Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Kogarasumaru
Kogarasumaru-Crest
Kogarasumaru
小烏丸こがらすまる
STT. 124
Tachi-5 Tachi
Rarity-5
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 59(64)
統率  Lãnh đạo 45(59)
衝力  Chí mạng 34(40)
必殺  Tất sát 35
隠蔽  Ngụy trang 20
打撃  Tấn công 47(59)
機動  Linh hoạt 37(47)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 30(34)
兵力  Số lính 3
03:20:00
(Công thức: 1 / 2 / 3 / 4)
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Kỵ Binh Nặng  Lính Khiên 

Kogarasumaru-Toku
Toku-Icon2
Kogarasumaru Toku
小烏丸こがらすまる  とく
STT. 124
Tachi-5 Tachi
Rarity-5
Toku-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 65(70)
統率  Lãnh đạo 51(65)
衝力  Chí mạng 42(46)
必殺  Tất sát 35
隠蔽  Ngụy trang 26
打撃  Tấn công 53(65)
機動  Linh hoạt 43(53)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 36(40)
兵力  Số lính 3
Nâng cấp
Cấp 25
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Kỵ Binh Nặng  Lính Khiên 

Kogarasumaru-Kiwame
Kiwame-Icon2
Kogarasumaru Kiwame
小烏丸こがらすまる  きわめ
STT. 125
Tachi-6 Tachi
Rarity-6
Kiwame-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 85(107)
統率  Lãnh đạo 69(120)
衝力  Chí mạng 51(80)
必殺  Tất sát 76
隠蔽  Ngụy trang 55
打撃  Tấn công 71(124)
機動  Linh hoạt 60(77)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 41(72)
兵力  Số lính 3
Cấp độ yêu cầu
Cấp 75
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Kỵ Binh Nặng  Lính Khiên 
<

Lời thoại[]

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 小は付けど、これは謙遜. 昔は上や大を意味する言葉に小をわざわざ当てていたのよ. この小烏丸は日本刀と直刀の中間にあたる, 日本刀の父のようなものよ Play
"Nhỏ bé" có thể ở trong tên ta, nhưng là được đặt một cách đầy tôn kính. Xưa kia, "nhỏ bé" được dùng có chủ đích để chỉ những vật "thượng đẳng" và "vĩ đại". Bản thân Kogarasumaru ta là phần nằm giữa kiếm thẳng và katana, có thể phần nào coi là cha đẻ của loại kiếm katana.
Ghi chú:
"Kogasaru" nghĩa đen là "con quạ nhỏ bé".
Xuất hiện 我が名は小烏丸。外敵と戦うことが我が運命。千年たっても、それは変わらぬ Play
Ta là Kogarasumaru. Chiến đấu với kẻ thù ngoại xâm là vận mệnh của ta. Dẫu có là ngàn năm đi chăng nữa, điều đó vẫn sẽ không thay đổi.
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) とうらぶ、だったな Play
Tourabu, chẳng phải sao?
Đăng nhập
(tải xong)
刀剣乱舞、はじめるとしよう Play
Touken Ranbu, bắt đầu nào.
Bắt đầu chơi 運命はここにめぐりきたる Play
Vòng tròn số mệnh sẽ lại xoay chuyển từ đây.
Thành
Thành この父まで引っ張り出すとは。これも運命か。 Play
Làm gì đến nỗi phải kéo cả người cha này ra đây. Phải chăng là do số mệnh sắp đặt?
見た目で相手を量ってはいけないぞ。 Play
Đừng trông mặt mà bắt hình dong.
我は今の形の日本刀が生まれ出づる時代の剣。言わばここにいる刀剣の父も同然よ。 Play
Ta là thanh kiếm đại diện cho thời đại định hình nên hình thái của kiếm Nhật. Họ gọi ta là cha cũng là điều hiển nhiên.
Thành (rảnh rỗi) おやおや、この我を差し置いて、眠ってしまわれたか? Play
Ồ, phải chăng người vừa đặt ta sang bên rồi thiếp đi?
Thành (bị thương) っ……、待て待て……っ、傷の治りが遅くなるぞ Play
Hh……, đợi đã đợi đã……hh, chữa trị vết thương cho ta sẽ mất rất nhiều thời gian đây.
Tiễn kiếm tu hành 刀剣は皆、旅立つものよ。贈答に転売、盗難に戦没、運命の形は色々よなあ。 Play
Những chuyến đi của đao kiếm. Có thể bị bán lại để đổi lấy những món hàng, hay bị cướp trên chiến trường hôi tanh mùi máu. Vận mệnh có nhiều hình thái khác nhau.
Đội ngũ (đội viên) 後進を見守るのも、父の役割よな Play
Coi sóc thế hệ tiếp theo là trách nhiệm của bậc làm cha.
Đội ngũ (đội trưởng) どれどれ、この父が率いようぞ Play
Nào, hãy để người cha này dẫn lối cho con.
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) ほほ、おやつか。よいぞよいぞ Play
Hoho, bữa nhẹ nhỉ? Khá lắm, khá lắm.
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) ほほ、烏の餌付けというわけか? Play
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) うむ、体を動かすのだからな。これでよい Play
Trang bị さて、どう付ける?趣味が出るところよな… Play
Giờ thì, ta mặc thứ này lên thế nào đây? Nó phải toát lên được phong thái của ta.
んふっふっふ… Play
(cười)
装備の役割は、一つではないぞ Play
Trang bị… Không chỉ có duy nhất một tác dụng đâu.
Viễn chinh では、行ってくるぞ Play
Được rồi, ta đi đây.
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 戻ったぞ。父が不在でも、息災であったか? Play
Ta đã về rồi đây. Ngài có ổn khi người cha này vắng mặt không?
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) 遠征部隊が戻って来たな Play
Đội viễn chinh đã trở về.
Rèn kiếm 新しい刀が来たか。どれどれ、この父が見てやろう Play
Một thanh kiếm mới vừa tới, phải chăng? Nào, cha sẽ xem hình dáng cậu ta ra sao nhé.
Tạo lính そぅら、これよ Play
Sửa (thương nhẹ) 小休止をとるぞ。古刀ゆえ許せ Play
Ta sẽ nghỉ một lúc. Xin thứ lỗi cho thanh kiếm già cỗi này.
Sửa (thương vừa/ nặng) しばし…子らに任せる。……我は休養としようぞ Play
Ta… thỉnh ngài chăm sóc con cái một lúc…Ta phải nghỉ dưỡng thương đã.
Cường hóa おぉ…力が Play
Ồ…Sức mạnh này…
Nhiệm vụ hoàn thành おや、任務が終わっておるぞ Play
Ồ? Một nhiệm vụ đã được hoàn thành rồi.
Chiến tích どれ、主よ。この父に実績を見せてみよ Play
Để ta xem nào, Chủ nhân. Hãy đưa chiến tích cho người cha này xem nào.
Cửa hàng 酒が飲める店ではないのか。…いやいや、成人から千年以上経っておるでなぁ Play
Vậy không phải đang đến điểm nhậu à? Không không, cũng đã phải ngàn năm từ khi ta bước qua tuổi thanh xuân rồi.
Xuất trận
Xuất chinh さて、出陣よ。 Play
Giờ thì, ra trận nào.
Thấy tài nguyên おお…これは僥倖。 Play
Ồ…Đúng là của trời trao mà.
Trinh sát では、偵察情報をこちらに寄越せ Play
Được rồi, truyền thông tin trinh sát tới đây.
Bắt đầu trận đấu それでは、刀本来の役割を果たそうか… Play
Được rồi, có lẽ cũng đã đến lúc trở về với công việc chính của đao kiếm rồi nhỉ…?


PvP よしよし、揉んでやろうか Play
Nào nào, cùng tập luyện nhé?
Tấn công 倒す Play
Gục ngã.
壊す Play
Gãy đi.
Đòn chí mạng 侵略す Play
Tấn công.
Thương nhẹ ふっ Play
Ngh.
掠ったか Play
Ta bị xây xước sao?
Thương vừa/ nặng なかなかやりおる… Play
Không tệ…
Chân kiếm tất sát 外敵を倒せと、この身が疼く Play
Thân thể này đau nhói…để hạ gục tất cả những kẻ xâm lược.
Đấu tay đôi この父に、一縷の望みを託すか Play
Ngươi đang…giao phó sợi tơ hi vọng cho người cha này sao?
Boss 大将首は昔からいちばんの名誉 Play
Danh nghĩa đại tướng đã luôn là vinh dự cao quý nhất từ những ngày xưa cũ.
Thắng trận (MVP) 亀の甲より烏の年よ Play
Quạ càng già càng khôn.
Ghi chú:
Chơi chữ trong câu "亀の甲より年の功", có nghĩa tiếng Việt tương đương là "Gừng càng già càng cay."
Nâng cấp 子らに負けているのもよろしくないのでな。この父も強くなったというわけよ Play
Sẽ thật không tốt chút nào nếu để mất lũ trẻ. Người cha này cũng phải trở nên mạnh mẽ chứ.


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy 先に抜けるぞ。殺し殺されの運命はここまでよ Play
Ta sẽ đi trước. Vận mệnh giết hoặc để bị giết sẽ chấm dứt tại đây.
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa 思えば、日本刀剣がゆるやかに曲がりだしたのは馬のせいであったな Play
Nghĩ kĩ thì, ngựa chính là lí do tại sao lưỡi kiếm của katana lại cong.
Ghi chú:
Phần cong của katana nhằm tạo lực quất mạnh hơn lên lưng ngựa.
Chăm ngựa (xong) 馬がなければ、我らもなく、よな Play
Không có loài ngựa, chúng ta sẽ không thể tồn tại.
Làm ruộng よもや、父の前でさぼろうなどと考えてはおるまいな Play
Hẳn là ngài không thể nghĩ đến chuyện rảnh rỗi trước người cha này rồi.
Làm ruộng (xong) やれやれ。まだまだ子供な者が多いな Play
Ôi chao. Ở đây vẫn còn nhiều trẻ nhỏ quá.
Đấu tập いやいや、この父には今更鍛練など Play
Ah, xếp người cha này vào mấy thứ như đấu tập một lần nữa sao?
Đấu tập (xong) どうだ。この父から得るものはあったか? Play
Thế nào? Ngài đã lĩnh hội chút gì từ người cha này chưa?
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
これ、どうしたのだ? Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
っ……大概にせよ。怪我人相手ぞ Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
おや、鍛刀が終わっておるな Play
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入れ部屋が空いたな。次は誰ぞ? Play
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
おや、催し物か? Play
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
如何なる趣向を凝らす? Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
おお…… Play
ややっ…… Play
父も失敗することはある Play
張り切りすぎたわ Play
【Lv5】
Trang bị Ngựa
馬は我を父扱いせんからのう Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
ほほ、心配性よな Play
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
父は強いぞ Play
Người cha này vốn mạnh mà.
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt おお主よ。戻ってきたか。主がおらぬと子らが騒いでたまるぬわ Play
Mừng Năm mới 謹賀新年。ここには子らが多い。お年玉の準備も大変よ Play
Chúc mừng Năm mới. Ở đây nhiều trẻ em quá. Chuẩn bị tiền mừng tuổi chắc vất vả lắm đây.
Omikuji おお。運命を父に託すか Play
Ồ. Giao phó số mệnh cho người cha này sao.
小吉。気を落とすな Play
Tiểu Cát. Đừng chán nản thế chứ.
ふむ。中吉 Play
Fuh. Trung Cát.
大吉。よきことよな Play
Đại Cát. Đây là điều tốt.
Ngắm hoa mùa Xuân Play
Tanabata
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 鬼か、久しぶりよな Play
Setsubun (Boss Node) 懐かしい気配よ Play
Setsubun (Ném Đậu) そぅら。 Play
ほほ。 Play
Setsubun (Sau khi Ném đậu) 豆を投げるのに、やたら掛け声はいらぬ Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) 父について来い、子らよ Play
Đi theo người cha này nào, các con!
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ hai (2017) おお。我らの戦いもこれで二周年なのか。道理で子らが浮かれておる Play
Ồ. Cuộc chiến này đã kéo dài suốt hai năm trời. Thảo nào trẻ nhỏ ở đây lại bồng bột đến vậy.
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ ba (2018) 我らの戦いも三周年か。今後の心配は要らぬ。この父に任せておけ Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) なるほど、我らも四周年。子らの安寧のためにも、この父が張り切らねばな Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) 六周年となったか。この先、何か待ち受けているかはわからぬが。まあ、この父に任せれば安泰よ Play
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 主よ. 一年間頑張ってきたのだな. 褒めてつかわすぞ Play
Chủ nhân. Ngài đã làm việc vất vả suốt một năm trời. Ta có lời khen ngợi.
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 主の道のりもこれで二年か。これからも励むのだぞ Play
Con đường Chủ nhân đi đã kéo dài suốt hai năm qua. Từ giờ cứ tiếp tục chăm chỉ thế này nhé.
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức おお。主は三周年を迎えたか。それはよきことよ Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức これで四周年か。よくやったな、主 Play
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức

Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement