Thông tin về Nhân vật[]
Lời thoại[]
Giới thiệu | ||
Sự kiện | Dịch | Nghe |
---|---|---|
Thư viện kiếm | 桑名江だよ。農家に飾られていたからって、畑仕事だけが得意なわけじゃないんだよ。全てのものは、循環の中で出来上がっているのだからね | |
Tôi là Kuwana Gou. Tuy rằng từng bị đặt trong một nông trang, nhưng không có nghĩa tôi chỉ biết mỗi việc nhà nông đâu đấy. Dù sao, mọi thứ đều thuận theo quy luật chu kỳ mà. | ||
Xuất hiện | 郷義弘(ごうのよしひろ)が作刀、名物、桑名江。戦に勝つ為には土と向き合うこと。農業は森羅万象全てと向き合える学問なんだよ | |
Một thanh kiếm nổi tiếng được chế tác bởi Gou no Yoshihiro, tên tôi là Kuwana Gou. Tôi học được bí quyết giành chiến thắng cho mình từ đất đai. Rốt cuộc, người thuần thục nghề nông có thể đối mặt với mọi thứ. | ||
Mở đầu | ||
Đăng nhập (đang tải) | とうらぶ。 | |
---|---|---|
Tourabu. | ||
Đăng nhập (tải xong) |
ふぅ……、実ってる、実ってる | |
Fuu... đơm hoa rồi, đơm hoa rồi... | ||
Bắt đầu chơi | さてと、全てを耕しに行きますか | |
Nào, Ngài có muốn đi cày với tôi không? |
Thành | ||
Thành | 歌って踊る為には、健全な肉体、健全な食。故に健全な土と…… | |
---|---|---|
Để có thể hát và nhảy múa, ngài cần có một cơ thể khỏe và chế độ ăn uống lành mạnh. Do đó đất ruộng của chúng ta phải thật màu mỡ. | ||
何故、蜻蛉切様だけ様をつけて呼ぶのかって……それは、蜻蛉切様が蜻蛉切様だから、ですよ | ||
Tại sao Tonbokiri-sama là người duy nhất tôi nói chuyện bằng kính ngữ? À, dĩ nhiên đó là vì Tonbokiri-sama là Tonbokiri-sama. | ||
豊臣の刀たちには、好かれてないかも……。でも、受け入れていくしかないよね | ||
Tôi không thích những thanh kiếm Toyotomi... Nhưng tôi đoán tôi phải học cách chấp nhận họ. | ||
Thành (rảnh rỗi) | 好きな時に戻ってくればいいよ。僕が全部やっとくから | |
Ngài có thể trở lại bất cứ khi nào ngài muốn. Tôi sẽ hoàn thành những việc còn dang dở. | ||
Thành (bị thương) | 参ったなぁ……、畑仕事に支障が出る | |
Thật phiền... điều này gây cản trở việc làm nông của tôi. | ||
Tiễn kiếm tu hành | 修行の旅か……今はあんまり興味無いかな。今、立ってる場所が大事だから | |
Một chuyến huấn luyện, huh? Nhưng điều quan trọng nhất với tôi đang ở đây rồi. | ||
Đội ngũ (đội viên) | 戦だねぇ……畑を守る為に戦うよっ! | |
Chiến đấu à... Tôi sẽ chiến đấu để bảo vệ những cánh đồng! | ||
Đội ngũ (đội trưởng) | 泥臭くいくよ | |
Sẽ không được tươm tất lắm đâu đấy. | ||
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) | うん、この団子の栄養価は…… | |
Ừm, giá trị dinh dưỡng của chiếc dango này là... | ||
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) | うん、八分目。 | |
Yep, tôi sẽ ăn uống điều độ. | ||
Ghi chú:
八分目' ('tám phần mười') ở đây ám chỉ '腹八分目' (bụng đầy tám phần mười'), có nghĩa là ăn vừa phải mà không bị no. Điều này thường được cho là có tác dụng tăng cường sức khỏe, như đã thấy trong câu nói '腹八分目に医者要らず' (tạm dịch: 'Ăn uống điều độ giúp tránh xa bác sĩ'). | ||
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) | んん。人間の成長期には、これくらいがいいのかもしれないなあ。 | |
Hừm. Món này sẽ giúp bổ sung năng lượng. | ||
Trang bị | ふぅーん、似合ってるんだぁ? わかんないけど、じゃあこれで | |
Làm gì cũng được, miễn là được vấy bẩn. | ||
汚れてもいいものなら、なんでもいいよ | ||
Phù, thứ này có đúng ý ngài không? Dù sao thì nó đây. | ||
うん、これは畑でも使えそうだな | ||
Có, tôi có sử dụng kinh nghiệm làm nông để tạo ra thứ này. | ||
Viễn chinh | 遠征かぁ……。地形の調査も兼ねてるのかな…… | |
Viễn chinh à.... Có lẽ tôi có thể kiểm tra đất dọc đường... | ||
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) | はい、お土産の地野菜 | |
Cho Ngài này, số rau củ này là quà quê đấy. | ||
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) | 頼んでおいた植物の採集、ちゃんとやってくれてるだろうか…… | |
Tôi đã nhờ họ giúp tôi hái một số loại cây giống, không biết họ có lấy đủ không... | ||
Rèn kiếm | 新たな才能が芽吹いたね | |
Một chồi non mới đã xuất hiện! | ||
Tạo lính | うん、これはいいものができた! | |
Ừm, vụ mùa này bội thu rồi! | ||
Sửa (thương nhẹ) | うん、薬草の効果を試してみるか | |
Ừm, để xem thảo dược làm được gì nào. | ||
Sửa (thương vừa/ nặng) | うぅ……、大人しく、本でも読むか…… | |
Ugh... có lẽ tôi sẽ tĩnh dưỡng và đọc sách tạm vậy. | ||
Cường hóa | うん、品種改良にも似ている | |
Ừm, có chút giống với chủng loại đã qua cải tiến. | ||
Nhiệm vụ hoàn thành | 任務が終わっているよ | |
Các nhiệm vụ đều được hoàn tất rồi. | ||
Chiến tích | 戦績だよぉ、何事も記録に残しておくべきだよね | |
Đây là một thành tích, quá trình đạt được nó nên được cẩn thận ghi chép lại. | ||
Cửa hàng | 買い物?大体のものは、僕が作れると思うんだけど…… | |
Mua sắm sao? Nhưng tôi nghĩ là tôi có thể chế tạo được hầu hết đồ vật... |
Xuất trận | ||
Xuất chinh | 戦は好きではないのだけれど…… | |
---|---|---|
Tôi không thích chiến đấu lắm, thật là.... | ||
Thấy tài nguyên | これ、農具にしてもいいかな? | |
Thứ này, có thể sử dụng làm nông cụ được chứ? | ||
Trinh sát | 天候、地形、風速、地味(ちみ)……なるほど、勝てるよ | |
Thời tiết, địa hình, tốc độ, tính chất đất... Hoá ra là vậy, có thể chiến thắng! | ||
Bắt đầu trận đấu | いくよ! | |
Khởi hành nào!
| ||
PvP | 勝ったら畑仕事を手伝ってもらうよ? | |
Nếu tôi thắng thì giúp tôi làm việc nhà nông nhé? | ||
Tấn công | ふっ! | |
Hmph! | ||
やぁっ! | ||
Yaah! | ||
Nhị Đao Khai Nhãn | 二刀,開眼! | |
Nhị Đao, Khai Nhãn! | ||
Nhị Đao Khai Nhãn (lúc tấn công) | これで! | |
Nhận lấy đi! | ||
Đòn chí mạng | こしょぐったろか!! | |
Này thì chọc người khác nhột! | ||
Thương nhẹ | つぅっ! | |
Ôi! | ||
はしかい! | ||
Nhột đấy! | ||
Thương vừa/ nặng | あちゃあーっ、なんなんこれぇ……! | |
Ah, cái quái gì thế...! | ||
Chân kiếm tất sát | くっそ業沸くのう!このおたんこなすがぁ!! | |
Ngươi khiến ta sôi máu lên rồi! Giờ thì tự gánh lấy đi! ! | ||
Đấu tay đôi | 得意とは言えないけど、意地は見せるよ | |
Dù đây không hẳn là sở trường của tôi, nhưng tôi có thể cứng đầu hơn người ta tưởng. | ||
Boss | 大物だろうと……死ねば土だよ | |
Kể cả ngươi là thủ lĩnh... Nếu ngươi chết, ngươi chẳng là gì ngoài bụi đất. | ||
Thắng trận (MVP) | 手柄はみんなのものだよぉ | |
Chiến công này thuộc về cả đội. | ||
Nâng cấp | 良い土を作る為に、もっと精進しないとな | |
Để làm cho đất tốt hơn, tôi phải làm việc chăm chỉ hơn nữa.
| ||
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân | ||
Bị phá hủy | あぁそうか……土に還るのか……。これでいいんだよな。僕も循環の一部なんだから | |
Ah, tôi hiểu rồi... Mọi thứ rồi cũng sẽ trở về với bùn đất.... Điều này ổn thôi, rõ ràng tôi cũng chỉ là một phần của chu kỳ..... |
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt | ||
Chăm ngựa | 家畜でもあり、戦の役にも立つ……愛らしい | |
---|---|---|
Chúng là vật nuôi nhưng cũng rất hữu ích trong chiến trận...đáng yêu làm sao. | ||
Chăm ngựa (xong) | 愛しかなかった | |
Chúng hoàn toàn đáng yêu. | ||
Làm ruộng | 何って……土を味見してるんだけど | |
Ý Ngài là gì, tôi đang làm gì ấy à? Dĩ nhiên tôi đang nếm đất rồi. | ||
Làm ruộng (xong) | 良い土だ | |
Đất xốp thật đấy. | ||
Đấu tập | 個人戦には、重きを置いてないんだけどな | |
Được rồi, tôi cũng không quá đặt nặng chuyện ai hơn ai mà. | ||
Đấu tập (xong) | なるほど……個の力が戦に及ぼす影響は……ふむふむ | |
Tôi hiểu rồi...sức mạnh của mỗi cá nhân cũng có thể làm xoay chuyển cục diện trận đánh... Hmm... |
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ | ||
【Lv2】 Bản doanh (chọc nhiều lần) |
暇なら畑、手伝ってよぉ | |
---|---|---|
【Lv2】 Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần) |
くっ…起きた時、首から下が土に埋まってても、僕の仕業じゃないからね | |
【Lv3】 Rèn (hoàn thành) |
本丸と畑の戦力が拡充したみたいだよ | |
Lực chiến cho Bản Doanh và ruộng vườn dường như đã được mở rộng thêm rồi ha. | ||
【Lv3】 Sửa chữa (hoàn thành) |
手入部屋が空いたみたいだよ | |
Phòng sửa chữa có vẻ như đang trống đó. | ||
【Lv3】 Giới thiệu sự kiện |
なにかあるみたい。収穫祭かな | |
Có gì đang diễn ra thế nhỉ? Là lễ thu hoạch sao? | ||
【Lv3】 Chế tạo Bảo vật |
||
【Lv4】 Trang bị Bảo vật |
||
【Lv4】 Kích hoạt tự chiến |
||
【Lv5】 Đổi Background |
棚田の景色は…おすすめ | |
【Lv5】 Tạo lính (Thất bại) |
次につなげよう | |
失敗は…成功の母だよ | ||
Thất bại... là mẹ thành công mà nhỉ. | ||
僕としたことが… | ||
配分を間違えた | ||
【Lv5】 Trang bị Ngựa |
僕に…乗りこなせるだろうか | |
【Lv5】 Trang bị Omamori |
奥の手だね。わかった | |
【Lv6】 Xác nhận Xuất Chinh |
出陣だね。全ての敵を、肥料に変えてみせるよ | |
Ta phải xuất chinh nhỉ. Tôi sẽ khiến cho tất cả những tên địch kia, thành phân bón cho xem. |
Lời thoại đặc biệt | ||
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt | はい、留守の間に収穫した作物だよ。残してもいいけど、限界には挑戦してもらうからね | |
---|---|---|
Mừng Năm mới | あけましておめでとう。お正月くらいは畑も僕も休もうと思うよ | |
Omikuji | 合理的じゃないのは知ってるけど、楽しいもんね | |
小吉だよ。転居はいいみたいだけど……引っ越さないよね? | ||
中吉だよ。商売運はいいみたいだから、作物を売ってこようか | ||
大吉だよ。今年は豊作だね | ||
Ngắm hoa mùa Xuân | そうだね… いつかはこの下に埋まっても、良いかもしれない。 | |
Tanabata | ||
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành) | ||
Tản bộ (Báo cáo tiến trình) | ||
Thoại sự kiện | ||
Setsubun (Vào Thành) | 鬼か……畑を荒らさないなら気にならないんだけど…… | |
---|---|---|
Setsubun (Boss Node) | 見た目は、悪いことしそうだけど…… | |
Setsubun (Ném Đậu) | 鬼はー外ぉ。福はー内ぃ。 | |
Quỷ hãy ra ngoài. May mắn vào nhà. | ||
鬼は外。 | ||
Quỷ hãy ra ngoài. | ||
Setsubun (Sau khi Ném đậu) | ごめん、食べちゃった? 芽が出たらいいなと思って、生のままなんだ | |
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) | 僕の番だね | |
Lượt của tôi đến rồi. |
Kỉ niệm các năm | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ năm (2020) | 戦いは五年目に突入か。長期戦は避けられそうにないから、保存の効く作物を育てるよ | |
---|---|---|
Chúng ta đã bước vào năm thứ năm của cuộc chiến này nhỉ? Kể từ khi lảng tránh khỏi cuộc chiến trường kỳ này là một điều bất khả thi, tôi đang trồng trọt những loại cây lương thực mà chúng ta có thể tích trữ dễ dàng. | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) | 六年目か。よく戦うために、これからも土と向き合おう | |
Năm thứ sáu rồi? Để chinh chiến tốt hơn nữa, tôi cũng sẽ tiếp tục đối diện bản thân mình với mặt đất. | ||
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức | はい、とうもろこし。就任一周年おめでとう | |
Vâng, những quả ngô đây. Chúc mừng kỉ niệm năm nhậm chức thứ nhất của Ngài. | ||
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức | はい、ぱせり。就任二周年おめでとう | |
Vâng, rau mùi tây đây. Chúc mừng kỉ niệm năm nhậm chức thứ hai của Ngài. | ||
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức | はい、あすぱらがす。就任三周年おめでとう | |
Vâng, măng tây đây. Chúc mừng kỉ niệm năm nhậm chức thứ ba của Ngài. | ||
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức | はい、もも。就任四周年おめでとう | |
Vâng, những quả đào đây. Chúc mừng kỉ niệm năm nhậm chức thứ tư của Ngài. | ||
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức | はい、りんご。就任五周年おめでとう | |
Vâng, những quả táo đây. Chúc mừng kỉ niệm năm nhậm chức thứ năm của Ngài. | ||
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức | はい、さつまいも。就任六周年おめでとう | |
Vâng, những củ khoai lang đây. Chúc mừng kỉ niệm năm nhậm chức thứ sáu của Ngài. | ||
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức | ||
Chi tiết về nhân vật[]
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |