Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Jizou Yukihira
地蔵行平じぞうゆきひら
STT. 184
 Uchigatana
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 40 (51)
統率  Lãnh đạo 35 (45)
衝力  Chí mạng 29 (50)
必殺  Tất sát 36
隠蔽  Ngụy trang 33
打撃  Tấn công 41 (56)
機動  Linh hoạt 32 (42)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 33 (37)
兵力  Số lính 2
Không thể rèn
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Lính Ném Đá  Lính Khiên 

Jizou Yukihira Toku
地蔵行平じぞうゆきひら  とく
STT. 184
 Uchigatana
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 45 (56)
統率  Lãnh đạo 40 (50)
衝力  Chí mạng 34 (55)
必殺  Tất sát 36
隠蔽  Ngụy trang 38
打撃  Tấn công 46 (61)
機動  Linh hoạt 37 (47)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 38 (42)
兵力  Số lính 2
Nâng cấp
Cấp 20
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Kỵ Binh Nhẹ  Lính Ném Đá  Lính Khiên 

Lời thoại[]

Trang này vẫn còn thiếu sót.
Bạn có thể giúp đỡ bằng cách bổ sung thông tin.
Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm オン カカカ ビサンマエイ ソワカ。それがすなわち、地蔵行平。 地蔵菩薩の加護を背負いし刀剣の名…… Play
Xuất hiện これもまた、因果……。地蔵行平、この恩に報いるため…… Play
Đây lại do, nhân quả mà nên... Jizou Yukihira, sẽ báo đáp ân nghĩa này vì Người...
Ghi chú:
Thoại này sẽ hiện khi bạn nhận được thanh kiếm này tại sự kiện Đặc Mệnh Điều Tra: Keichou Kumamoto lần đầu tiên.
これもまた、因果……。地蔵行平、馳せ参じた次第 Play
Ghi chú:
Thoại này sẽ hiện khi bạn nhận được thanh kiếm này tại sự kiện Đặc Mệnh Điều Tra: Keichou Kumamoto từ lần thứ hai trở đi.
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) とうらぶ Play
Tourabu
Đăng nhập
(tải xong)
刀剣乱舞、始めるとしよう Play
Touken Ranbu, cùng bắt đầu nào.
Bắt đầu chơi オン カカカ ビサンマエイ ソワカ Play
Om! Ha ha ha! Hỡi sự huyền diệu, ta bà ha!
Ghi chú:
Đây là một câu Chân ngôn Tiếng Phạn cầu Địa Tạng Bồ Tát. Dịch nghĩa:

Oṃ (Án): Tượng trưng cho năng lượng của vũ trụ, là sự kết hợp hài hòa giữa hai năng lượng Từ bi và Trí tuệ.
Ha ha ha: Chủng tử của Địa Tạng Bồ Tát, tụng 3 lần.
Vismaye: Có nghĩa là sự ngạc nhiên, điều huyền diệu, lạ thường. Trong Hindu giáo:

    1. Luận thuyết cổ Nāṭya Śāstra (Kịch nghệ sân khấu): Sự ngạc nhiên - thuộc một trong tám 'Cảm xúc vĩnh cửu' của con người (Sthāyibhāva). Những trạng thái này còn được gọi là 'Cội nguồn của sự vui sướng'. Trong Nāṭya Śāstra, vismaye vốn được tạo thành bởi các yếu tố quyết định như do ảo giác, yêu thuật, do chiến công phi thường của đàn ông, bởi sự tuyệt đỉnh của hội họa, tác phẩm nghệ thuật trên giấy da và tương tự. Còn trên sân khấu, nó được thể hiện qua các hệ quả (anubhāva) của việc mở to mắt, hay nhìn mà không nháy mắt; qua chuyển động của lông mày, làm cho khán giả cảm thấy nổi da gà, di chuyển đầu qua lại, hay việc rớt nước mắt vì được khán giả ngợi khen, đại loại là thế.
    2. Silpaśāstra (Điêu khắc, hội họa): Sự kinh ngạc, bất ngờ. Đại diện cho một trong hai mươi tư cử chỉ bằng một tay.
    3. Kavya (Thơ ca): Cảm xúc ngạc nhiên, ở đây mô tả việc các sinh linh hay động vật sống tự động bị quyến rũ hay đánh lừa.
    4. Ấn Giáo Tì-thấp-nô: Thường hay được đề cập đến với nghĩa "kì quan, điều huyền diệu."
Svāhā (Ta bà ha): Từ này có khá nhiều nghĩa: thành tựu (ước nguyện thành sự thật), cát tường, viên tịch (giải thoát), tiêu trừ tai nạn, tăng công đức, không còn chấp niệm
Thành
Thành 地蔵行平という名の刀は複数存在している、ではこの吾は Play
Có nhiều Jizou Yukihira cùng tồn tại, và tôi là một trong số đó.
命あるもの全てを救済できるのであれば Play
Giá như tôi có thể cứu rỗi tất thảy sinh linh trên gian thế này...
姉上…… Play
Đại tỷ...
Ghi chú:
Cậu đang nhắc đến Hosokawa Gracia.
Thành (rảnh rỗi) 主はお休みか Play
Ngài đang nghỉ ngơi à
Thành (bị thương) このような傷で心を乱しては Play
Tiễn kiếm tu hành 彼が悟りを開けるよう、今はただ祈るのみ Play
Tôi đang nguyện cầu, để anh ta có thể bước đến cánh cổng của sự giác ngộ.
Đội ngũ (đội viên) これもまた、因果 Play
Đây lại do, nhân quả mà nên.
Đội ngũ (đội trưởng) これもまた、因果 Play
Đây lại do, nhân quả mà nên.
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) なんと……地蔵に供え物、ということか Play
Đây là... đồ cúng cho Địa Tạng Vương, phải không
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) かわいらしい弁当だな Play
Quả là một hộp bento xinh xắn.
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) 古今の分もかな Play
Trang bị やや? このような贅沢を Play
Ồ? Nhìn xa xỉ thật đấy.
これが……吾に似合うと Play
Nó... hợp với tôi đấy.
大切に使うとしよう Play
Tôi sẽ dùng nó thật cẩn thận.
Viễn chinh では、暫し留守にする Play
Vậy thì, chúng tôi sẽ vắng mặt trong một thời gian ngắn.
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 旅は無事に終わった Play
Chuyến đi đã kết thúc bình an vô sự.
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) 彼らが帰ってきた Play
Họ đã trở về rồi.
Rèn kiếm 新たな刀剣が顕現したようだ Play
Có vẻ như một thanh kiếm mới đã xuất hiện
Tạo lính これでよいのか? Play
Cái này được không nhỉ?
Sửa (thương nhẹ) 古今に要らぬ心配を掛けてしまうな Play
Sửa (thương vừa/ nặng) ふむ……うっ……確かにこのままでは見苦しいか Play
Cường hóa 地蔵菩薩の加護…… Play
Sự phù hộ của Địa Tạng Bồ Tát...
Nhiệm vụ hoàn thành 主よ、務めが成ったようだ Play
Chiến tích これが主が成してきた記録か……んん…… Play
Cửa hàng 主を加護する Play
Tôi sẽ phù hộ cho Chủ Nhân.
Xuất trận
Xuất chinh 悟りの境地へ Play
Thấy tài nguyên これも地蔵菩薩の導きか Play
Trinh sát なるようになる Play
Chuyện gì đến rồi cũng sẽ đến.
Bắt đầu trận đấu 加護ぞここに Play


PvP お手柔らかに Play
Nhẹ tay với chúng tôi nhé.
Tấn công 悪業消滅 Play
Tiêu diệt ác nghiệp!
諸横消滅 Play
Nhị Đao Khai Nhãn 二刀,開眼! Play
Nhị Đao, Khai Nhãn!
Nhị Đao Khai Nhãn (lúc tấn công) これならっ! Play
Đòn chí mạng しかと見よ Play
Nhìn vào mắt tôi này!
Thương nhẹ ……っしかし Play
...Song
だがっ! Play
Nhưng mà!
Thương vừa/ nặng これも……また……因果か…… Play
Lại là... do nhân quả... nữa sao
Chân kiếm tất sát これに加護はない! Play
Đấu tay đôi この地蔵を、退(ど)かせられると思うな Play
Boss そこにあり…… Play
Thắng trận (MVP) いかがなものか Play
Nâng cấp 力の増幅を感じる…… Play


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy 畢、竟…………成……仏…… Play
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa 馬といえば古今が……あれは象だったか Play
Chăm ngựa (xong) ここの馬は念仏が分かるとみえる Play
Làm ruộng わかっている。だが、虫を潰しては哀れであろう…… Play
Làm ruộng (xong) 泥だらけだ…… Play
Đấu tập この剣が役に立てるのならよいが…… Play
Đấu tập (xong) いや、必死なだけよ…… Play
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
吾の説法に、ご興味が……? Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
んんっ……! ……そこまで心配されては、困ってしまう…… Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
鍛刀が終わったようだ Play
Rèn kiếm dường như đã hoàn tất.
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入が終わったようだ Play
Sửa chữa dường như đã hoàn tất.
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
知らせが来た Play
Có thông báo đến rồi này.
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
環境を変えて見るというのも良いか Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
いやはや Play
Chao ôi
おや?違う Play
Ồ? Sai rồi.
どこで間違いたか? Play
Tôi đã làm sai chỗ nào rồi ư?
なぜだ Play
Tại sao chứ
【Lv5】
Trang bị Ngựa
頼むぞ Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
地蔵に御守りとは Play
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
戦いを望むわけではないか。 Play
Chẳng phải các ngươi có lí do để hi vọng vào việc đánh nhau hay sao?
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt ご帰還か。休息はとれたか? Play
Mừng Năm mới 新年あけましておめでとう。吾は衆生の幸を祈るばかりよ Play
Omikuji 地蔵がみくじを引くことになろうとは Play
小吉。このようなときこそ地蔵菩薩を頼るとよい Play
中吉。中道を行くのは悪い事ではない Play
大吉。地蔵菩薩のご利益があったようだ Play
Ngắm hoa mùa Xuân 桜地蔵…… Play
Tanabata
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 鬼を野放しにしては…… Play
Setsubun (Boss Node) 鬼よ……! Play
Setsubun (Ném Đậu) 鬼は外!福は内!  Play
鬼は外! Play
Setsubun (Sau khi Ném đậu) これで鬼も去ってゆく事だろう Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) 無理は禁物 Play
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) 六周年の記念日。……吾のような新参者が良いのだろうか Play
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 就任一周年おめでとう。この一歩が長き道に続いてゆくことだろう Play
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 就任二周年おめでとう。慣れた頃が一番怖いもの。気をつけてゆこう Play
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 就任三周年おめでとう。善き行いは善き結果を運んでくるもの Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 就任四周年おめでとう。漠然と過ごしてはいまいか? 周りにも目を配るとよい Play
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức 就任五周年おめでとう。これが一つの節目。だが、道はまだまだ続いてゆく…… Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức 就任六周年おめでとう。さて、そろそろ次なる目標は見えているだろうか? Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức


Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement