Thông tin về Nhân vật[]
Lời thoại[]
Giới thiệu | ||
Sự kiện | Dịch | Nghe |
---|---|---|
Thư viện kiếm | オン カカカ ビサンマエイ ソワカ。それがすなわち、地蔵行平。 地蔵菩薩の加護を背負いし刀剣の名…… | |
Xuất hiện | これもまた、因果……。地蔵行平、この恩に報いるため…… | |
Đây lại do, nhân quả mà nên... Jizou Yukihira, sẽ báo đáp ân nghĩa này vì Người... | ||
Ghi chú:
Thoại này sẽ hiện khi bạn nhận được thanh kiếm này tại sự kiện Đặc Mệnh Điều Tra: Keichou Kumamoto lần đầu tiên. | ||
これもまた、因果……。地蔵行平、馳せ参じた次第 | ||
Ghi chú:
Thoại này sẽ hiện khi bạn nhận được thanh kiếm này tại sự kiện Đặc Mệnh Điều Tra: Keichou Kumamoto từ lần thứ hai trở đi. |
Mở đầu | ||
Đăng nhập (đang tải) | とうらぶ | |
---|---|---|
Tourabu | ||
Đăng nhập (tải xong) |
刀剣乱舞、始めるとしよう | |
Touken Ranbu, cùng bắt đầu nào. | ||
Bắt đầu chơi | オン カカカ ビサンマエイ ソワカ | |
Om! Ha ha ha! Hỡi sự huyền diệu, ta bà ha! | ||
Ghi chú:
Đây là một câu Chân ngôn Tiếng Phạn cầu Địa Tạng Bồ Tát. Dịch nghĩa: Oṃ (Án): Tượng trưng cho năng lượng của vũ trụ, là sự kết hợp hài hòa giữa hai năng lượng Từ bi và Trí tuệ.
|
Thành | ||
Thành | 地蔵行平という名の刀は複数存在している、ではこの吾は | |
---|---|---|
Có nhiều Jizou Yukihira cùng tồn tại, và tôi là một trong số đó. | ||
命あるもの全てを救済できるのであれば | ||
Giá như tôi có thể cứu rỗi tất thảy sinh linh trên gian thế này... | ||
姉上…… | ||
Đại tỷ... | ||
Ghi chú:
Cậu đang nhắc đến Hosokawa Gracia. | ||
Thành (rảnh rỗi) | 主はお休みか | |
Ngài đang nghỉ ngơi à | ||
Thành (bị thương) | このような傷で心を乱しては | |
Tiễn kiếm tu hành | 彼が悟りを開けるよう、今はただ祈るのみ | |
Tôi đang nguyện cầu, để anh ta có thể bước đến cánh cổng của sự giác ngộ. | ||
Đội ngũ (đội viên) | これもまた、因果 | |
Đây lại do, nhân quả mà nên. | ||
Đội ngũ (đội trưởng) | これもまた、因果 | |
Đây lại do, nhân quả mà nên. | ||
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) | なんと……地蔵に供え物、ということか | |
Đây là... đồ cúng cho Địa Tạng Vương, phải không | ||
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) | かわいらしい弁当だな | |
Quả là một hộp bento xinh xắn. | ||
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) | 古今の分もかな | |
Trang bị | やや? このような贅沢を | |
Ồ? Nhìn xa xỉ thật đấy. | ||
これが……吾に似合うと | ||
Nó... hợp với tôi đấy. | ||
大切に使うとしよう | ||
Tôi sẽ dùng nó thật cẩn thận. | ||
Viễn chinh | では、暫し留守にする | |
Vậy thì, chúng tôi sẽ vắng mặt trong một thời gian ngắn. | ||
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) | 旅は無事に終わった | |
Chuyến đi đã kết thúc bình an vô sự. | ||
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) | 彼らが帰ってきた | |
Họ đã trở về rồi. | ||
Rèn kiếm | 新たな刀剣が顕現したようだ | |
Có vẻ như một thanh kiếm mới đã xuất hiện | ||
Tạo lính | これでよいのか? | |
Cái này được không nhỉ? | ||
Sửa (thương nhẹ) | 古今に要らぬ心配を掛けてしまうな | |
Sửa (thương vừa/ nặng) | ふむ……うっ……確かにこのままでは見苦しいか | |
Cường hóa | 地蔵菩薩の加護…… | |
Sự phù hộ của Địa Tạng Bồ Tát... | ||
Nhiệm vụ hoàn thành | 主よ、務めが成ったようだ | |
Chiến tích | これが主が成してきた記録か……んん…… | |
Cửa hàng | 主を加護する | |
Tôi sẽ phù hộ cho Chủ Nhân. |
Xuất trận | ||
Xuất chinh | 悟りの境地へ | |
---|---|---|
Thấy tài nguyên | これも地蔵菩薩の導きか | |
Trinh sát | なるようになる | |
Chuyện gì đến rồi cũng sẽ đến. | ||
Bắt đầu trận đấu | 加護ぞここに | |
| ||
PvP | お手柔らかに | |
Nhẹ tay với chúng tôi nhé. | ||
Tấn công | 悪業消滅 | |
Tiêu diệt ác nghiệp! | ||
諸横消滅 | ||
Nhị Đao Khai Nhãn | 二刀,開眼! | |
Nhị Đao, Khai Nhãn! | ||
Nhị Đao Khai Nhãn (lúc tấn công) | これならっ! | |
Đòn chí mạng | しかと見よ | |
Nhìn vào mắt tôi này! | ||
Thương nhẹ | ……っしかし | |
...Song | ||
だがっ! | ||
Nhưng mà! | ||
Thương vừa/ nặng | これも……また……因果か…… | |
Lại là... do nhân quả... nữa sao | ||
Chân kiếm tất sát | これに加護はない! | |
Đấu tay đôi | この地蔵を、退(ど)かせられると思うな | |
Boss | そこにあり…… | |
Thắng trận (MVP) | いかがなものか | |
Nâng cấp | 力の増幅を感じる…… | |
| ||
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân | ||
Bị phá hủy | 畢、竟…………成……仏…… | |
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt | ||
Chăm ngựa | 馬といえば古今が……あれは象だったか | |
---|---|---|
Chăm ngựa (xong) | ここの馬は念仏が分かるとみえる | |
Làm ruộng | わかっている。だが、虫を潰しては哀れであろう…… | |
Làm ruộng (xong) | 泥だらけだ…… | |
Đấu tập | この剣が役に立てるのならよいが…… | |
Đấu tập (xong) | いや、必死なだけよ…… | |
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ | ||
【Lv2】 Bản doanh (chọc nhiều lần) |
吾の説法に、ご興味が……? | |
---|---|---|
【Lv2】 Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần) |
んんっ……! ……そこまで心配されては、困ってしまう…… | |
【Lv3】 Rèn (hoàn thành) |
鍛刀が終わったようだ | |
Rèn kiếm dường như đã hoàn tất. | ||
【Lv3】 Sửa chữa (hoàn thành) |
手入が終わったようだ | |
Sửa chữa dường như đã hoàn tất. | ||
【Lv3】 Giới thiệu sự kiện |
知らせが来た | |
Có thông báo đến rồi này. | ||
【Lv3】 Chế tạo Bảo vật |
||
【Lv4】 Trang bị Bảo vật |
||
【Lv4】 Kích hoạt tự chiến |
||
【Lv5】 Đổi Background |
環境を変えて見るというのも良いか | |
【Lv5】 Tạo lính (Thất bại) |
いやはや | |
Chao ôi | ||
おや?違う | ||
Ồ? Sai rồi. | ||
どこで間違いたか? | ||
Tôi đã làm sai chỗ nào rồi ư? | ||
なぜだ | ||
Tại sao chứ | ||
【Lv5】 Trang bị Ngựa |
頼むぞ | |
【Lv5】 Trang bị Omamori |
地蔵に御守りとは | |
【Lv6】 Xác nhận Xuất Chinh |
戦いを望むわけではないか。 | |
Chẳng phải các ngươi có lí do để hi vọng vào việc đánh nhau hay sao? |
Lời thoại đặc biệt | ||
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt | ご帰還か。休息はとれたか? | |
---|---|---|
Mừng Năm mới | 新年あけましておめでとう。吾は衆生の幸を祈るばかりよ | |
Omikuji | 地蔵がみくじを引くことになろうとは | |
小吉。このようなときこそ地蔵菩薩を頼るとよい | ||
中吉。中道を行くのは悪い事ではない | ||
大吉。地蔵菩薩のご利益があったようだ | ||
Ngắm hoa mùa Xuân | 桜地蔵…… | |
Tanabata | ||
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành) | ||
Tản bộ (Báo cáo tiến trình) | ||
Thoại sự kiện | ||
Setsubun (Vào Thành) | 鬼を野放しにしては…… | |
---|---|---|
Setsubun (Boss Node) | 鬼よ……! | |
Setsubun (Ném Đậu) | 鬼は外!福は内! | |
鬼は外! | ||
Setsubun (Sau khi Ném đậu) | これで鬼も去ってゆく事だろう | |
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) | 無理は禁物 | |
Kỉ niệm các năm | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) | 六周年の記念日。……吾のような新参者が良いのだろうか | |
---|---|---|
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức | 就任一周年おめでとう。この一歩が長き道に続いてゆくことだろう | |
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức | 就任二周年おめでとう。慣れた頃が一番怖いもの。気をつけてゆこう | |
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức | 就任三周年おめでとう。善き行いは善き結果を運んでくるもの | |
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức | 就任四周年おめでとう。漠然と過ごしてはいまいか? 周りにも目を配るとよい | |
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức | 就任五周年おめでとう。これが一つの節目。だが、道はまだまだ続いてゆく…… | |
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức | 就任六周年おめでとう。さて、そろそろ次なる目標は見えているだろうか? | |
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức | ||
Chi tiết về nhân vật[]
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |