Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu

[Sửa đổi]

8-3: Mino・Aonohara (美濃・青野原)
Độ khó
★★★★★★★
Vật phẩm Node Tài nguyên
Than củi Thép Nước lạnh Đá mài Thẻ Yêu cầu
Phần thưởng Hoàn thành lần đầu
x 1
x 1
x 1
Điểm Kinh nghiệm gốc
(EXP)
Node A,B,C,D,E,F,G,H,N,Q,R: 850
Node J,K,T,L: 900
Node Boss: 4500
8-3
Điều kiện chiến trường & Ghi chú
Điều kiện chiến trường
Trận ban ngày, Trận dưới mưa
Để tìm thông tin về điều kiện chiến trường, xem Cơ chế chiến đấu.
Quy tắc di chuyển
Điểm bắt đầu → Node
Ghi chú
B
→   C
→   N
E
→   F
→   P
G
→   H
→   Q
K
→   L
→   T
Danh sách Kẻ địch
Node
Kẻ địch / Ghi chú
A
B
C
D
E
F
G
H
I
Nguyên liệu: Thép x 130
J
K
L
M
(Boss)
N
O
Nguyên liệu: Than củi x 130
P
Nguyên liệu: Đá mài x 130
Q
R
S
Nguyên liệu: Nước lạnh x 130
T
U
Nguyên liệu: Thẻ Yêu cầu x 1
Danh sách Kiếm rớt
Node
Loại kiếm
Kiếm
Thường
Atsushi Toushirou Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Nikkari Aoe Namazuo Toushirou Honebami Toushirou Monoyoshi Sadamune Horikawa Kunihiro 
Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu Doudanuki Masakuni 
Shokudaikiri Mitsutada Yamabushi Kunihiro Shishiou 
Ishikirimaru Taroutachi Jiroutachi 
Tonbokiri Otegine 
M
(Boss)
Maeda Toushirou Akita Toushirou Midare Toushirou Gokotai Yagen Toushirou Aizen Kunitoshi Sayo Samonji 
Nikkari Aoe Namazuo Toushirou Honebami Toushirou Horikawa Kunihiro 
Nakigitsune Souza Samonji Kashuu Kiyomitsu Yamatonokami Yasusada Kasen Kanesada Mutsunokami Yoshiyuki Yamanbagiri Kunihiro Hachisuka Kotetsu Ookurikara Heshikiri Hasebe Doudanuki Masakuni Nansen Ichimonji 
Ichigo Hitofuri Uguisumaru Shokudaikiri Mitsutada Kousetsu Samonji Yamabushi Kunihiro Shishiou Tsurumaru Kuninaga 
Ishikirimaru Hotarumaru Taroutachi Jiroutachi 
Tonbokiri Otegine 

Hồi ức[]