- Để xem toàn bộ hình ảnh của kẻ thù, xem trang Kẻ thù/Hình ảnh.
Dưới đây là danh sách kẻ thù trong game.
Kẻ thù[]
Hình ảnh | Độ hiếm | Sinh mệnh | Vị trí |
---|---|---|---|
1 | 16 | 1-1, 1-2, 1-3, 1-4 2-1, 2-4 4-4 8-1 | |
2 | 18 | 2-2, 2-3, 2-4 3-1, 3-2, 3-3, 3-4 4-1, 4-2, 4-3, 4-4 8-1 | |
3 | 20 | 4-3, 4-4 5-1, 5-2, 5-3, 5-4 | |
4 | 7-4 (Trung Cự li) | ||
5 | 24 | 6-1, 6-2 |
- Kunai
Hình ảnh | Độ hiếm | Sinh mệnh | Vị trí |
---|---|---|---|
4 | 45 | 7-1, 7-2 8-1 | |
5 | 7-4 (Đoản Cự li) |
Hình ảnh | Độ hiếm | Sinh mệnh | Vị trí |
---|---|---|---|
1 | 25 | 1-1, 1-2, 1-3, 1-4 2-1, 2-2 | |
2 | 27 | 2-2, 2-3, 2-4 3-1, 3-2, 3-3, 3-4 4-1, 4-2, 4-3, 4-4 8-1 | |
3 | 29 | 4-3, 4-4 5-1, 5-2, 5-3, 5-4 | |
5 | 33 | 6-1, 6-2 |
- Chuu-Wakizashi
Hình ảnh | Độ hiếm | Sinh mệnh | Vị trí |
---|---|---|---|
4 | 7-1, 7-2 8-1 | ||
5 | 7-4 (Đoản Cự li) |
Hình ảnh | Độ hiếm | Sinh mệnh | Vị trí |
---|---|---|---|
1 | 34 | 1-4 2-1, 2-2, 2-4 4-4 | |
2 | 36 | 2-3, 2-4 3-1, 3-2, 3-3, 3-4 4-1, 4-2, 4-3, 4-4 8-1 | |
3 | 37 | 4-3, 4-4 5-1, 5-2, 5-3, 5-4 | |
4 | 7-2 | ||
5 | 41 | 6-1, 6-2 |
- Daku
Hình ảnh | Độ hiếm | Sinh mệnh | Vị trí |
---|---|---|---|
2 | 105 | Liên Đội Chiến 8 | |
3 | 120 | Liên Đội Chiến 8 | |
5 | 255, 225 205, 130 |
Liên Đội Chiến 8 |
Hình ảnh | Độ hiếm | Sinh mệnh | Vị trí |
---|---|---|---|
1 | 42 | 2-2, 2-3, 2-4 3-2 | |
2 | 45 | 2-4 3-1, 3-2, 3-3, 3-4 4-1, 4-2, 4-3 8-1 | |
3 | 48 | 4-3, 4-4 5-1, 5-2, 5-3, 5-4 | |
5 | 7-2 |
Hình ảnh | Độ hiếm | Sinh mệnh | Vị trí |
---|---|---|---|
1 | 2-3 5-2 8-1 | ||
2 | 56 | 2-4 3-2, 3-3, 3-4 4-1, 4-3 8-1 | |
3 | 59 | 4-3, 4-4 5-1, 5-2, 5-3, 5-4 8-1 | |
4 | 10, 12 | Trừ Quỷ Trốn Trong Thành | |
5 | 60 10, 15 |
6-1, 6-2 Trừ Quỷ Trốn Trong Thành |
Hình ảnh | Độ hiếm | Sinh mệnh | Vị trí |
---|---|---|---|
1 | 50 | 3-3 | |
2 | 52 | 3-4 4-1, 4-2, 4-3, 4-4 8-1 | |
3 | 54 | 4-3, 4-4 5-1, 5-2, 5-3, 5-4 8-1 | |
4 | 7-4 (Đoản Cự li) | ||
5 | 10 | Ngàn rương yên giấc dưới lòng đất Tầng 21-100 Các sự kiện Kế hoạch Bổ sung Chiến lực 8-1 | |
5 | 10 | 6-1, 6-2 8-1 |
Kebiishi[]
Để biết thêm thông tin về thuộc tính cũng như nơi xuất hiện của Kebiishi, hãy xem trang Kebiishi
Kebiishi có thể xuất hiện ở tất cả các bản đồ, trừ bản đồ 1-1. Chúng có thể xuất hiện theo hai đội, đội thứ nhất bao gồm kiếm với độ hiếm là 4, đội thứ hai có độ hiếm là năm. Hiện tại, Kebiishi chỉ có một vài loại kiếm dưới đây.
Loại | Độ hiếm 4 | Độ hiếm 5 |
---|---|---|
Tachi | ||
Oodachi | ||
Yari | ||
Naginata | ||
Nagae Yari |
Binh lính của kẻ thù[]
Xem chi tiết về giáp, xem trang Binh lính. Kẻ địch bắt đầu có giáp từ Thế giới 3 trở đi. Chúng có thể mang bất kì loại lính nào, không kể loại kiếm. Mặc dù vậy, có một số loại lính sẽ xuất hiện nhiều hơn ở các bản đồ sau này (ví dụ: lính tầm xa và giáp khiên).
Hình ảnh | Loại | Chất lượng | Sinh mệnh | Chú thích | |
---|---|---|---|---|---|
Đơn | Đa | ||||
Bộ binh nhẹ | Đồng | 8 | |||
Bạc | 9 | ||||
Vàng | 10 | ||||
Bộ binh nặng | Đồng | 10 | |||
Bạc | 11 | ||||
Vàng | 12 | ||||
Lính tinh nhuệ | Đồng | 11 | |||
Bạc | 12 | ||||
Vàng | 13 | ||||
Kị binh nhẹ | Đồng | 9 | |||
Bạc | 10 | ||||
Vàng | 12 | ||||
Kị binh nặng | Đồng | 11 | |||
Bạc | 12 | ||||
Vàng | 13 | ||||
Lính ném đá | Đồng | 8 | Gây tổn thương ở khoảng cách xa | ||
Bạc | 9 | ||||
Vàng | 10 | ||||
Lính bắn cung | Đồng | 6 | |||
Bạc | 7 | ||||
Vàng | 8 | ||||
Lính bắn súng | Đồng | 5 | |||
Bạc | 6 | ||||
Vàng | 6 | ||||
Lính thương | Đồng | 7 | |||
Bạc | 7 | ||||
Vàng | 8 | ||||
Lính khién | Đồng | 11 | |||
Bạc | 13 | ||||
Vàng | 15 | ||||
Lính quỷ | Đồng | Chỉ có trong sự kiện Trừ Quỷ Trốn Trong Thành. | |||
Bạc | 5 | ||||
Vàng | 6 |
Tên các Đơn vị của Kẻ thù[]
Bản đồ | Node Thường | Boss Node | Ghi chú |
---|---|---|---|
1-1 | 幕末改変函館方面甲部隊 |
幕末改変函館方面土方戦死阻止隊 |
幕末 (Mạc Mạt): Thời Bakumatsu |
1-2 | 幕末改変会津方面甲部隊 |
幕末改変会津方面若松城防衛隊 |
幕末 (Mạc Mạt): Thời Bakumatsu |
1-3 | 幕末改変宇都宮方面甲部隊 |
幕末改変宇都宮方面新政府軍撃滅部隊 |
幕末 (Mạc Mạt): Thời Bakumatsu |
1-4 | 幕末改変鳥羽方面甲部隊 |
幕末改変鳥羽方面新選組防衛隊 |
幕末 (Mạc Mạt): Thời Bakumatsu |
2-1 | 江戸改変鳥羽方面甲部隊 |
江戸改変鳥羽方面慶喜暗殺部隊 |
江戸 (Giang Hộ): Thời kì Edo |
2-2 | 江戸改変江戸方面甲部隊 |
江戸改変江戸方面戦乱扇動部隊 |
江戸 (Giang Hộ): Thời kì Edo |
2-3 | 江戸改変江戸第二方面甲部隊 江戸改変江戸第二方面海外進出部隊 |
江戸改変江戸第二方面海外進出部隊 |
江戸 (Giang Hộ): Thời kì Edo |
2-4 | 江戸改変大坂方面甲部隊 |
江戸改変大坂方面家康暗殺隊 |
江戸 (Giang Hộ): Thời kì Edo |
3-1 | 織豊改変関ヶ原方向甲部隊 |
織豊改変関ヶ原方向家康暗殺部隊 |
織豊 (Chức Phong): Thời kì Shokuhō (Thời Đại Azuchi–Momoyama) |
3-2 | 織豊改変本能寺方面甲部隊 |
織豊改変本能寺方面信長自刃阻止隊 |
織豊 (Chức Phong): Thời kì Shokuhō (Thời Đại Azuchi–Momoyama) |
3-3 | 織豊改変越前方面甲部隊 |
織豊改変越前方面一向一揆激化部隊 |
織豊 (Chức Phong): Thời kì Shokuhō (Thời Đại Azuchi–Momoyama) |
3-4 | 織豊改変安土方面甲部隊 |
織豊改変安土方面安土城攻撃隊 |
織豊 (Chức Phong): Thời kì Shokuhō (Thời Đại Azuchi–Momoyama) |
4-1 | 戦国改変長篠方面甲部隊 |
戦国改変長篠方面鉄砲無力化部隊 |
戦国 (Chiến Quốc): Thời kì Sengoku |
4-2 | 戦国改変三方ヶ原方面甲部隊 |
戦国改変三方ヶ原方面家康撤退阻止隊 |
戦国 (Chiến Quốc): Thời kì Sengoku |
4-3 | 戦国改変桶狭間方面甲部隊 |
戦国改変桶狭間方面織田軍撃滅隊 |
戦国 (Chiến Quốc): Thời kì Sengoku |
4-4 | 戦国改変京方面甲部隊 |
戦国改変京方面大乱阻止部隊 |
戦国 (Chiến Quốc): Thời kì Sengoku |
5-1 | 鎌倉改変鎌倉方面甲部隊 |
鎌倉改変鎌倉方面尊氏暗殺部隊 |
鎌倉 (Liêm Thương): Thời kì Kamakura |
5-2 | 鎌倉改変博多湾方面甲部隊 |
鎌倉改変博多湾方面禍津風部隊 |
鎌倉 (Liêm Thương): Thời kì Kamakura |
5-3 | 鎌倉改変墨俣方面甲部隊 |
鎌倉改変墨俣方面倒幕決戦部隊 |
鎌倉 (Liêm Thương): Thời kì Kamakura |
5-4 | 鎌倉改変阿津賀志山方面甲部隊 |
鎌倉改変阿津賀志山方面奥州防衛隊 |
鎌倉 (Liêm Thương): Thời kì Kamakura |
6-1 | 太平洋戦争阻止布石部隊 合同左派連合部隊 刀折大隊 |
刀折大隊 |
太平洋戦争: Chiến tranh Thái Bình Dương |
6-2 | 合同左派打撃部隊 合同左派突入部隊 刀折専用大隊 |
刀折専用大隊 |
|
6-3 | 合同左派遅滞部隊 合同左派決死隊 合同左派残存部隊 |
合同左派残存部隊 |
|
6-4 | 加州清光折大隊 ゾーリンゲンサーバー部隊 ゾーリンゲンサーバー主力部隊 |
ゾーリンゲンサーバー主力部隊 |
加州清光 (Gia Châu Thanh Quang): Kashuu Kiyomitsu |
7-1 | 愛国見回り隊 幕末残存部隊 |
愛国見回り隊 |
幕末 (Mạc Mạt): Thời Bakumatsu |
7-2 | 愛国見回り隊 調査部後始末隊 調査部戦闘大隊 |
調査部戦闘大隊 |
|
7-3 | 撤退調査部隊 調査部残業隊 |
調査部殿軍 |
|
7-4 | (Đoản Cự li) (Trung Cự li) (Trường Cự li) |
(Đoản Cự li) (Trung Cự li) (Trường Cự li) |
検非違使 (Kiếm Phi Vi Sử): Kebiishi |
8-1 | 混成雑兵隊 東軍偽装部隊 |
石田三成暗殺隊 |
|
8-2 | 東軍勝手増援隊 対刀剣部隊 |
真田殲滅隊 |
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |