Play
Tourabu.
Đăng nhập
(tải xong)
ふぅ……、実ってる、実ってる Play
Fuu... đơm hoa rồi, đơm hoa rồi...
Bắt đầu chơi さてと、全てを耕しに行きますか Play
Nào, Ngài có muốn đi cày với tôi không?
Thành
Thành 歌って踊る為には、健全な肉体、健全な食。故に健全な土と…… Play
Để có thể hát và nhảy múa, ngài cần có một cơ thể khỏe và chế độ ăn uống lành mạnh. Do đó đất ruộng của chúng ta phải thật màu mỡ.
何故、蜻蛉切様だけ様をつけて呼ぶのかって……それは、蜻蛉切様が蜻蛉切様だから、ですよ Play
Tại sao Tonbokiri-sama là người duy nhất tôi nói chuyện bằng kính ngữ? À, dĩ nhiên đó là vì Tonbokiri-sama là Tonbokiri-sama.
豊臣の刀たちには、好かれてないかも……。でも、受け入れていくしかないよね Play
Tôi không thích những thanh kiếm Toyotomi... Nhưng tôi đoán tôi phải học cách chấp nhận họ.
Thành (rảnh rỗi) 好きな時に戻ってくればいいよ。僕が全部やっとくから Play
Ngài có thể trở lại bất cứ khi nào ngài muốn. Tôi sẽ hoàn thành những việc còn dang dở.
Thành (bị thương) 参ったなぁ……、畑仕事に支障が出る Play
Thật phiền... điều này gây cản trở việc làm nông của tôi.
Tiễn kiếm tu hành 修行の旅か……今はあんまり興味無いかな。今、立ってる場所が大事だから Play
Một chuyến huấn luyện, huh? Nhưng điều quan trọng nhất với tôi đang ở đây rồi.
Đội ngũ (đội viên) 戦だねぇ……畑を守る為に戦うよっ! Play
Chiến đấu à... Tôi sẽ chiến đấu để bảo vệ những cánh đồng!
Đội ngũ (đội trưởng) 泥臭くいくよ Play
Sẽ không được tươm tất lắm đâu đấy.
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) うん、この団子の栄養価は…… Play
Ừm, giá trị dinh dưỡng của chiếc dango này là...
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) うん、八分目。 Play
Yep, tôi sẽ ăn uống điều độ.
Ghi chú:
八分目' ('tám phần mười') ở đây ám chỉ '腹八分目' (bụng đầy tám phần mười'), có nghĩa là ăn vừa phải mà không bị no. Điều này thường được cho là có tác dụng tăng cường sức khỏe, như đã thấy trong câu nói '腹八分目に医者要らず' (tạm dịch: 'Ăn uống điều độ giúp tránh xa bác sĩ').
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) んん。人間の成長期には、これくらいがいいのかもしれないなあ。 Play
Hừm. Món này sẽ giúp bổ sung năng lượng.
Trang bị ふぅーん、似合ってるんだぁ? わかんないけど、じゃあこれで Play
Làm gì cũng được, miễn là được vấy bẩn.
汚れてもいいものなら、なんでもいいよ Play
Phù, thứ này có đúng ý ngài không? Dù sao thì nó đây.
うん、これは畑でも使えそうだな Play
Có, tôi có sử dụng kinh nghiệm làm nông để tạo ra thứ này.
Viễn chinh 遠征かぁ……。地形の調査も兼ねてるのかな…… Play
Viễn chinh à.... Có lẽ tôi có thể kiểm tra đất dọc đường...
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) はい、お土産の地野菜 Play
Cho Ngài này, số rau củ này là quà quê đấy.
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) 頼んでおいた植物の採集、ちゃんとやってくれてるだろうか…… Play
Tôi đã nhờ họ giúp tôi hái một số loại cây giống, không biết họ có lấy đủ không...
Rèn kiếm 新たな才能が芽吹いたね Play
Một chồi non mới đã xuất hiện!
Tạo lính うん、これはいいものができた! Play
Ừm, vụ mùa này bội thu rồi!
Sửa (thương nhẹ) うん、薬草の効果を試してみるか Play
Ừm, để xem thảo dược làm được gì nào.
Sửa (thương vừa/ nặng) うぅ……、大人しく、本でも読むか…… Play
Ugh... có lẽ tôi sẽ tĩnh dưỡng và đọc sách tạm vậy.
Cường hóa うん、品種改良にも似ている Play
Ừm, có chút giống với chủng loại đã qua cải tiến.
Nhiệm vụ hoàn thành 任務が終わっているよ Play
Các nhiệm vụ đều được hoàn tất rồi.
Chiến tích 戦績だよぉ、何事も記録に残しておくべきだよね Play
Đây là một thành tích, quá trình đạt được nó nên được cẩn thận ghi chép lại.
Cửa hàng 買い物?大体のものは、僕が作れると思うんだけど…… Play
Mua sắm sao? Nhưng tôi nghĩ là tôi có thể chế tạo được hầu hết đồ vật...
Xuất trận
Xuất chinh 戦は好きではないのだけれど…… Play
Tôi không thích chiến đấu lắm, thật là....
Thấy tài nguyên これ、農具にしてもいいかな? Play
Thứ này, có thể sử dụng làm nông cụ được chứ?
Trinh sát 天候、地形、風速、地味(ちみ)……なるほど、勝てるよ Play
Thời tiết, địa hình, tốc độ, tính chất đất... Hoá ra là vậy, có thể chiến thắng!
Bắt đầu trận đấu いくよ! Play
Khởi hành nào!


PvP 勝ったら畑仕事を手伝ってもらうよ? Play
Nếu tôi thắng thì giúp tôi làm việc nhà nông nhé?
Tấn công ふっ! Play
Hmph!
やぁっ! Play
Yaah!
Nhị Đao Khai Nhãn 二刀,開眼! Play
Nhị Đao, Khai Nhãn!
Nhị Đao Khai Nhãn (lúc tấn công) これで! Play
Nhận lấy đi!
Đòn chí mạng こしょぐったろか!! Play
Này thì chọc người khác nhột!
Thương nhẹ つぅっ! Play
Ôi!
はしかい! Play
Nhột đấy!
Thương vừa/ nặng あちゃあーっ、なんなんこれぇ……! Play
Ah, cái quái gì thế...!
Chân kiếm tất sát くっそ業沸くのう!このおたんこなすがぁ!! Play
Ngươi khiến ta sôi máu lên rồi! Giờ thì tự gánh lấy đi! !
Đấu tay đôi 得意とは言えないけど、意地は見せるよ Play
Dù đây không hẳn là sở trường của tôi, nhưng tôi có thể cứng đầu hơn người ta tưởng.
Boss 大物だろうと……死ねば土だよ Play
Kể cả ngươi là thủ lĩnh... Nếu ngươi chết, ngươi chẳng là gì ngoài bụi đất.
Thắng trận (MVP) 手柄はみんなのものだよぉ Play
Chiến công này thuộc về cả đội.
Nâng cấp 良い土を作る為に、もっと精進しないとな Play
Để làm cho đất tốt hơn, tôi phải làm việc chăm chỉ hơn nữa.


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy あぁそうか……土に還るのか……。これでいいんだよな。僕も循環の一部なんだから Play
Ah, tôi hiểu rồi... Mọi thứ rồi cũng sẽ trở về với bùn đất.... Điều này ổn thôi, rõ ràng tôi cũng chỉ là một phần của chu kỳ.....
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa 家畜でもあり、戦の役にも立つ……愛らしい Play
Chúng là vật nuôi nhưng cũng rất hữu ích trong chiến trận...đáng yêu làm sao.
Chăm ngựa (xong) 愛しかなかった Play
Chúng hoàn toàn đáng yêu.
Làm ruộng 何って……土を味見してるんだけど Play
Ý Ngài là gì, tôi đang làm gì ấy à? Dĩ nhiên tôi đang nếm đất rồi.
Làm ruộng (xong) 良い土だ Play
Đất xốp thật đấy.
Đấu tập 個人戦には、重きを置いてないんだけどな Play
Được rồi, tôi cũng không quá đặt nặng chuyện ai hơn ai mà.
Đấu tập (xong) なるほど……個の力が戦に及ぼす影響は……ふむふむ Play
Tôi hiểu rồi...sức mạnh của mỗi cá nhân cũng có thể làm xoay chuyển cục diện trận đánh... Hmm...
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
暇なら畑、手伝ってよぉ Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
くっ…起きた時、首から下が土に埋まってても、僕の仕業じゃないからね Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
本丸と畑の戦力が拡充したみたいだよ Play
Lực chiến cho Bản Doanh và ruộng vườn dường như đã được mở rộng thêm rồi ha.
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入部屋が空いたみたいだよ Play
Phòng sửa chữa có vẻ như đang trống đó.
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
なにかあるみたい。収穫祭かな Play
Có gì đang diễn ra thế nhỉ? Là lễ thu hoạch sao?
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
棚田の景色は…おすすめ Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
次につなげよう Play
失敗は…成功の母だよ Play
Thất bại... là mẹ thành công mà nhỉ.
僕としたことが… Play
配分を間違えた Play
【Lv5】
Trang bị Ngựa
僕に…乗りこなせるだろうか Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
奥の手だね。わかった Play
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
出陣だね。全ての敵を、肥料に変えてみせるよ Play
Ta phải xuất chinh nhỉ. Tôi sẽ khiến cho tất cả những tên địch kia, thành phân bón cho xem.
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt はい、留守の間に収穫した作物だよ。残してもいいけど、限界には挑戦してもらうからね Play
Mừng Năm mới あけましておめでとう。お正月くらいは畑も僕も休もうと思うよ Play
Omikuji 合理的じゃないのは知ってるけど、楽しいもんね Play
小吉だよ。転居はいいみたいだけど……引っ越さないよね? Play
中吉だよ。商売運はいいみたいだから、作物を売ってこようか Play
大吉だよ。今年は豊作だね Play
Ngắm hoa mùa Xuân そうだね… いつかはこの下に埋まっても、良いかもしれない。 Play
Tanabata
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 鬼か……畑を荒らさないなら気にならないんだけど…… Play
Setsubun (Boss Node) 見た目は、悪いことしそうだけど…… Play
Setsubun (Ném Đậu) 鬼はー外ぉ。福はー内ぃ。 Play
Quỷ hãy ra ngoài. May mắn vào nhà.
鬼は外。 Play
Quỷ hãy ra ngoài.
Setsubun (Sau khi Ném đậu) ごめん、食べちゃった? 芽が出たらいいなと思って、生のままなんだ Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) 僕の番だね Play
Lượt của tôi đến rồi.
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ năm (2020) 戦いは五年目に突入か。長期戦は避けられそうにないから、保存の効く作物を育てるよ Play
Chúng ta đã bước vào năm thứ năm của cuộc chiến này nhỉ? Kể từ khi lảng tránh khỏi cuộc chiến trường kỳ này là một điều bất khả thi, tôi đang trồng trọt những loại cây lương thực mà chúng ta có thể tích trữ dễ dàng.
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) 六年目か。よく戦うために、これからも土と向き合おう Play
Năm thứ sáu rồi? Để chinh chiến tốt hơn nữa, tôi cũng sẽ tiếp tục đối diện bản thân mình với mặt đất.
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức はい、とうもろこし。就任一周年おめでとう Play
Vâng, những quả ngô đây. Chúc mừng kỉ niệm năm nhậm chức thứ nhất của Ngài.
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức はい、ぱせり。就任二周年おめでとう Play
Vâng, rau mùi tây đây. Chúc mừng kỉ niệm năm nhậm chức thứ hai của Ngài.
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức はい、あすぱらがす。就任三周年おめでとう Play
Vâng, măng tây đây. Chúc mừng kỉ niệm năm nhậm chức thứ ba của Ngài.
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức はい、もも。就任四周年おめでとう Play
Vâng, những quả đào đây. Chúc mừng kỉ niệm năm nhậm chức thứ tư của Ngài.
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức はい、りんご。就任五周年おめでとう Play
Vâng, những quả táo đây. Chúc mừng kỉ niệm năm nhậm chức thứ năm của Ngài.
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức はい、さつまいも。就任六周年おめでとう Play
Vâng, những củ khoai lang đây. Chúc mừng kỉ niệm năm nhậm chức thứ sáu của Ngài.
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức

Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement