Thông tin về Nhân vật[]
Lời thoại[]
Giới thiệu | ||
Sự kiện | Dịch | Nghe |
---|---|---|
Thư viện kiếm | 私は篭手切江。正宗十哲の名高い、郷義弘の打った脇差です。
稲葉家と細川家、その両方に大変お世話になりました |
|
Tôi là Kotegiri Gou. Thanh wakizashi rèn bởi Gou no Yoshihiro, một trong mười học trò trứ danh của nghệ nhân Masamune. Tôi đội ơn hai gia tộc Inaba và Hosokawa rất nhiều. | ||
Xuất hiện | 私は篭手切江。郷義弘の打った脇差です。これからよろしくお願いします | |
Tôi là Kotegiri Gou, thanh wakizashi rèn bởi Gou no Yoshihiro. Từ giờ trở đi, xin được người giúp đỡ. | ||
Mở đầu | ||
Đăng nhập (đang tải) | とうらぶ | |
---|---|---|
Tourabu. | ||
Đăng nhập (tải xong) |
おっと、衣装に乱れが | |
Ôi, lỗi trang phục rồi. | ||
Bắt đầu chơi | さあ、すていじおうぷんだ | |
Nào, mở màn thôi! |
Thành | ||
Thành | 実は、着付けが得意なんです。…ほら、こんな感じでどうでしょう | |
---|---|---|
Bật mí một chút nhé, sở trường của tôi là ăn vận trang phục… Thí dụ, người thấy thế này ra sao? | ||
私の手がきれい…?そう、ですか…? | ||
Tay tôi rất đẹp…? Thật vậy sao…? | ||
私はまだ、見習いですから。歌って踊れる付喪神として輝けるよう、精進あるのみです! | ||
Trước sau gì tôi vẫn chỉ là một người học việc. Để tỏa sáng với tư cách một Phó Tang Thần có thể nhảy múa và ca hát chỉ có thể phụ thuộc vào sự chuyên cần của bản thân. | ||
Thành (rảnh rỗi) | おや、自由時間…かな | |
Ồ, thời gian rảnh… phải không? | ||
Thành (bị thương) | 困ったな…衣装が…ボロボロだ | |
Ngại thật đấy… Trang phục của tôi… chẳng chỉnh tề gì hết! | ||
Tiễn kiếm tu hành | 自分の立ち位置はどこか。それを見出す旅か…… | |
Yêu cầu tu hành | お願いしたいことがあります | |
Đội ngũ (đội viên) | まずは下積みからですね | |
Trước hết ta phải bắt đầu từ | ||
Đội ngũ (đội trưởng) | ぅわわ私がリーダー!?よ、よいのですか? | |
T…Tôi là đội trường sao? Có ổn…không? | ||
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) | 疲れた時には甘い物、ですね | |
Không gì tuyệt bằng sau một ngày mệt mỏi được thưởng thức một chiếc bánh ngọt. | ||
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) | 食べないともちませんしね | |
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) | 食べた分、しっかり動かないと | |
Trang bị | はい、主の見立てですから | |
Được, Chủ nhân đã quyết vậy thì tôi cũng sẽ theo ý người. | ||
戦準備ができました | ||
Đã sẵn sàng cho chiến đấu. | ||
これで、どうでしょうか | ||
Trông tôi thế nào? | ||
Viễn chinh | 地方遠征は大事ですね! | |
Thám hiểm từng khu vực rất quan trọng nhỉ! | ||
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) | 充実した遠征でした | |
Cuộc viễn chinh đã hoàn thành. | ||
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) | みんなが、帰ってきたようですよ | |
Mọi người dường như đang trở lại. | ||
Rèn kiếm | 新人はどんなかな | |
Không biết người mới thế nào nhỉ? | ||
Tạo lính | 刀装の衣装は…こう、かな | |
Trang phục cho binh lính… Chắc là thế này đây. | ||
Sửa (thương nhẹ) | ちょっと衣装を直してきます | |
Tôi sẽ đi chỉnh sửa trang phục một lúc. | ||
Sửa (thương vừa/ nặng) | …すぐに…戻りますから…! | |
…Tôi sẽ trở về… sớm thôi…! | ||
Cường hóa | より華やかに | |
Tôi đang ngày càng tỏa sáng hơn! | ||
Nhiệm vụ hoàn thành | 任務もちゃんとこなしていきませんとね | |
Chiến tích | 記録を見て、次の目標をたてましょう | |
Cửa hàng | あ、お買い物ですか? | |
Xuất trận | ||
Xuất chinh | よし、出陣しましょう | |
---|---|---|
Thấy tài nguyên | おや、何かあるな | |
Trinh sát | 報告を。この先はどうなっている? | |
Bắt đầu trận đấu | 戦いはすみやかに! | |
Hãy chiến đấu thật nhanh gọn nào!
| ||
PvP | 合同訓練ですね。色々学べそうです | |
Luyện tập chung sao? Có vẻ như tôi sẽ học được nhiều đây. | ||
Tấn công | その篭手、もらうぞ | |
Ta đang mang găng tay sắt đó. | ||
Ghi chú:
"篭手" có nghĩa là găng tay bọc sắt (thép) được dùng trong chiến đấu. | ||
最小限にして最速で | ||
Nhị Đao Khai Nhãn | 二刀,開眼! | |
Nhị Đao, Khai Nhãn! | ||
Nhị Đao Khai Nhãn (lúc tấn công) | はあぁーっ! | |
Haa-h! | ||
Đòn chí mạng | 剣を持つ腕を斬れば! | |
Tay ngươi chỉ có một thanh kiếm! | ||
Thương nhẹ | …浅い | |
…Chỉ là xây xát nhẹ. | ||
効いてない | ||
Vô ích thôi. | ||
Thương vừa/ nặng | ッ…油断したか | |
Ngh… Mình mất cảnh giác sao? | ||
Chân kiếm tất sát | こうなれば全力を見せようか | |
Ta sẽ phô diễn thực lực của ta! | ||
Đấu tay đôi | 私に全てがかかっている…悪くないな! | |
Mọi sự đều nằm trong lòng bàn tay tôi... Không tệ đâu! | ||
Boss | いざ、決戦だな | |
Trận quyết chiến! | ||
Thắng trận (MVP) | こうやって実績を積んでいきたいですね | |
Người thấy sao? Đây là thành quả rèn luyện hằng ngày của tôi đấy! | ||
Nâng cấp | どうですか? 日々のれっすんの成果です! | |
Ngài thấy sao? Là thành quả mỗi ngày đó
| ||
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân | ||
Bị phá hủy | 残念だな……。ステージに、立つ前に、…折れるなんて……っ | |
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt | ||
Chăm ngựa | 最近の付喪神はなんでもやるのだな…… | |
---|---|---|
Thẩm Thần giả ngày nay phải làm thật nhiều việc…… | ||
Chăm ngựa (xong) | よし。これで馬も満足だろう | |
Được rồi. Lũ ngựa thế này chắc cũng hài lòng rồi. | ||
Làm ruộng | 歌って踊れるだけではなく野菜づくりも? ふむ…… | |
Không chỉ ca hát và nhảy múa, mà còn phải làm ruộng nữa sao? Hừm…… | ||
Làm ruộng (xong) | さて、着替えないと | |
Được rồi, tôi cũng nên đi thay đồ đây. | ||
Đấu tập | 今日も訓練、付き合ってもらうよ | |
Tôi sẽ dành ngày hôm nay để luyện tập. | ||
Đấu tập (xong) | ありがとう。参考になった | |
Cám ơn rất nhiều. Nó rất hữu ích đấy. |
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ | ||
【Lv2】 Bản doanh (chọc nhiều lần) |
そんなにまじまじと手を見られると…… | |
---|---|---|
【Lv2】 Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần) |
ああ……やっぱり、こんな格好では、気になりますか…… | |
A... Quả nhiên, bộ dạng này đã làm người lo lắng phải không? | ||
【Lv3】 Rèn (hoàn thành) |
鍛刀が終わりましたね | |
Rèn kiếm đã hoàn tất. | ||
【Lv3】 Sửa chữa (hoàn thành) |
手入部屋が空きましたね | |
Phòng sửa chữa hiện đã trống rồi. | ||
【Lv3】 Giới thiệu sự kiện |
催し物です。やりませんか? | |
【Lv3】 Chế tạo Bảo vật |
||
【Lv4】 Trang bị Bảo vật |
||
【Lv4】 Kích hoạt tự chiến |
||
【Lv5】 Đổi Background |
どう飾り付けますか? | |
【Lv5】 Tạo lính (Thất bại) |
おや……? | |
Ối chà...? | ||
違う…… | ||
Không phải... | ||
間違った…… | ||
Lại sai rồi... | ||
しまった…… | ||
Thôi xong... | ||
【Lv5】 Trang bị Ngựa |
馬も乗りこなせなくては! | |
【Lv5】 Trang bị Omamori |
ありがとうございます。頑張りますね! | |
Cảm ơn ngài rất nhiều. Tôi sẽ nỗ lực hơn! | ||
【Lv6】 Xác nhận Xuất Chinh |
よし、行ってきます | |
Được rồi, khởi hành thôi. |
Lời thoại đặc biệt | ||
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt | おかえりなさいませ。ご不在の間も、れっすんを欠かさず続けていました | |
---|---|---|
Mừng Người trở lại. Mặc dù chủ nhân vắng mặt, nhưng tôi vẫn kiên trì luyện tập bài học hằng ngày. | ||
Mừng Năm mới | あけましておめでとうございます。晴れ着の着付け、お一人で出来ますか? | |
Chúc mừng năm mới. Người có thể tự mình mặc trang phục được chứ? | ||
Omikuji | おみくじです。どうぞ | |
Quẻ bói đây. Mời người. | ||
小吉ですね | ||
Là Tiểu Cát nhỉ. | ||
中吉ですね | ||
Là Trung Cát nhỉ. | ||
大吉ですね | ||
Là Đại Cát nhỉ. | ||
Ngắm hoa mùa Xuân | みんなのように、あの花のように輝きたい! | |
Tanabata | ||
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành) | ||
Tản bộ (Báo cáo tiến trình) | ||
Thoại sự kiện | ||
Setsubun (Vào Thành) | 鬼の篭手も貰いましょう | |
---|---|---|
Setsubun (Boss Node) | 鬼との決戦だな | |
Setsubun (Ném Đậu) | 鬼はー外ー。 | |
Quỷ dữ tránhーxaー. | ||
鬼はー外。福はー内。 | ||
Quỷ dữ tránhーxaー. Vận may may đónーvào. | ||
Setsubun (Sau khi Ném đậu) | 付喪神が豆まきまでやるとは | |
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) | 力を合わせよ! | |
Kỉ niệm các năm | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ ba (2018) | 付喪神顕現から三周年を迎えました。私のような新人も加わった我々を、これからもよろしくお願いいたします | |
---|---|---|
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) | 我々は四周年を迎えました。付喪神のありようも広がっていますので、これからも見守ってください | |
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ năm (2020) | 今日が我々の五周年です。様々な分野で活躍し、主にご満足いただけるよう精進する所存です | |
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) | 六周年となりました。我々江の面々も日々れっすんを積み重ねていますので、どうか応援よろしくお願いいたします | |
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức | 主、就任一周年おめでとうございます。共にこれからもがんばりましょう! | |
Chủ nhân, chúc mừng Kỉ niệm Một năm của người. Tôi sẽ tiếp tục tận lực phục vụ bên chủ nhân! | ||
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức | 就任二周年おめでとうございます。目指すもののため、共にがんばりましょう! | |
Chủ nhân, chúc mừng Kỉ niệm Hai năm của Người. Để thực hiện những mục tiêu đã đề ra trước mắt, tôi sẽ tiếp tục tận lực phục vụ bên chủ nhân! | ||
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức | 就任三周年おめでとうございます。未だ見習いの私ですが、主をこれからも支えていきます | |
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức | 就任四周年ですよ、主。ハレの日ですから、良い着物を用意しています | |
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức | 主、こちらが就任五周年の祝い着です。いかがでしょうか? | |
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức | 主、もちろん就任六周年の祝い着も用意していますよ。どうぞ | |
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức | ||
Giới thiệu | ||
Sự kiện | Dịch | Nghe |
---|---|---|
Thư viện kiếm | ||
Xuất hiện | どうでしょう、この新衣装は? これからどんどん羽ばたいていこうかと! | |
Thành | ||
Thành | ||
---|---|---|
Thành (rảnh rỗi) | ||
Thành (bị thương) | ||
Tiễn kiếm tu hành | ||
Đội ngũ (đội viên) | ||
Đội ngũ (đội trưởng) | ||
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) | ||
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) | ||
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) | ||
Trang bị | ||
Viễn chinh | ||
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) | ||
Viễn chính hoàn thành (Cận Thần) | ||
Rèn kiếm | ||
Tạo lính | ||
Sửa (thương nhẹ) | ||
Sửa (thương vừa/ nặng) | ||
Cường hóa | ||
Nhiệm vụ hoàn thành | ||
Chiến tích | ||
Cửa hàng | ||
Xuất trận | ||
Thấy tài nguyên | ||
---|---|---|
Trinh sát | ||
Bắt đầu trận đấu | ||
| ||
PvP | ||
Tấn công | ||
Đòn chí mạng | ||
Thương nhẹ | ||
Thương vừa/ nặng | ||
Chân kiếm tất sát | ||
Đấu tay đôi | ||
Boss | ||
Thắng trận (MVP) | ||
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân | ||
Bị phá hủy | ||
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt | ||
Chăm ngựa | ||
---|---|---|
Chăm ngựa (xong) | ||
Làm ruộng | ||
Làm ruộng (xong) | ||
Đấu tập | ||
Đấu tập (xong) | ||
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ | ||
【Lv2】 Bản doanh (chọc nhiều lần) |
||
---|---|---|
【Lv2】 Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần) |
||
【Lv3】 Rèn (hoàn thành) |
||
【Lv3】 Sửa chữa (hoàn thành) |
||
【Lv3】 Giới thiệu sự kiện |
||
【Lv3】 Chế tạo Bảo vật |
||
【Lv4】 Trang bị Bảo vật |
||
【Lv5】 Đổi Background |
||
【Lv5】 Tạo lính (Thất bại) |
||
【Lv5】 Trang bị Ngựa |
||
【Lv5】 Trang bị Omamori |
||
【Lv6】 Xác nhận Xuất Chinh |
||
Lời thoại đặc biệt | ||
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt | ||
---|---|---|
Ngắm hoa mùa Xuân | ||
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành) | ||
Thoại sự kiện |
Kỉ niệm các năm | ||
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức | ||
---|---|---|
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức | ||
Thư tín
Thư ngày đầu tiên
?
?
Thư ngày thứ hai
?
?
Thư ngày thứ ba
?
?
Chi tiết về nhân vật[]
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |