Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Hyuuga
Hyuuga-Crest
Hyuuga Masamune
日向正宗ひゅうがまさむね
STT. 150
Tantou-1 Tantou
Rarity-1
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 29(32)
統率  Lãnh đạo 27(40)
衝力  Chí mạng 16(26)
必殺  Tất sát 31
隠蔽  Ngụy trang 38
打撃  Tấn công 14(22)
機動  Linh hoạt 29(53)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 37(52)
兵力  Số lính 1
00:30:00
(Công thức: 1)
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Lính Súng  Lính Cung  Lính Ném Đá 

Hyuuga-Toku
Toku-Icon2
Hyuuga Masamune Toku
日向正宗ひゅうがまさむね  とく
STT. 150
Tantou-1 Tantou
Rarity-1
Toku-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 33(36)
統率  Lãnh đạo 31(44)
衝力  Chí mạng 20(30)
必殺  Tất sát 31
隠蔽  Ngụy trang 42
打撃  Tấn công 18(26)
機動  Linh hoạt 33(57)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 41(56)
兵力  Số lính 1
Nâng cấp
Cấp 20
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Lính Súng  Lính Cung  Lính Ném Đá 

Hyuuga-Kiwame
Kiwame-Icon2
Hyuuga Masamune Kiwame
日向正宗ひゅうがまさむね  きわめ
STT. 151
Tantou-2 Tantou
Rarity-2
Kiwame-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 47(57)
統率  Lãnh đạo 52(84)
衝力  Chí mạng 32(36)
必殺  Tất sát 43
隠蔽  Ngụy trang 120
打撃  Tấn công 32(82)
機動  Linh hoạt 61(139)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 99(120)
兵力  Số lính 2
Cấp độ yêu cầu
Cấp 60
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Lính Súng  Lính Cung  Lính Ném Đá 
<

Lời thoại[]

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 僕は日向正宗。堅田正宗とか、大垣正宗とも呼ばれるね。元の主のうち、有名どころは石田三成様かな? 元来祈ることが役目の僕だけど……。うん、今度こそはうまくやるよ Play
Tôi là Hyuuga Masamune. Tôi còn được biết đến với một số tên gọi khác như Katata Masamune hay Oogaki Masamune. Trong số các chủ nhân trước đây của tôi, danh tiếng nhất có lẽ phải kể đến ngài Ishida Mitsunari? Dẫu rằng trước đây vốn chỉ được trưng dụng cho các lễ cầu cúng…… Vâng, hi vọng lần này tôi sẽ làm tốt.
Xuất hiện 流れ流れてやってきた。僕が日向正宗さ Play
Tựa dòng suối chảy, ta tới. Tôi là Hyuuga Masamune.
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) とうらぶ! Play
Tourabu!
Đăng nhập
(tải xong)
刀剣乱舞、始まるだよ! Play
Touken Ranbu, bắt đầu thôi!
Bắt đầu chơi 今日はうまくやろう Play
Hãy làm thật tốt cho ngày hôm nay nhé!
Thành
Thành 石田、三成様か……。あぁいや、あの方の在り方は好きだよ Play
Ngài Ishida, Mitsunari……? ……A, không, cái tôi quý trọng chính là con người của ngài ấy.
僕らがやろうとしているのは、要は人助けだよね。……そういうの、良いよね Play
Trách nhiệm của chúng ta, cái mà phải làm, chính là giúp đỡ người khác…… Tôi nghĩ ấy là một điều tốt.
梅干し作り、もっと美味しく出来る気がするんだよなぁ。次に、試してみよう Play
Tôi nghĩ mình có thể cải thiện hương vị đĩa umeboshi của mình. Lần tới tôi sẽ thử xem.
Ghi chú:
Umeboshi (梅干し) là một món dưa muối rất phổ biến trong ẩm thực Nhật Bản, được làm bằng cách đem quả mơ ngâm muối lâu ngày và phơi héo.
Thành (rảnh rỗi) あれ、暇になっちゃったかな…?他の人の手伝いでもしようかな Play
Chà, mình có thời gian rảnh rỗi thì phải…? Không biết có nên đi giúp người khác không.
Thành (bị thương) そんなに心配しなくても、大丈夫……次はうまくやるよ Play
Ngài không cần để tâm, tôi ổn…… Lần tới sẽ tốt hơn.
Tiễn kiếm tu hành 手助けできることがあればよかったんだけど、それじゃ修行にならないそうなんだよね Play
Nếu cậu ấy ra tay giúp đỡ người khác, hẳn sẽ là một điều tốt. Thế nhưng, chuyến du hành ấy xem ra cũng chẳng còn ý nghĩa gì nữa.
Đội ngũ (đội viên) わかった、隊長をうまく支えてみるよ Play
Đã hiểu, tôi sẽ hỗ trợ đội trưởng bằng tất cả những gì mình có.
Đội ngũ (đội trưởng) 隊長か……やってみよう Play
Đội trưởng sao……? Thử xem nào!
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) うわ!おやつだね! Play
Oa! Bữa phụ nhỉ?
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) わかった、隊長をうまく支えてみるよ Play
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) 隊長か……やってみよう Play
Trang bị こんな感じかな? Play
Chắc là thế này?
どうだろう? Play
Thế nào?
似合ってる? Play
Có hợp với tôi không nhỉ?
Viễn chinh 遠征って人助けだよね!やらせてよ Play
Tôi có thể giúp người khác trong chuyến đi này! Xin giao phó cho tôi.
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) うまくいったよ。報告するね Play
Rất suôn sẻ. Đây là báo cáo của tôi.
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) あ、遠征部隊が帰ってきたかな Play
Ồ, không biết có phải đội viễn chinh trở về không.
Rèn kiếm あ、新入りが来たんだね Play
Ồ, người mới đã đến.
Tạo lính うまくいったみたいだね Play
Có vẻ suôn sẻ rồi!
Sửa (thương nhẹ) じゃあ、ちょっとなおしてくれよ Play
Vậy thì, tôi sẽ đi sửa chữa một lúc.
Sửa (thương vừa/ nặng) ちょっと……時間がかかるかも……ごめん Play
Sẽ…… tốn một thời gian đấy…… Xin lỗi.
Cường hóa よし、上手くいったぞ Play
Ok, thành công rồi.
Nhiệm vụ hoàn thành おぉっと、任務が終わってるね Play
Ah, chúng ta đã hoàn thành một nhiệm vụ.
Chiến tích 戦績記録?わかった、事務作業は任せておいて Play
Ghi chép chiến tích? Đã hiểu, xin giao phó việc sổ sách cho tôi.
Cửa hàng 買い物に行くの?わかった、計算は任せておいて Play
Ngài định ra cửa hàng sao? Đã hiểu, xin giao phó việc tính toán cho tôi.
Ghi chú:
Chủ nhân trước đây của Hyuuga, Ishida Mitsunari có năng khiếu về toán học.
Xuất trận
Xuất chinh 全員集合!出陣だ! Play
Đội ngũ tập hợp! Chuẩn bị xuất chiến!
Thấy tài nguyên おおっ!臨時収入 Play
Ồ! Thu nhập bất ngờ!
Trinh sát 状況報告、聞かせてくれる? Play
Báo cáo tình hình cho tôi được không?
Bắt đầu trận đấu ……ここからだ! Play
……Bắt đầu rồi!


PvP 訓練といっても、手は抜けないね! Play
Dẫu chỉ là tập luyện đi chăng nữa, tôi cũng không sẵn sàng nương tay đâu!
Tấn công よく狙って! Play
Ngắm đánh cho chuẩn!
隙をうかがって! Play
Thấy điểm yếu rồi!
Đòn chí mạng 懐に飛び込めばこっちのもの! Play
Dẫu có phải nhảy vào hang cọp, tôi cũng sẵn lòng!
Ghi chú:
Cần tham khảo bản dịch. Hyuuga nhắc đến một câu thành ngữ của Nhật: "懐に飛び込む". Nghĩa Việt tương đương với "Không vào hang hùm, sao bắt được cọp." hoặc "Hãy luôn giữ bạn bè ở gần và hãy giữ kẻ thù ở gần hơn nữa."
Thương nhẹ かすった!? Play
Bị thương rồi sao!?
当たった!? Play
Bị đánh trúng rồi sao!?
Thương vừa/ nặng あいたっ Play
Oái!
Chân kiếm tất sát 正宗の実力、僕が見せよう! Play
Sức mạnh của Masamune, ta sẽ cho ngươi thấy!
Đấu tay đôi ここまで押し込まれるなんてね……でも……まだやれるよ! Play
Thật không ngờ ngươi có thể đẩy bọn ta tới thế này…… nhưng…… ta vẫn còn cố được nữa.
Boss この先が、本陣。…うまくやろう Play
Tới đây là thành trì của chúng… Cố gắng hết sức nhé.
Thắng trận (MVP) よしっ!うまくいったね! Play
Được rồi! Mọi thứ đều suôn sẻ!
Nâng cấp よし、なんだか調子が出てきたぞ Play
Được rồi, điều kiện đã tới, bằng cách nào đó.


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy もうちょっとやれると思ったんだけど……惜しかったな……次は……そうか……次はないのか…… Play
Vẫn nghĩ mình còn cố được thêm chút nữa…… Nay đâm ra hối hận rồi…… Lần tới…… Phải rồi…… Chẳng còn lần tới nào nữa nhỉ……
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa 馬は親近感湧くなぁ…… Play
Loài ngựa tạo cảm giác thật gần gũi……
Chăm ngựa (xong) ほら、馬も僕も、贈り物なわけで Play
Xem này, ngựa và tôi, cả hai đều là món quà.
Làm ruộng 畑拡大の計画書を作ろうかな Play
Có lẽ tôi nên tính toán mở rộng bờ ruộng nhỉ?
Làm ruộng (xong) ふう。いい塩梅かな Play
Phù. Làm tốt lắm.
Đấu tập よし、僕から行くよ! Play
Yosh, tôi tới đây!
Đấu tập (xong) 惜しかった。でも、次こそは Play
Hối hận rồi. Nhưng mà, hẹn lần tới.
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
よっと、ハハハ惜しかった。いや、主のその突いてやろうという手つきがね Play
Ái chà. Hahaha, thật thất vọng. Chỉ là, tôi chỉ đang nói về cách chọc của Chủ Nhân thôi.
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
ぁいった、いやいやそんなに血相を変えなくても…大丈夫だよ Play
A không. Người không nhất thiết phải lo lắng đến vậy đâu... Tôi ổn mà.
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
そろそろ鍛刀が終わる時間かな Play
Đã đến lúc để việc rèn kiếm hoàn tất.
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
お、手入れ部屋が開いたみたいだね Play
Ồ, dường như cánh cửa của phòng sửa chữa đã mở ra.
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
こんな知らせが来てるよ Play
Tin tức như thế đã đến rồi.
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
これが模様替えの計画書か Play
Vậy, đây là kế hoạch tu sửa.
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
惜しかった Play
Nó vốn đã quá gần.
もう少しだったんだけど… Play
Chỉ một chút nữa thôi là...
次はうまくやるっ! Play
Lần sau chắc chắn sẽ thành công mà!
次…次こそは…! Play
Lần sau... chắc chắn là lần sau!
【Lv5】
Trang bị Ngựa
よしっ、今日は君だ Play
Được rồi, hôm nay là cậu đó.
【Lv5】
Trang bị Omamori
お守りか わかったよ! Play
Bùa hộ mệnh. Tôi đã hiểu!
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
いざっ! Play
Nào!
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt あっ、帰ってきたね。うん。大丈夫。うまくやっていこう! Play
Ồ, ngài đã về. Ừm. Tốt rồi. Nào, cùng làm thật tốt nhé!
Mừng Năm mới 新年あけましておめでとうでざいます Play
Chúc Mừng Năm Mới!
Omikuji お? おみくじの手伝いだねー Play
Ô? Omikuji Ngài có cần tôi giúp một tay không?
小吉。うん、次は、うまくやろう。 Play
Tiểu Cát. Ừm, Ngài sẽ được may mắn vào lần tới thôi.
中吉。うん、こんな感じかなー Play
Trung Cát. Ừm, cũng được đó.
大吉。うん、うまくいったね! Play
Đại Cát. Ừm, thật là tốt quá!
Ngắm hoa mùa Xuân 桜の塩漬けもありかな Play
Tanabata
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) いざ、鬼退治へ! Play
Bây giờ, thẳng tiến trừ quỷ!
Setsubun (Boss Node) 相手が鬼でも、うまくやろう Play
Dẫu kẻ địch trước mắt có là quỷ đi chăng nữa, hãy cố hết sức.
Setsubun (Ném Đậu) 鬼はー外ー、福はー内ー! Play
Quỷ ác ra ngoài, Phúc vào trong!
鬼は外! Play
Quỷ ác ra ngoài!
Setsubun (Sau khi Ném đậu) 豆の使用量は計画書通りに、っと…… Play
Số đậu cần dùng đúng như dự đoán……
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) どうかな、いける? Play
Tôi tự hỏi, điều đó có ổn không?
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ ba (2018) 三周年……なるほど。僕が来るまでにそれほどの時間が Play
Ba năm…… Ra vậy. Thật nhiều thời gian đã trôi qua trước khi tôi đặt chân tới đây.
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) 僕ら、四周年みたいだね。戦いは続いている。けれど、きっとうまくやっていくよ! Play
Kỉ niệm năm thứ tư đã tới rồi nhỉ. Những trận chiến cứ mãi tiếp tục, nhưng chắc chắn, chúng ta sẽ cùng làm tốt tất cả!
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ năm (2020) そうか……これで五周年。主、いつもいつもありがとう Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) 六周年になったのか。僕らは、これからも人助けし続けていく。変わらずよろしくね Play
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 主、就任一周年おめでとう。これからもうまくやっていこう! Play
Chủ nhân, mừng Kỉ niệm Một năm Nhậm chức của ngài. Từ giờ cố gắng làm thật tốt nhé!
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 主、就任二周年おめでとう。少しずつでも、前進してるよね! Play
Chủ nhân, mừng Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức của ngài. Dẫu chỉ là những bước đi nhỏ, chúng ta vẫn luôn tiến về phía trước!
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 主、就任三周年おめでとう。次の目標とか、考えてることはある? Play
Chủ nhân, mừng Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức của ngài. Ngài đã đặt cho mình mục tiêu sắp tới chưa?
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 主、就任四周年だね。さあ、お祝いの席はこちらだよ! Play
Chủ nhân, ngày Kỉ niệm nhậm chức năm thứ Tư đã đến. Nào, Ngài hãy mau đến chỗ ngồi cho ngày kỉ niệm hôm nay!
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức 主、ついに就任五周年だよ! どんなことだって、いまならうまくやれそうだね Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức 主、就任六周年だよ。この善き日をお祝いしよう! Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 元の主の行く末を見届けてきた日向正宗さ。 元の主のことは勝たせてあげられなかったけれど……、今代の主こそはうまくやるよ! Play
Masamune Hyuuga này đã chứng kiến điểm kết cuộc đời của chủ nhân cũ. Dù chẳng thể mang lại thắng lợi cho chủ nhân cũ,… nhưng tôi sẽ làm điều đó cho chính chủ nhân hiện tại!
Xuất hiện ただいま。強くなったから、前よりうまくやれると思う Play
Tôi về rồi đây. Tôi đã trở nên mạnh mẽ hơn, vì vậy tôi nghĩ mình có thể làm tốt hơn trước đây.
Thành
Thành 諦めなければ、いつかはその時が来るんだ。それまでは、どれだけでも「惜しかった」を積み重ねよう Play
梅干しの出来、気になる?もちろん次は、今のより美味しくしてみせるよ Play
惜しかった、と言えるのは、次があるからこそなんだよ Play
Thành (rảnh rỗi) ……ん、自由行動ってことかな。わかった、手伝いに行ってくるよ Play
Thành (bị thương) くっ……無傷とは、いかなかったね……惜しかった。次は、うまくやるよ…… Play
Tiễn kiếm tu hành 手助けできることがあればよかったんだけど、こればっかりはね Play
Đội ngũ (đội viên) 隊長補佐だね。うまくやってみるよ Play
Đội ngũ (đội trưởng) 隊長か。任せてよ Play
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) やった!おやつだね! Play
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) よし、しっかり食べて頑張ろう! Play
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) Play
Trang bị どうだろう Play
こんな感じかな Play
似合ってる? Play
Viễn chinh 人助けの遠征だね。待ってました Play
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) うまくいったよ。報告するね Play
Viễn chính hoàn thành (Cận Thần) あ、遠征部隊が帰ってきたね Play
Rèn kiếm おお、新入りが来たんだね Play
Tạo lính うまくいったみたいだね Play
Sửa (thương nhẹ) すぐ戻るから、心配しないでね Play
Sửa (thương vừa/ nặng) ごめん……ちょっと、時間をもらうよ Play
Cường hóa いい感じ。うまくいったね Play
Nhiệm vụ hoàn thành おぉっと、達成報酬は忘れずに Play
Chiến tích 戦績記録?分かった。事務作業は任せておいて Play
Cửa hàng 買い物に行くの?分かった。えーっと、予算は…… Play
Xuất trận
Xuất chinh 全員集合!いざ出陣! Play
Thấy tài nguyên 臨時収入。幸先いいね Play
Trinh sát 状況報告、お願い Play
Bắt đầu trận đấu 今日は調子がいいよ Play


PvP せっかくの機会なんだから、うまくやりたいよね Play
Tấn công 隙を誘って Play
動きを読んで Play
Đòn chí mạng この距離ならこっちのものさ! Play
Thương nhẹ まだまだ Play
うおっ Play
Thương vừa/ nặng ぐっ、しまった……! Play
Chân kiếm tất sát 正宗の実力、受けてみな! Play
Đấu tay đôi 残念だった。君に次はもう来ない Play
Boss 大丈夫。僕たちなら、きっとうまくやれる Play
Thắng trận (MVP) これでどうかな? Play
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy 勝てると思ったんだけど……惜しかったな。次は……っ、きっと、他の誰かが…… Play
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa 親近感沸くなあ Play
Chăm ngựa (xong) なんでも、親身になるとうまくいくよね Play
Làm ruộng 次は、品質向上のための計画書を…… Play
Làm ruộng (xong) 次の課題が見えてくるな Play
Đấu tập よし、僕から行くよ! Play
Đấu tập (xong) 前よりうまくやれてるよね Play
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
な!? っはは、惜しかった。主がそんなに腕を上げたら、僕もよけきれないな Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
……っ、ほら、僕は大丈夫だからさ。そんなに慌てなくてもいいって Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
そろそろ鍛刀が終わる時間かな Play
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
お、手入部屋が空いたみたいだね Play
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
主、これには参加するの? Play
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv5】
Đổi Background
なるほど。こういう計画か Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
惜しかった Play
もう少しだったんだけど Play
次はうまくやる Play
次、次こそは Play
【Lv5】
Trang bị Ngựa
よし、今日は頼むよ Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
これが役立たないように戦うよ Play
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
よし、行くよ! Play
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt あっ、帰ってきたね。うん、大丈夫。いつでも出られるからね! Play
Mừng Năm mới 新年あけましておめでとう!今年もうまくやっていこう! Play
Omikuji おっ、おみくじのお手伝いだね Play
小吉。うん、次はうまくやろう Play
中吉。うん、こんな感じかな Play
大吉!うん、うまくいったね! Play
Ngắm hoa mùa Xuân 梅干しに桜を加えてみるのもありかな Play
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 鬼退治だ! Play
Setsubun (Boss Node) 相手が鬼だって、きっとうまくやれる Play
Setsubun (Ném Đậu) 鬼はー外ー! 福はー内ー! Play
鬼は外! Play
Setsubun (Sau khi Ném đậu) 豆の使用量は計画書通りに、っと Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) 行くよ! Play
Kỉ niệm các năm
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 主、就任一周年おめでとう。これからも一緒にうまくやっていこう! Play
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 主、就任二周年おめでとう。僕も負けずに努力を積み重ねないとね Play
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 主、就任三周年おめでとう。次の目標も、一緒に達成できればいいな Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 主、就任四周年だよ! みんなでお祝いの準備をしたんだ Play
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức 主、ついに就任五周年だよ! どんなことだって、主と僕らならうまくやれそうだね Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức 主、就任六周年だよ。今年も迎えたこの善き日を、みんなでお祝いしよう! Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức

Thư tín
Thư ngày đầu tiên

主へ

過去への修行の旅。
僕は行かなければならないところがあった。
元の主のひとり、石田三成様のところだ。
僕は石田三成様の刀として名が知られているけれど、
実際お側にいた期間はあまりにも短くて……。

僕は本当の石田三成様を知りたい。この目で見て。
そう思うんだ。


“Thưa chủ nhân.
Đây là chuyến tu hành về quá khứ.
Tôi đã tìm ra nơi mà tôi nhất định phải đi rồi.
Đấy là nơi từng có ngài Ishida Mitsunari, chủ cũ của tôi.
Tôi muốn cho ngài ấy biết tên của mình, dưới danh nghĩa là kiếm của Ishida Mitsunari, nhưng thực tế thì thời gian ở bên này lại quá ngắn…
Tôi muốn được biết ngài Ishida Mitsunari thật sự là ai. Bằng chính con mắt này. tôi đã nghĩ như thế đấy.”

Thư ngày thứ hai

主へ

石田三成様は、生き方が不器用な方だと思う。
主君への忠義を重んじる一方で、周囲との付き合いが下手。そして、敵を作る。
あまりにも惜しい生き方だと思う。

もう少し、もう少しだけ、こうすれば、もっとうまくやれるだろうに。
そう思ってしまう。


“Gửi chủ nhân.
Ngài Ishida Mitsunari, là một người có cách sống vụng về.
Trái với việc được lãnh chúa trọng dụng vì sự trung nghĩa, ngài ấy lại rất tệ trong việc giao tiếp với mọi người xung quanh. Và rồi, lại tạo ra kẻ thù.
Một cách sống vô cùng đáng tiếc.
Chỉ một chút thôi, một chút nữa thôi, nếu như ngài ấy có thể làm như thế tốt hơn một chút nữa. tôi đã nghĩ như thế đấy.”

Thư ngày thứ ba

主へ

関ヶ原の戦いがはじまって、そして終わってしまった。
大垣城にある本来の僕は、水野勝成様に分捕られるのだろうに。
この僕は石田三成様の行く末を追いかけている。
そして、思ってしまった。
逃れる石田三成様を、この身を引き換えにすれば――

……ああ、惜しかった。
そう思ってしまったんだ。何もしなかったことを。

淡海の海 夕波千鳥……
わかっているよ。僕らは、歴史を守らないといけない。
だから……、次はうまくやる。
そう、主がもし窮地に陥ったときには、きっとうまくやれる。
それなら、構わないよね。


"Gửi chủ nhân
Trận chiến Sekigahara đã bắt đầu, rồi cũng đến hồi kết thúc.
Bản thể của tôi ở thành oogaki, đã bị ngài mizuno katsunari đem đi.
Dẫu vậy, tôi đây vẫn đang dõi theo tương lai của ishida mitsunari. Và rồi, tôi đã nghĩ.
Nếu ngài ishida mitsunari đã trốn thoát khi ấy, đã trao đổi thân thể này cho— …A, thật đáng tiếc.
Tôi đã nghĩ như thế. dẫu sao cũng là chuyện bất đắc dĩ.
Trên biển hồ omi, thiên điểu lượn sóng chiều….
Tôi đã hiểu rồi. chúng ta, nhất định phải bảo vệ lịch sử.
Vì vậy…, lần tới phải làm thật tốt.
Thế nên, giả như chủ nhân rơi vào tình thế nan giải, nhất định cũng phải hành động thật kĩ lưỡng.
Nếu như thế thì mọi chuyện cũng sẽ ổn thôi."


Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement