Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu

[Sửa đổi]

6-2: Cầu Sanjo (三条大橋)
Độ khó
★★★★
Vật phẩm Node Tài nguyên
Thép & Nước lạnh
Điểm Kinh nghiệm gốc
(EXP)
Trận thường: 520
Trận trên cầu:250
P, Q: 550
Boss: 1620
6-2
Điều kiện chiến trường & Ghi chú
Điều kiện chiến trường
Trận Đêm, Chiến trường đô thị
Ghi chú chiến trường
Nên mang theo Tantou Lv50+, Wakizashi Lv60+, Uchigatana Lv80+. Đội ngũ có từ 5 Tantou trở lên sẽ có nhiều khả năng vào boss hơn.
Để tìm thông tin về điều kiện chiến trường, xem Cơ chế chiến đấu.
Quy tắc di chuyển
Điểm bắt đầu → Node
Ghi chú
A
→   B
→   D
J
→   K
→   M
M
→   N
→   P
Q
→   R
→   S
(Boss)
Danh sách Kẻ địch
Node
Kẻ địch / Ghi chú
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
Nguyên liệu: Nước lạnh x 70
L
M
N
Nguyên liệu: Thép x 80
O
P
Q
R
S
(Boss)
Danh sách Kiếm rớt
Node
Loại kiếm
Kiếm
Thường
Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Nikkari Aoe Namazuo Toushirou Honebami Toushirou Horikawa Kunihiro 
Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Izuminokami Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu 
Shokudaikiri Mitsutada Yamabushi Kunihiro Shishiou 
S
(Boss)
Imanotsurugi Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Nikkari Aoe Namazuo Toushirou Honebami Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Izuminokami Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu Heshikiri Hasebe Doudanuki Masakuni 
Ichigo Hitofuri Uguisumaru Akashi Kuniyuki Shokudaikiri Mitsutada Kousetsu Samonji Yamabushi Kunihiro Shishiou Tsurumaru Kuninaga 
Ishikirimaru Hotarumaru Taroutachi Jiroutachi 
Tonbokiri Otegine 

Hồi ức[]