Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Kotegiri
Kotegiri-Crest
Kotegiri Gou
篭手切江こてぎりごう
STT. 144
Wakizashi-2 Wakizashi
Rarity-2
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 34(37)
統率  Lãnh đạo 26(38)
衝力  Chí mạng 36(46)
必殺  Tất sát 50
隠蔽  Ngụy trang 28
打撃  Tấn công 24(35)
機動  Linh hoạt 36(46)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 35(46)
兵力  Số lính 2
Không thể rèn
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Lính Cung  Lính Ném Đá  Lính Khiên 

Kotegiri-Toku
Toku-Icon2
Kotegiri Gou Toku
篭手切江こてぎりごう  とく
STT. 144
Wakizashi-2 Wakizashi
Rarity-2
Toku-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 40(43)
統率  Lãnh đạo 32(44)
衝力  Chí mạng 42(52)
必殺  Tất sát 50
隠蔽  Ngụy trang 34
打撃  Tấn công 30(41)
機動  Linh hoạt 42(52)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 41(52)
兵力  Số lính 2
Nâng cấp
Cấp 20
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Lính Cung  Lính Ném Đá  Lính Khiên 

Kotegiri-Kiwame
Kiwame-Icon2
Kotegiri Gou Kiwame
篭手切江こてぎりごう  きわめ
STT. 145
Wakizashi-3 Wakizashi
Rarity-3
Kiwame-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 43(74)
統率  Lãnh đạo 46(98)
衝力  Chí mạng 52(52)
必殺  Tất sát 65
隠蔽  Ngụy trang 141
打撃  Tấn công 41(90)
機動  Linh hoạt 52(67)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 72(111)
兵力  Số lính 2
Cấp độ yêu cầu
Cấp 65
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Lính Cung  Lính Ném Đá  Lính Khiên 
<

Lời thoại[]

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 私は篭手切江。正宗十哲の名高い、郷義弘の打った脇差です。

稲葉家と細川家、その両方に大変お世話になりました

Play
Tôi là Kotegiri Gou. Thanh wakizashi rèn bởi Gou no Yoshihiro, một trong mười học trò trứ danh của nghệ nhân Masamune. Tôi đội ơn hai gia tộc Inaba và Hosokawa rất nhiều.
Xuất hiện 私は篭手切江。郷義弘の打った脇差です。これからよろしくお願いします Play
Tôi là Kotegiri Gou, thanh wakizashi rèn bởi Gou no Yoshihiro. Từ giờ trở đi, xin được người giúp đỡ.
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) とうらぶ Play
Tourabu.
Đăng nhập
(tải xong)
おっと、衣装に乱れが Play
Ôi, lỗi trang phục rồi.
Bắt đầu chơi さあ、すていじおうぷんだ Play
Nào, mở màn thôi!
Thành
Thành 実は、着付けが得意なんです。…ほら、こんな感じでどうでしょう Play
Bật mí một chút nhé, sở trường của tôi là ăn vận trang phục… Thí dụ, người thấy thế này ra sao?
私の手がきれい…?そう、ですか…? Play
Tay tôi rất đẹp…? Thật vậy sao…?
私はまだ、見習いですから。歌って踊れる付喪神として輝けるよう、精進あるのみです! Play
Trước sau gì tôi vẫn chỉ là một người học việc. Để tỏa sáng với tư cách một Phó Tang Thần có thể nhảy múa và ca hát chỉ có thể phụ thuộc vào sự chuyên cần của bản thân.
Thành (rảnh rỗi) おや、自由時間…かな Play
Ồ, thời gian rảnh… phải không?
Thành (bị thương) 困ったな…衣装が…ボロボロだ Play
Ngại thật đấy… Trang phục của tôi… chẳng chỉnh tề gì hết!
Tiễn kiếm tu hành 自分の立ち位置はどこか。それを見出す旅か…… Play
Yêu cầu tu hành お願いしたいことがあります
Đội ngũ (đội viên) まずは下積みからですね Play
Trước hết ta phải bắt đầu từ
Đội ngũ (đội trưởng) ぅわわ私がリーダー!?よ、よいのですか? Play
T…Tôi là đội trường sao? Có ổn…không?
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) 疲れた時には甘い物、ですね Play
Không gì tuyệt bằng sau một ngày mệt mỏi được thưởng thức một chiếc bánh ngọt.
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) 食べないともちませんしね Play
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) 食べた分、しっかり動かないと Play
Trang bị はい、主の見立てですから Play
Được, Chủ nhân đã quyết vậy thì tôi cũng sẽ theo ý người.
戦準備ができました Play
Đã sẵn sàng cho chiến đấu.
これで、どうでしょうか Play
Trông tôi thế nào?
Viễn chinh 地方遠征は大事ですね! Play
Thám hiểm từng khu vực rất quan trọng nhỉ!
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 充実した遠征でした Play
Cuộc viễn chinh đã hoàn thành.
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) みんなが、帰ってきたようですよ Play
Mọi người dường như đang trở lại.
Rèn kiếm 新人はどんなかな Play
Không biết người mới thế nào nhỉ?
Tạo lính 刀装の衣装は…こう、かな Play
Trang phục cho binh lính… Chắc là thế này đây.
Sửa (thương nhẹ) ちょっと衣装を直してきます Play
Tôi sẽ đi chỉnh sửa trang phục một lúc.
Sửa (thương vừa/ nặng) …すぐに…戻りますから…! Play
…Tôi sẽ trở về… sớm thôi…!
Cường hóa より華やかに Play
Tôi đang ngày càng tỏa sáng hơn!
Nhiệm vụ hoàn thành 任務もちゃんとこなしていきませんとね Play
Chiến tích 記録を見て、次の目標をたてましょう Play
Cửa hàng あ、お買い物ですか? Play
Xuất trận
Xuất chinh よし、出陣しましょう Play
Thấy tài nguyên おや、何かあるな Play
Trinh sát 報告を。この先はどうなっている? Play
Bắt đầu trận đấu 戦いはすみやかに! Play
Hãy chiến đấu thật nhanh gọn nào!


PvP 合同訓練ですね。色々学べそうです Play
Luyện tập chung sao? Có vẻ như tôi sẽ học được nhiều đây.
Tấn công その篭手、もらうぞ Play
Ta đang mang găng tay sắt đó.
Ghi chú:
"篭手" có nghĩa là găng tay bọc sắt (thép) được dùng trong chiến đấu.
最小限にして最速で Play
Nhị Đao Khai Nhãn 二刀,開眼! Play
Nhị Đao, Khai Nhãn!
Nhị Đao Khai Nhãn (lúc tấn công) はあぁーっ! Play
Haa-h!
Đòn chí mạng 剣を持つ腕を斬れば! Play
Tay ngươi chỉ có một thanh kiếm!
Thương nhẹ …浅い Play
…Chỉ là xây xát nhẹ.
効いてない Play
Vô ích thôi.
Thương vừa/ nặng ッ…油断したか Play
Ngh… Mình mất cảnh giác sao?
Chân kiếm tất sát こうなれば全力を見せようか Play
Ta sẽ phô diễn thực lực của ta!
Đấu tay đôi 私に全てがかかっている…悪くないな! Play
Mọi sự đều nằm trong lòng bàn tay tôi... Không tệ đâu!
Boss いざ、決戦だな Play
Trận quyết chiến!
Thắng trận (MVP) こうやって実績を積んでいきたいですね Play
Người thấy sao? Đây là thành quả rèn luyện hằng ngày của tôi đấy!
Nâng cấp どうですか? 日々のれっすんの成果です! Play
Ngài thấy sao? Là thành quả mỗi ngày đó


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy 残念だな……。ステージに、立つ前に、…折れるなんて……っ Play
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa 最近の付喪神はなんでもやるのだな…… Play
Thẩm Thần giả ngày nay phải làm thật nhiều việc……
Chăm ngựa (xong) よし。これで馬も満足だろう Play
Được rồi. Lũ ngựa thế này chắc cũng hài lòng rồi.
Làm ruộng 歌って踊れるだけではなく野菜づくりも? ふむ…… Play
Không chỉ ca hát và nhảy múa, mà còn phải làm ruộng nữa sao? Hừm……
Làm ruộng (xong) さて、着替えないと Play
Được rồi, tôi cũng nên đi thay đồ đây.
Đấu tập 今日も訓練、付き合ってもらうよ Play
Tôi sẽ dành ngày hôm nay để luyện tập.
Đấu tập (xong) ありがとう。参考になった Play
Cám ơn rất nhiều. Nó rất hữu ích đấy.
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
そんなにまじまじと手を見られると…… Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
ああ……やっぱり、こんな格好では、気になりますか…… Play
A... Quả nhiên, bộ dạng này đã làm người lo lắng phải không?
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
鍛刀が終わりましたね Play
Rèn kiếm đã hoàn tất.
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入部屋が空きましたね Play
Phòng sửa chữa hiện đã trống rồi.
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
催し物です。やりませんか? Play
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
どう飾り付けますか? Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
おや……? Play
Ối chà...?
違う…… Play
Không phải...
間違った…… Play
Lại sai rồi...
しまった…… Play
Thôi xong...
【Lv5】
Trang bị Ngựa
馬も乗りこなせなくては! Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
ありがとうございます。頑張りますね! Play
Cảm ơn ngài rất nhiều. Tôi sẽ nỗ lực hơn!
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
よし、行ってきます Play
Được rồi, khởi hành thôi.
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt おかえりなさいませ。ご不在の間も、れっすんを欠かさず続けていました Play
Mừng Người trở lại. Mặc dù chủ nhân vắng mặt, nhưng tôi vẫn kiên trì luyện tập bài học hằng ngày.
Mừng Năm mới あけましておめでとうございます。晴れ着の着付け、お一人で出来ますか? Play
Chúc mừng năm mới. Người có thể tự mình mặc trang phục được chứ?
Omikuji おみくじです。どうぞ Play
Quẻ bói đây. Mời người.
小吉ですね Play
Là Tiểu Cát nhỉ.
中吉ですね Play
Là Trung Cát nhỉ.
大吉ですね Play
Là Đại Cát nhỉ.
Ngắm hoa mùa Xuân みんなのように、あの花のように輝きたい! Play
Tanabata
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 鬼の篭手も貰いましょう Play
Setsubun (Boss Node) 鬼との決戦だな Play
Setsubun (Ném Đậu) 鬼はー外ー。 Play
Quỷ dữ tránhーxaー.
鬼はー外。福はー内。 Play
Quỷ dữ tránhーxaー. Vận may may đónーvào.
Setsubun (Sau khi Ném đậu) 付喪神が豆まきまでやるとは Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) 力を合わせよ! Play
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ ba (2018) 付喪神顕現から三周年を迎えました。私のような新人も加わった我々を、これからもよろしくお願いいたします Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) 我々は四周年を迎えました。付喪神のありようも広がっていますので、これからも見守ってください Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ năm (2020) 今日が我々の五周年です。様々な分野で活躍し、主にご満足いただけるよう精進する所存です Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) 六周年となりました。我々江の面々も日々れっすんを積み重ねていますので、どうか応援よろしくお願いいたします Play
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 主、就任一周年おめでとうございます。共にこれからもがんばりましょう! Play
Chủ nhân, chúc mừng Kỉ niệm Một năm của người. Tôi sẽ tiếp tục tận lực phục vụ bên chủ nhân!
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 就任二周年おめでとうございます。目指すもののため、共にがんばりましょう! Play
Chủ nhân, chúc mừng Kỉ niệm Hai năm của Người. Để thực hiện những mục tiêu đã đề ra trước mắt, tôi sẽ tiếp tục tận lực phục vụ bên chủ nhân!
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 就任三周年おめでとうございます。未だ見習いの私ですが、主をこれからも支えていきます Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 就任四周年ですよ、主。ハレの日ですから、良い着物を用意しています Play
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức 主、こちらが就任五周年の祝い着です。いかがでしょうか? Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức 主、もちろん就任六周年の祝い着も用意していますよ。どうぞ Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm
Xuất hiện どうでしょう、この新衣装は? これからどんどん羽ばたいていこうかと!
Thành
Thành
Thành (rảnh rỗi)
Thành (bị thương)
Tiễn kiếm tu hành
Đội ngũ (đội viên)
Đội ngũ (đội trưởng)
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu)
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento)
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento)
Trang bị
Viễn chinh
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh)
Viễn chính hoàn thành (Cận Thần)
Rèn kiếm
Tạo lính
Sửa (thương nhẹ)
Sửa (thương vừa/ nặng)
Cường hóa
Nhiệm vụ hoàn thành
Chiến tích
Cửa hàng
Xuất trận
Thấy tài nguyên
Trinh sát
Bắt đầu trận đấu


PvP
Tấn công
Đòn chí mạng
Thương nhẹ
Thương vừa/ nặng
Chân kiếm tất sát
Đấu tay đôi
Boss
Thắng trận (MVP)
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa
Chăm ngựa (xong)
Làm ruộng
Làm ruộng (xong)
Đấu tập
Đấu tập (xong)
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv5】
Đổi Background
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
【Lv5】
Trang bị Ngựa
【Lv5】
Trang bị Omamori
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt
Ngắm hoa mùa Xuân
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Thoại sự kiện
Kỉ niệm các năm
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức

Thư tín
Thư ngày đầu tiên

?


?

Thư ngày thứ hai

?


?

Thư ngày thứ ba

?


?


Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement