Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Kousetsu
Kousetsu-Crest
Kousetsu Samonji
江雪左文字こうせつさもんじ
STT. 79
Tachi-4 Tachi
Rarity-4
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 51(59)
統率  Lãnh đạo 49(64)
衝力  Chí mạng 41(51)
必殺  Tất sát 30
隠蔽  Ngụy trang 26
打撃  Tấn công 51(66)
機動  Linh hoạt 31(31)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 27(29)
兵力  Số lính 3
03:20:00
(Công thức: 1 / 2 / 3 / 4)
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Kỵ Binh Nặng  Lính Khiên 

Kousetsu-Toku
Toku-Icon2
Kousetsu Samonji Toku
江雪左文字こうせつさもんじ  とく
STT. 79
Tachi-4 Tachi
Rarity-4
Toku-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 57(65)
統率  Lãnh đạo 55(70)
衝力  Chí mạng 47(57)
必殺  Tất sát 30
隠蔽  Ngụy trang 32
打撃  Tấn công 57(72)
機動  Linh hoạt 37(37)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 33(35)
兵力  Số lính 3
Nâng cấp
Cấp 25
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Kỵ Binh Nặng  Lính Khiên 

Kousetsu-Kiwame
Kiwame-Icon2
Kousetsu Samonji Kiwame
江雪左文字こうせつさもんじ  きわめ
STT. 80
Tachi-5 Tachi
Rarity-5
Kiwame-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 79(101)
統率  Lãnh đạo 69(123)
衝力  Chí mạng 68(91)
必殺  Tất sát 65
隠蔽  Ngụy trang 69
打撃  Tấn công 80(132)
機動  Linh hoạt 40(59)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 38(67)
兵力  Số lính 3
Cấp độ yêu cầu
Cấp 75
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Kỵ Binh Nặng  Lính Khiên 
<

Lời thoại[]

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm ……江雪左文字と申します。板部岡江雪斎の佩刀だったが故にこう名付けられました。

……刀は、使われぬほうが良いのです。抜かれる前、振るわれぬように、和睦に勤める。それが大事なのではないでしょうか。

Play
……Ta là Kousetsu Samonji. Itabeoka Kousetsusai từng là chủ nhân của ta, đó là lí do vì sao ta được đặt tên như vậy.
……Những thanh kiếm, tốt hơn hết không nên được sử dụng. Trước khi được rút ra, cố gắng đấu tranh để đạt được hòa bình và rồi sẽ chẳng cần phải dùng tới nó nữa. Điều đó không quan trọng sao?
Xuất hiện ……江雪左文字と申します。戦いが、この世から消える日はあるのでしょうか……? Play
……Ta là Kousetsu Samonji. Liệu sẽ có ngày, chiến tranh biến mất khỏi thế gian này……?
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) この世は悲しみに満ちている…。 Play
Thế giới này tràn ngập khổ đau…
Đăng nhập
(tải xong)
刀剣乱舞、開始です。 Play
Touken Ranbu, bắt đầu.
Bắt đầu chơi せめて、貴方のために祈りましょう。 Play
Ít nhất, hãy để ta cầu nguyện cho người.
Thành
Thành 戦えば、必ず片方が悲しみに沈むことになります。 Play
Nếu xảy ra chiến tranh, rốt cuộc một phe sẽ phải chìm ngập trong khổ đau.
戦いは…嫌いです。 Play
Ta…ghét chiến đấu.
世は、悲しみに満ちています。…救いはないのでしょうか。 Play
Thế giới này tràn đầy khổ đau…Không còn bất kì cứu rỗi nào hay sao?
Thành (rảnh rỗi) 戦いが終わる日は、果たして来るのでしょうか? Play
Rồi thực sự sẽ có một ngày chiến tranh chấm dứt không?
Thành (bị thương)

Lời thoại thứ 2 bị bỏ vào ngày 18/02/2015
私が傷付くのは構いません。…それだけで済むのであれば。 Play
Bị thương với ta cũng chẳng sao…Dù gì cũng đã qua rồi.
戦っても、戦わなくても悲しみは生まれる。…この世は、地獄です…。 Play
Cho dù người có chiến đấu hay không, buồn đau vẫn sẽ còn đấy… Thế gian này, chính là địa ngục…
Tiễn kiếm tu hành 大丈夫ですよ… 彼はすぐに戻ります… あなたの元で、戦う為に Play
Rốt cuộc sẽ ổn thôi… Cậu ấy sẽ quay lại… để chiến đấu bên người.
Yêu cầu tu hành ……今日は、大事な話があります
Đội ngũ (đội viên) 私に…何をさせようと? Play
Người…muốn ta làm gì?
Đội ngũ (đội trưởng) 彼らを、どこに導けと言うのですか? Play
Người muốn ta dẫn bọn họ đi đâu à?
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) ありがとうございます… Play
Xin cảm ơn…
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) いただきます Play
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) 準備を整えて…何をなさる気ですか? Play
Trang bị …致し方ありませんか。 Play
…Không còn cách nào khác sao?
…拒否権は、ないのでしょう。 Play
…Ta nghĩ rằng ta không thể từ chối.
…はぁ…。 Play
…Haaa…
Viễn chinh ええ……戦でないのであれば……。 Play
Được……Nếu không cần phải chiến đấu……
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) ただ今、戻りましたよ。 Play
Ta vừa trở về.
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) 遠出の者達の帰還ですね…。 Play
Đội viễn chinh đã về…
Rèn kiếm この悲しみの地に立つ、新たな刀が来ました。 Play
Một thanh kiếm nữa lại đến, trên mảnh đất đau khổ này.
Tạo lính 戦いを忌避している私が、戦いの道具を作る。…皮肉ですね…。 Play
Ta, một kẻ ghét chiến tranh, lại tự tay tạo ra vũ khí…Thật mỉa mai làm sao…
Sửa (thương nhẹ) そう時間はかかりませんよ…。 Play
Sẽ không mất quá nhiều thời gian…
Sửa (thương vừa/ nặng) 少し…一人にして下さい…。 Play
Xin hãy…để ta yên một lát…
Cường hóa 力が高まっても、私は…。 Play
Ngay cả khi sức mạnh của ta tăng lên, ta…
Nhiệm vụ hoàn thành 任務が終わっているようですよ。 Play
Nhiệm vụ hình như đã hoàn thành.
Chiến tích …これが、貴方の戦いの記録ですか。 Play
…Đây là, chiến tích của người.
Cửa hàng 戦いに関係のないことであれば、お手伝いしますよ。 Play
Nếu không liên quan đến chiến đấu, ta sẽ giúp người.
Xuất trận
Xuất chinh どうしても…戦いは避けられませんか。 Play
Dù thế nào đi nữa…giao tranh là không thể tránh khỏi.
Thấy tài nguyên おや、そこにあるのは…? Play
Ối chà, cái gì đây…?
Trinh sát 不穏な気配を感じます…。確認をお願いします。 Play
Có điềm chẳng lành… Xin hãy xác nhận.
Bắt đầu trận đấu 和睦の道は…ないのでしょうか…。 Play
Không còn bất kì… con đường hòa giải nào sao…?


PvP 訓練であれば…、と思ってしまうのは…罪深いことでしょうか? Play
Có phải tội lỗi…khi nghĩ rằng…”Chỉ là luyện tập thì không sao đâu”?
Tấn công 退く気はありませんか。 Play
Ngươi không định rút lui sao?
そこですか。 Play
Ở đây?
Đòn chí mạng 戦うという事はこういうことです…! Play
Chiến đấu là như thế này…!
Thương nhẹ それで、満足ですか。 Play
Vậy, ngươi hài lòng chưa?
どこまで血を求め続けるのですか… Play
Ngươi còn khát máu đến thế nào…
Thương vừa/ nặng 身を斬られる痛みなど…心に比べれば…! Play
So với vết thương tâm hồn…nỗi đau thể xác có là gì…!
Chân kiếm tất sát 戦いは嫌いです…しかし、むざむざ殺されるつもりもありません…! Play
Có thể ta ghét chiến đấu…Nhưng không có chuyện ta sẽ để mình bị giết mà không kháng cự…!
Đấu tay đôi 今背負っているのは自分の命だけではありませんからね。 Play
Sau cùng, những gì ta đang gánh vác không phải chỉ là mạng sống của riêng ta.
Boss 空気が…嘆きと悲しみに満ちていますね…。 Play
Bầu không khí…đầy đau khổ và phiền muộn…
Thắng trận (MVP) …嬉しくありません。 Play
…Ta không cảm thấy vui đâu.
Nâng cấp 強くなっても、喜べません。これは、戦うための力なのですから……。 Play
Có mạnh hơn nữa, ta cũng không thể hài lòng. Sức mạnh này, chỉ dùng cho chiến đấu……


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy 言ったでしょう……戦いは、嫌いだと…… Play
Chẳng phải ta đã nói……rằng ta ghét chiến đấu……
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa 生きとし生けるものに触れることは、救いですね。 Play
Có thể được tiếp xúc với các sinh vật khác là một sự cứu rỗi.
Chăm ngựa (xong) ……ええ。やすらぎの時間を過ごしました。 Play
……Đúng vậy. Ta đã có một khoảng thời gian thanh bình.
Làm ruộng 汗水たらして、日々の糧を得る。幸せな暮らしですね。 Play
Đổ mồ hôi để có lương thực. Sống như vậy thật tốt, phải không?
Làm ruộng (xong) こういう時だけは、明日を信じることができますね。 Play
Chỉ vào lúc này, ta mới có thể tin tưởng vào tương lai.
Đấu tập ……どうぞ。どこからでも打ち込んできて下さい。 Play
……Bằng mọi cách. Xin hãy cứ tấn công từ nơi cậu muốn.
Đấu tập (xong) 貴方の役には立ちましたか? Play
Nó có ích cho cậu chứ?
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
それで……一体どうしたのですか Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
くっ……急かしても……傷は治りませんよ…… Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
鍛刀が終わっているようですよ Play
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入れが終わっているようですよ Play
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
催し物のお知らせですか Play
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
安らぐ環境を作りませんか? Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
ふむ Play
これは…… Play
失敗です Play
わざとでは、ないですよ? Play
【Lv5】
Trang bị Ngựa
あなたも……戦いに巻き込まれて大変ですね… Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
お守り……ですか…… Play
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
進むしかない…… Play
Ta chỉ còn cách tiến lên thôi sao...
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt 貴方が帰ってきたからには、この偽りの平穏も終わりですね Play
Ngài đã trở lại, sự yên bình giả dối này cũng có thể chấm dứt được rồi.
Mừng Năm mới 正月くらい、戦いのことは考えず過ごしましょう Play
Vì đây là năm mới, hãy cùng dành ra một ngày không nghĩ về chuyện chinh chiến.
Ngắm hoa mùa Xuân
Tanabata
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 鬼を……殺します…… Play
Setsubun (Boss Node) 鬼は……これで終わる…… Play
Setsubun (Ném Đậu) 鬼は……外……福は……内…… Play
鬼は外……ですか Play
Setsubun (Sau khi Ném đậu) 悲しい……鬼は……外です…… Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) 行くしか、ありませんね
Không có lựa chọn nào khác.... ngoài việc tiến lên nhỉ.
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ nhất (2016) 私たちもこれで一周年。戦いは嫌いです……が、それ以外もできるようになったかれ一年ですね Play
Vậy đã tròn một năm rồi. Ta ghét chiến đấu… nhưng một năm qua không chỉ có mỗi vậy.
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ hai (2017) 二周年……ですね。敵との戦いは、いつになったら終わるのでしょうか…… Play
Là kỉ niệm hai năm…phải không? Liệu cuộc chiến chống quân thù còn kéo dài bao lâu nữa…
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ ba (2018) ......私たちの戦いは、三周年を迎えました。終戦の気配がないのは、悲しむべきことですね...... Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) ……また一年、戦いは続いてしまいました。戦いを終わらせるには、どうすればよいのでしょうか……
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) 六周年……。戦いが続くことを、やはり私は本心から祝うことができそうもありません……
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 就任一周年ですね。今の貴方には、何が見えていますか? Play
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức của người, phải không? Đôi mắt người liệu đang hướng về những gì?
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 就任二周年ですか。……貴方が戦上手になっていくことを、果たして祝って良いのでしょうか…… Play
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức của người, phải không?……Ta tự hỏi, không biết có nên chúc mừng ngài vì càng trở nên tài giỏi trong chiến tranh hay không……
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 就任三周年ですね。貴方が戦い続けることを、私は悲しめばよいのか、それとも…… Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 就任四周年ですね。戦いの経験を積み続ける貴方をどう思えばいいのか、答えはまだ出そうにありません……
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 板部岡江雪斎の下で、戦いと和睦について学んできた江雪左文字です。 戦いがもはや避けられぬ以上、私はせめて最前線で悲しみが減るよう努めましょう…… Play
Xuất hiện 和睦の道が見えぬ以上、戦いは避けられません。ならば、私が強くならねばならぬのも道理…… Play
Thành
Thành 世を覆う悲しみに対し、私は祈ることしかできません Play
刀である私が力を振るえば、それだけ悲しみは拡大していくでしょう Play
主よ、地獄を歩む戦乱の王よ。貴方は……この先に悲しみ以外が待っていると思いますか Play
Thành (rảnh rỗi) せめて……私は貴方の為に祈りましょう……貴方の行く先に安らぎが待っているよう…… Play
Thành (bị thương) 貴方が望む限り、戦いは終わらないでしょう……そしてそれを、誰が咎められるのでしょう…… Play
Tiễn kiếm tu hành 大丈夫ですよ。彼はすぐに戻ります。……貴方のもとで、戦うために Play
Sẽ ổn thôi. Cậu ấy cũng sẽ sớm trở lại đây. ...Để chiến đấu, dưới quyền của Người.
Đội ngũ (đội viên) わかっていますよ Play
Tôi đã hiểu rồi.
Đội ngũ (đội trưởng) せめて、彼らを守る……それくらいはしましょう Play
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) 心遣いに、感謝を…… Play
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) いただきます Play
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) ふむ……何の準備でしょうか Play
Hm... Ngài đang chuẩn bị cho thứ gì vậy?
Trang bị ……致し方ありませんか Play
……拒否権は、ないのでしょう Play
……はぁ…… Play
...Hah...
Viễn chinh 結局のところ、これも戦の一環……安らいでいるのは、私の自己満足ですね Play
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) ただ今、戻りましたよ Play
Viễn chính hoàn thành (Cận Thần) 遠出の者達の帰還ですね…… Play
Rèn kiếm 新たな刀の行く末に、幸せがあることを願います…… Play
Tạo lính 戦いを忌避している私が、戦いの道具を作る。……皮肉ですね…… Play
Sửa (thương nhẹ) すぐに、戻ってきますよ…… Play
Tôi, sẽ sớm trở lại thôi...
Sửa (thương vừa/ nặng) 少し……静かに祈る時間をもらいます…… Play
Cường hóa 力が高まっても、私は…… Play
Nhiệm vụ hoàn thành 任務が終わっているようですよ Play
Chiến tích 戦いを続け、勝利と屍を積み上げ……貴方の目指すものは何ですか……? Play
Cửa hàng 強欲はいけませんよ。煩悩を捨てましょう…… Play
Xuất trận
Xuất chinh 戦いは避けられません。ならば、私がどう思おうとも…… Play
Thấy tài nguyên おや、そこにあるのは……? Play
Ồ, tại đó có gì kia...?
Trinh sát 不穏な気配を感じます……。確認をお願いします Play
Bắt đầu trận đấu 和睦の道は……ないのでしょうね…… Play


PvP 実戦ではありません。ですが、この先に待つのはまさしく実戦……で、あれば…… Play
Tấn công そこですか Play
Ở đó sao?
望まぬ戦いではありますが…… Play
Một trận chiến mà ta chẳng bao giờ trông mong...
Đòn chí mạng 戦うという事はこういうことです Play
Nhưng khi điều này đã chính là phải chiến đấu!
Thương nhẹ それで、満足ですか Play
Ngài, thỏa mãn với điều đó chứ?
貴方の瞳に、悲しみは見えていますか Play
Sâu trong đôi mắt của Ngài, có đang nhìn thấy những sầu đau không?
Thương vừa/ nặng 私の心を蝕む痛みに比べれば、この程度…… Play
Chân kiếm tất sát あなたが悪いというわけではないのでしょう。ですが……これが戦いです……! Play
Đấu tay đôi 戦いは嫌いです。しかし、皆を守るのが私の使命 Play
Ta ghét chiến đấu. Song vì sứ mệnh, ta phải bảo vệ mọi người.
Boss この嘆きと悲しみに満ちた地が、癒される日は来るのでしょうか…… Play
Thắng trận (MVP) 喜べませんよ……私は…… Play
Chẳng có chi hoan hỉ cả... Ta...
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy これで……私は殺し殺されから抜け出します……ですが主よ……貴方は一体いつまで…… Play
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa こうしていることで、血の匂いを忘れられる気がするのです…… Play
Chăm ngựa (xong) ……ええ、やすらぎの時間を過ごしました Play
Làm ruộng 刀である私が、この穏やかな時を得られるとは思っていませんでした Play
Làm ruộng (xong) こういう時だけは、明日を信じることができますね Play
Đấu tập 私からは攻めません。貴方の好きなように攻めてきて下さい Play
Đấu tập (xong) 私は、貴方の力を返しただけです。すなわち、これが戦いの本質です Play
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
そんなに急かして……私に何をさせようと? Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
心配することはありません。これは……戦うことの当然の結果…… Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
鍛刀が終わっているようですよ Play
Rèn kiếm dường như đã kết thúc rồi nhỉ.
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入が終わっているようですよ Play
Trị thương có vẻ như đã hoàn thành.
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
催し物だそうです。どうしますか? Play
Là sự kiện nhỉ. Ngài dự định thế nào?
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv5】
Đổi Background
安らぐ環境を作りましょう Play
Hãy tạo nên một môi trường mà ai cũng thấy yên lòng.
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
ふむ…… Play
Hm...
これは…… Play
Thứ này...
失敗です Play
Thất bại rồi.
わざとでは、ないですよ? Play
Điều này không phải hữu ý, đúng không?
【Lv5】
Trang bị Ngựa
貴方も……戦いに巻き込まれて大変ですね…… Play
Cậu đây... vất vả biết mấy khi cũng phải dính vào những trận chiến như thế...
【Lv5】
Trang bị Omamori
無事、帰ってきますよ Play
Tôi, sẽ bình an trở về.
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
前へ…… Play
Tiến lên...
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt 貴方が帰ってきたということは、また戦いが始まるということ。ですが、それでも…… Play
Ngài đã trở về đây, điều đó cũng đồng nghĩa rằng những trận chiến rồi lại bắt đầu. Dẫu vậy, đi chăng nữa...
Mừng Năm mới 正月は、いろいろすることがあって大変ですね。ですが、それに充実を覚えます Play
Omikuji おみくじなど…… Play
これなら…… Play
中吉か…… Play
大吉、ですね…… Play
Ngắm hoa mùa Xuân また来年、この花とも会えます Play
Vào năm tới, ta sẽ lại nhìn thấy những đóa hoa này.
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 行くしかないのなら…… Play
Setsubun (Boss Node) 鬼か…… Play
Setsubun (Ném Đậu) 鬼は外……、福は内……。 Play
鬼は外……ですか。 Play
Setsubun (Sau khi Ném đậu) 福、とは……何でしょう Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) 行きましょう Play
Kỉ niệm các năm
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 就任一周年ですね。貴方が戦いに馴染んでいくことを、どう思えばいいのでしょうか…… Play
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 就任二周年ですか。戦いとは関係なく、貴方が私たちを従える日が来ることを願っています Play
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 就任三周年ですね。貴方が戦い続けることを、私は刀として助けることしかできません…… Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 就任四周年ですね。あなたが私たちのことを戦いの道具としてだけ見ていないということで、私は救われます Play
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức 今日で、就任五周年ですね。終わらぬ戦いは悲しいものですが、今日は貴方のことを祝うとしましょう…… Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức 就任、六周年ですね。また一年、貴方を戦わせてしまった。それがきっと私たちの罪…… Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức

Thư tín
Thư ngày đầu tiên

主へ

私は自分を見つめなおす旅の途上です。

刀という戦いの道具でありながら戦いを憎むこの矛盾。
この迷いに何らかの決着を付けなければ、おそらく先に待つのは破滅でしょう。
答えが見つかることを、祈っていてください。


?

Thư ngày thứ hai

主へ

旅の行き着く先は、相模。
元の主である板部岡江雪斎に師事し、己の煩悩を晴らすつもりです。

戦とは。和睦とは。
学ぶことはいくらでもあります。
道は険しいでしょうが、修行とはそういうものでしょう。


?

Thư ngày thứ ba

主へ

どれだけ学んでも、どれだけ修行しても、戦いを悲しく思う心は変わりません。
ですが、それで良いのだということを学びました。
必要なのは、その心を抱えたまま、当事者として身を置くこと。
遠くから他人事のように悲しむのではなく、
悲しみを減らすべく、己の身を切る最前線に赴くこと。

主よ、私は貴方の置かれた状況を悲しく思います。
ですが、だからこそ、貴方の刀として、共に地獄を歩むとしましょう。


?


Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement