Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Wikia Touken Ranbu
Advertisement
Để xem toàn bộ hình ảnh của kẻ thù, xem trang Kẻ thù/Hình ảnh.

Dưới đây là danh sách kẻ thù trong game.

Kẻ thù[]

Hình ảnh Độ hiếm Sinh mệnh Vị trí
Tan a-gr 1 16 1-1, 1-2, 1-3, 1-4
2-1, 2-4
4-4
8-1
Tan b-pr 2 18 2-2, 2-3, 2-4
3-1, 3-2, 3-3, 3-4
4-1, 4-2, 4-3, 4-4
8-1
Tan c-rd 3 20 4-3, 4-4
5-1, 5-2, 5-3, 5-4
Tan d-rd 4 7-4 (Trung Cự li)
Tan e-rd 5 24 6-1, 6-2
Kunai
Hình ảnh Độ hiếm Sinh mệnh Vị trí
Tan d-gr 4 45 7-1, 7-2
8-1
Tan e-gr 5 7-4 (Đoản Cự li)

Hình ảnh Độ hiếm Sinh mệnh Vị trí
Waki a-gr 1 25 1-1, 1-2, 1-3, 1-4
2-1, 2-2
Waki b-pr 2 27 2-2, 2-3, 2-4
3-1, 3-2, 3-3, 3-4
4-1, 4-2, 4-3, 4-4
8-1
Waki c-rd 3 29 4-3, 4-4
5-1, 5-2, 5-3, 5-4
Waki e-rd 5 33 6-1, 6-2
Chuu-Wakizashi
Hình ảnh Độ hiếm Sinh mệnh Vị trí
Waki d-gr 4 7-1, 7-2
8-1
Waki e-gr 5 7-4 (Đoản Cự li)

Hình ảnh Độ hiếm Sinh mệnh Vị trí
Uchi a-gr 1 34 1-4
2-1, 2-2, 2-4
4-4
Uchi b-pr 2 36 2-3, 2-4
3-1, 3-2, 3-3, 3-4
4-1, 4-2, 4-3, 4-4
8-1
Uchi c-rd 3 37 4-3, 4-4
5-1, 5-2, 5-3, 5-4
Uchi d-rd 4 7-2
Uchi e-rd 5 41 6-1, 6-2
Daku
Hình ảnh Độ hiếm Sinh mệnh Vị trí
Uchi b-gr 2 105 Liên Đội Chiến 8
Uchi c-gr 3 120 Liên Đội Chiến 8
Uchi e-gr 5 255, 225
205, 130
Liên Đội Chiến 8

Hình ảnh Độ hiếm Sinh mệnh Vị trí
Tachi a-gr 1 42 2-2, 2-3, 2-4
3-2
Tachi b-pr 2 45 2-4
3-1, 3-2, 3-3, 3-4
4-1, 4-2, 4-3
8-1
Tachi c-rd 3 48 4-3, 4-4
5-1, 5-2, 5-3, 5-4
Tachi e-rd 5 7-2

Hình ảnh Độ hiếm Sinh mệnh Vị trí
Ooda a-gr 1 2-3
5-2
8-1
Ooda b-pr 2 56 2-4
3-2, 3-3, 3-4
4-1, 4-3
8-1
Ooda c-rd 3 59 4-3, 4-4
5-1, 5-2, 5-3, 5-4
8-1
Ooda d-rd 4 10, 12 Trừ Quỷ Trốn Trong Thành
Ooda e-rd 5 60
10, 15
6-1, 6-2
Trừ Quỷ Trốn Trong Thành

Hình ảnh Độ hiếm Sinh mệnh Vị trí
Yari a-gr 1 50 3-3
Yari b-pr 2 52 3-4
4-1, 4-2, 4-3, 4-4
8-1
Yari c-rd 3 54 4-3, 4-4
5-1, 5-2, 5-3, 5-4
8-1
Yari d-rd 4 7-4 (Đoản Cự li)
Yari e-pr 5 10 Ngàn rương yên giấc dưới lòng đất
Tầng 21-100
Các sự kiện Kế hoạch Bổ sung Chiến lực
8-1
Yari e-rd 5 10 6-1, 6-2
8-1

Hình ảnh Độ hiếm Sinh mệnh Vị trí
Nagi a-gr 1 50 3-4
4-1
8-1
Nagi b-pr 2 52 4-1, 4-2, 4-3, 4-4
Nagi c-rd 3 54 4-3, 4-4
5-1, 5-2, 5-3, 5-4
Nagi e-rd 5 60 6-1, 6-2

Kebiishi[]

Để biết thêm thông tin về thuộc tính cũng như nơi xuất hiện của Kebiishi, hãy xem trang Kebiishi

Kebiishi có thể xuất hiện ở tất cả các bản đồ, trừ bản đồ 1-1. Chúng có thể xuất hiện theo hai đội, đội thứ nhất bao gồm kiếm với độ hiếm là 4, đội thứ hai có độ hiếm là năm. Hiện tại, Kebiishi chỉ có một vài loại kiếm dưới đây.

Loại Độ hiếm 4 Độ hiếm 5
Tachi Tachi d-bl Tachi e-bl
Oodachi Ooda d-bl Ooda e-bl
Yari Yari d-bl Yari e-bl
Naginata Nagi d-bl Nagi e-bl
Nagae Yari Nagaeyari d-bl Nagaeyari e-bl

Binh lính của kẻ thù[]

Xem chi tiết về giáp, xem trang Binh lính. Kẻ địch bắt đầu có giáp từ Thế giới 3 trở đi. Chúng có thể mang bất kì loại lính nào, không kể loại kiếm. Mặc dù vậy, có một số loại lính sẽ xuất hiện nhiều hơn ở các bản đồ sau này (ví dụ: lính tầm xa và giáp khiên).

Hình ảnh Loại Chất lượng Sinh mệnh Chú thích
Đơn Đa
Troops-Enemy-LightInfantry Troops-Enemy-LightInfantry3 Bộ binh nhẹ Đồng 8
Bạc 9
Vàng 10
Troops-Enemy-HeavyInfantry Troops-Enemy-HeavyInfantry3 Bộ binh nặng Đồng 10
Bạc 11
Vàng 12
Troops-Enemy-Elite Troops-Enemy-Elite3 Lính tinh nhuệ Đồng 11
Bạc 12
Vàng 13
Troops-Enemy-LightCavalry Troops-Enemy-LightCavalry3 Kị binh nhẹ Đồng 9
Bạc 10
Vàng 12
Troops-Enemy-HeavyCavalry Troops-Enemy-HeavyCavalry3 Kị binh nặng Đồng 11
Bạc 12
Vàng 13
Troops-Enemy-Catapult Troops-Enemy-Catapult3 Lính ném đá Đồng 8 Gây tổn thương ở khoảng cách xa
Bạc 9
Vàng 10
Troops-Enemy-Archers Troops-Enemy-Archers3 Lính bắn cung Đồng 6
Bạc 7
Vàng 8
Troops-Enemy-Muskateers Troops-Enemy-Muskateers3 Lính bắn súng Đồng 5
Bạc 6
Vàng 6
Troops-Enemy-Spearmen Troops-Enemy-Spearmen3 Lính thương Đồng 7
Bạc 7
Vàng 8
Troops-Enemy-Shieldmen Troops-Enemy-Shieldmen3 Lính khién Đồng 11
Bạc 13
Vàng 15
Troops-Enemy-Demon Troops-Enemy-Demon3 Lính quỷ Đồng Chỉ có trong sự kiện Trừ Quỷ Trốn Trong Thành.
Bạc 5
Vàng 6

Tên các Đơn vị của Kẻ thù[]

Bản đồ Node Thường Boss Node Ghi chú
1-1

幕末改変函館方面甲部隊
Mạc Mạt Cải Biến Hàm Quán Phương Diện Giáp Bộ Đội

幕末改変函館方面土方戦死阻止隊
Mạc Mạt Cải Biến Hàm Quán Phương Diện Thổ Phương Chiến Tử Trở Chỉ Đội

幕末 (Mạc Mạt): Thời Bakumatsu

函館 (Hàm Quán): Hakodate

土方 (Thổ Phương): Hijikata Toshizō

1-2

幕末改変会津方面甲部隊
Mạc Mạt Cải Biến Hội Tân Phương Diện Giáp Bộ đội

幕末改変会津方面若松城防衛隊
Mạc Mạt Cải Biến Hội Tân Phương Diện Nhược Tùng Thành Phòng Vệ Đội

幕末 (Mạc Mạt): Thời Bakumatsu

会津 (Hội Tân): Aizu

会津若松城 (Hội Tân Nhược Tùng Thành): Thành Aizuwakamatsu

1-3

幕末改変宇都宮方面甲部隊
Mạc Mạt Cải Biến Vũ Đô Cung Phương Diện Giáp Bộ Đội

幕末改変宇都宮方面新政府軍撃滅部隊
Mạc Mạt Cải Biến Vũ Đô Cung Phương Diện Tân Chánh Phủ Quân Kích Diệt Bộ Đội

幕末 (Mạc Mạt): Thời Bakumatsu

宇都宮 (Vũ Đô Cung): Utsunomiya

1-4

幕末改変鳥羽方面甲部隊
Mạc Mạt Cải Biến Điểu Vũ Phương Diện Giáp Bộ Đội

幕末改変鳥羽方面新選組防衛隊
Mạc Mạt Cải Biến Điểu Vũ Phương Diện Tân Tuyển Tổ Phòng Vệ Đội

幕末 (Mạc Mạt): Thời Bakumatsu

鳥羽 (Điểu Vũ): Toba

新選組 (Tân Tuyển Tổ): Shinsengumi

2-1

江戸改変鳥羽方面甲部隊
Giang Hộ Cải Biến Điểu Vũ Phương Diện Giáp Bộ Đội

江戸改変鳥羽方面慶喜暗殺部隊
Giang Hộ Cải Biến Điểu Vũ Phương Diện Khánh Hỉ Ám Sát Bộ Đội

江戸 (Giang Hộ): Thời kì Edo

鳥羽 (Điểu Vũ): Toba

慶喜 (Khánh Hỉ): Tokugawa Yoshinobu

2-2

江戸改変江戸方面甲部隊
Giang Hộ Cải Biến Giang Hộ Phương Diện Giáp Bộ Đội

江戸改変江戸方面戦乱扇動部隊
Giang Hộ Cải Biến Giang Hộ Phương Diện Chiến Loạn Phiến Động Bộ Đội

江戸 (Giang Hộ): Thời kì Edo

2-3

江戸改変江戸第二方面甲部隊
Giang Hộ Cải Biến Giang Hộ Đệ Nhị Phương Diện Giáp Bộ Đội

江戸改変江戸第二方面海外進出部隊
Giang Hộ Cải Biến Giang Hộ Đệ Nhị Phương Diện Hải Ngoại Tiến Xuất Bộ Đội

江戸改変江戸第二方面海外進出部隊
Giang Hộ Cải Biến Giang Hộ Đệ Nhị Phương Diện Hải Ngoại Tiến Xuất Bộ Đội

江戸 (Giang Hộ): Thời kì Edo

2-4

江戸改変大坂方面甲部隊
Giang Hộ Cải Biến Đại Phản Phương Diện Giáp Bộ Đội

江戸改変大坂方面家康暗殺隊
Giang Hộ Cải Biến Đại Phản Phương Diện Gia Khang Ám Sát Đội

江戸 (Giang Hộ): Thời kì Edo

大坂 (Đại Phản): Ōsaka

家康 (Gia Khang): Tokugawa Ieyasu

3-1

織豊改変関ヶ原方向甲部隊
Chức Phong Cải Biến Quan Nguyên Phương Hướng Giáp Bộ Đội

織豊改変関ヶ原方向家康暗殺部隊
Chức Phong Cải Biến Quan Nguyên Phương Hướng Gia Khang Ám Sát Đội

織豊 (Chức Phong): Thời kì Shokuhō (Thời Đại Azuchi–Momoyama)

関ヶ原 (Quan Nguyên): Sekigahara

家康 (Gia Khang): Tokugawa Ieyasu

3-2

織豊改変本能寺方面甲部隊
Chức Phong Cải Biến Bổn Năng Tự Phương Diện Giáp Bộ Đội

織豊改変本能寺方面信長自刃阻止隊
Chức Phong Cải Biến Bổn Năng Tự Phương Diện Tín Trường Tự Nhận Trở Chỉ Đội

織豊 (Chức Phong): Thời kì Shokuhō (Thời Đại Azuchi–Momoyama)

本能寺 (Bổn Năng Tự): Honnō-ji

信長 (Tín Trường): Oda Nobunaga

3-3

織豊改変越前方面甲部隊
Chức Phong Cải Biến Việt Tiền Phương Diện Giáp Bộ Đội

織豊改変越前方面一向一揆激化部隊
Chức Phong Cải Biến Việt Tiền Phương Diện Nhất Hướng Nhất Quỹ Kích Hóa Bộ Đội

織豊 (Chức Phong): Thời kì Shokuhō (Thời Đại Azuchi–Momoyama)

越前 (Việt Tiền): Echizen

一向一揆 (Nhất Hướng Nhất Quỹ): Phong trào Ikkō-ikki

3-4

織豊改変安土方面甲部隊
Chức Phong Cải Biến An Thổ Phương Diện Giáp Bộ Đội

織豊改変安土方面安土城攻撃隊
Chức Phong Cải Biến An Thổ Phương Diện An Thổ Thành Công Kích Đội

織豊 (Chức Phong): Thời kì Shokuhō (Thời Đại Azuchi–Momoyama)

安土 (An Thổ): Azuchi

安土城 (An Thổ Thành): Thành Azuchi

4-1

戦国改変長篠方面甲部隊
Chiến Quốc Cải Biến Trường Tiểu Phương Diện Giáp Bộ Đội

戦国改変長篠方面鉄砲無力化部隊
Chiến Quốc Cải Biến Trường Tiểu Phương Diện Thiết Pháo Vô Lực Hóa Bộ Đội

戦国 (Chiến Quốc): Thời kì Sengoku

4-2

戦国改変三方ヶ原方面甲部隊
Chiến Quốc Cải Biến Tam Phương Nguyên Phương Diện Giáp Bộ Đội

戦国改変三方ヶ原方面家康撤退阻止隊
Chiến Quốc Cải Biến Tam Phương Nguyên Phương Diện Gia Khang Triệt Thối Trở Chỉ Đội

戦国 (Chiến Quốc): Thời kì Sengoku

三方ヶ原 (Tam Phương Nguyên): Mikatagahara

家康 (Gia Khang): Tokugawa Ieyasu

4-3

戦国改変桶狭間方面甲部隊
Chiến Quốc Cải Biến Dũng Hiệp Gian Phương Diện Giáp Bộ Đội

戦国改変桶狭間方面織田軍撃滅隊
Chiến Quốc Cải Biến Dũng Hiệp Gian Phương Diện Chức Điền Quân Kích Diệt Đội

戦国 (Chiến Quốc): Thời kì Sengoku

桶狭間 (Dũng Hiệp Gian): Okehazama

三方ヶ原 (Tam Phương Nguyên): Mikatagahara

家康 (Gia Khang): Tokugawa Ieyasu

4-4

戦国改変京方面甲部隊
Chiến Quốc Cải Biến Kinh Phương Diện Giáp Bộ Đội

戦国改変京方面大乱阻止部隊
Chiến Quốc Cải Biến Kinh Phương Diện Đại Loạn Trở Chỉ Bộ Đội

戦国 (Chiến Quốc): Thời kì Sengoku

京 (Kinh): Kyōto

5-1

鎌倉改変鎌倉方面甲部隊
Liêm Thương Cải Biến Phương Diện Giáp Bộ Đội

鎌倉改変鎌倉方面尊氏暗殺部隊
Liêm Thương Cải Biến Liêm Thương Phương Diện Tôn Thị Ám Sát Bộ Đội

鎌倉 (Liêm Thương): Thời kì Kamakura

尊氏 (Tôn Thị): Ashikaga Takauji

5-2

鎌倉改変博多湾方面甲部隊
Liêm Thương Cải Biến Bác Đa Loan Phương Diện Giáp Bộ Đội

鎌倉改変博多湾方面禍津風部隊
Liêm Thương Cải Biến Bác Đa Loan Phương Diện Họa Tân Phong Bộ Đội

鎌倉 (Liêm Thương): Thời kì Kamakura

博多湾 (Bác Đa Loan): Vịnh Hakata

5-3

鎌倉改変墨俣方面甲部隊
Liêm Thương Cải Biến Mặc Vũ Phương Diện Giáp Bộ Đội

鎌倉改変墨俣方面倒幕決戦部隊
Liêm Thương Cải Biến Mặc Vũ Phương Diện Đảo Mạc Quyết Chiến Bộ Đội

鎌倉 (Liêm Thương): Thời kì Kamakura

墨俣 (Mặc Vũ): Sunomata

5-4

鎌倉改変阿津賀志山方面甲部隊
Liêm Thương Cải Biến A Tân Hạ Chí San Phương Diện Giáp Bộ Đội

鎌倉改変阿津賀志山方面奥州防衛隊
Liêm Thương Cải Biến A Tân Hạ Chí San Phương Diện Áo Châu Phòng Vệ Đội

鎌倉 (Liêm Thương): Thời kì Kamakura

阿津賀志山 (A Tân Hạ Chí San): Atsukashiyama

奥州 (Áo Châu): Ōshū

6-1

太平洋戦争阻止布石部隊
Thái Bình Dương Chiến Tranh Trở Chỉ Bố Thạch Bộ Đội

合同左派連合部隊
Hợp Đồng Tả Phái Liên Hợp Bộ Đội

刀折大隊
Đao Chiết Đại Đội

刀折大隊
Đao Chiết Đại Đội

太平洋戦争: Chiến tranh Thái Bình Dương

6-2

合同左派打撃部隊
Hợp Đồng Tả Phái Đả Kích Bộ Đội

合同左派突入部隊
Hợp Đồng Tả Phái Đột Nhập Bộ Đội

刀折専用大隊
Đao Chiết Chuyên Dụng Đại Đội

刀折専用大隊
Đao Chiết Chuyên Dụng Đại Đội

6-3

合同左派遅滞部隊
Hợp Đồng Tả Phái Trì Trệ Bộ Đội

合同左派決死隊
Hợp Đồng Tả Phái Quyết Tử Đội

合同左派残存部隊
Hợp Đồng Tả Phái Tàn Tồn Bộ Đội

合同左派残存部隊
Hợp Đồng Tả Phái Tàn Tồn Bộ Đội

6-4

加州清光折大隊
Gia Châu Thanh Quang Chiết Đại Đội

ゾーリンゲンサーバー部隊
Solingen Bộ Đội

ゾーリンゲンサーバー主力部隊
Solingen Chủ Lực Bộ Đội

ゾーリンゲンサーバー主力部隊
Solingen Chủ Lực Bộ Đội

加州清光 (Gia Châu Thanh Quang): Kashuu Kiyomitsu

ゾーリンゲンサーバー: Solingen

7-1

愛国見回り隊
Ái Quốc Kiến Hồi Đội

幕末残存部隊
Mạc Mạt Tàn Tồn Bộ Đội

愛国見回り隊
Ái Quốc Kiến Hồi Đội

幕末 (Mạc Mạt): Thời Bakumatsu

7-2

愛国見回り隊
Ái Quốc Kiến Hồi Đội

調査部後始末隊
Điều Tra Bộ Hậu Thủy Mạt Đội

調査部戦闘大隊
Điều Tra Bộ Chiến đấu Đại Đội

調査部戦闘大隊
Điều Tra Bộ Chiến đấu Đại Đội

7-3

撤退調査部隊
Triệt Thối Điều Tra Bộ Đội

調査部残業隊
Điều Tra Bộ Tàn Nghiệp Đội

調査部殿軍
Điều Tra Bộ Điện Quân

7-4

(Đoản Cự li)
反政府軍部隊
Phản Chánh Phủ Quân Bộ Đội

(Trung Cự li)
反政府軍応急隊
Phản Chánh Phủ Quân Ứng Cấp Đội

(Trường Cự li)
対検非違使部隊
Đối Kiếm Phi Vi Sử Bộ Đội

(Đoản Cự li)
反政府軍部隊
Phản Chánh Phủ Quân Bộ Đội

(Trung Cự li)
反政府軍応急隊
反政府軍応急隊

(Trường Cự li)
対検非違使部隊
Đối Kiếm Phi Vi Sử Bộ Đội

検非違使 (Kiếm Phi Vi Sử): Kebiishi

8-1

混成雑兵隊

東軍偽装部隊

石田三成暗殺隊

8-2

東軍勝手増援隊

対刀剣部隊

真田殲滅隊


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu
Advertisement