Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Houchou
Houchou-Crest
Houchou Toushirou
包丁藤四郎ほうちょうとうしろう
STT. 51
Tantou-1 Tantou
Rarity-1
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 23(27)
統率  Lãnh đạo 23(35)
衝力  Chí mạng 25(30)
必殺  Tất sát 40
隠蔽  Ngụy trang 45
打撃  Tấn công 17(29)
機動  Linh hoạt 35(43)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 33(40)
兵力  Số lính 1
00:20:00
(Công thức: 1 / 2 / 3)
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Lính Súng  Lính Cung  Lính Ném Đá 

Houchou-Toku
Toku-Icon2
Houchou Toushirou Toku
包丁藤四郎ほうちょうとうしろう  とく
STT. 51
Tantou-1 Tantou
Rarity-1
Toku-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 28(32)
統率  Lãnh đạo 28(40)
衝力  Chí mạng 30(35)
必殺  Tất sát 40
隠蔽  Ngụy trang 45
打撃  Tấn công 22(34)
機動  Linh hoạt 40(48)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 45(52)
兵力  Số lính 1
Nâng cấp
Cấp 20
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Lính Súng  Lính Cung  Lính Ném Đá 

Houchou-Kiwame
Kiwame-Icon2
Houchou Toushirou Kiwame
包丁藤四郎ほうちょうとうしろう  きわめ
STT. 52
Tantou-2 Tantou
Rarity-2
Kiwame-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 38(56)
統率  Lãnh đạo 26(76)
衝力  Chí mạng 29(43)
必殺  Tất sát 53
隠蔽  Ngụy trang 120
打撃  Tấn công 31(91)
機動  Linh hoạt 43(127)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 82(109)
兵力  Số lính 2
Cấp độ yêu cầu
Cấp 60
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Lính Súng  Lính Cung  Lính Ném Đá 
<

Lời thoại[]

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 俺は包丁藤四郎! 藤四郎の兄弟で、 包丁みたいな形をしてるんだ! 俺の主は、 徳川家康公だったんだぞ! どうだ、 すごいだろー! Play
Em là Houchou Toushirou! Trong số những anh em Toushirou, em có hình dạng trông như một con dao làm bếp vậy! Chủ nhân của em, là Ngài Tokugawa Ieyasu! Thế nào, tuyệt chứ~!
Xuất hiện 包丁藤四郎だぞ! 好きなものはお菓子と人妻! よろしくー! Play
Houchou Toushirou đây ạ! Em thích bánh kẹo và những phụ nữ đã có chồng! Xin hãy chiếu cố em nhé!
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) とうらぶ! Play
Tourabu!
Đăng nhập
(tải xong)
とうらぶ、始まるよ! Play
Tourabu, bắt đầu rồi này!
Bắt đầu chơi ねぇねぇ、お菓子ちょうだい? Play
Nè nè, cho em ít bánh kẹo đi nha?
Thành
Thành 俺、人妻好き! 大好き! あ~、人妻の天国に行きたい…… Play
Em, thích những phụ nữ đã có chồng! Rất thích họ! A~, em muốn đến thiên đàng của những phụ nữ đã có chồng quá đi...
前の主も人妻好きだったけど、当然だよね! Play
Chủ nhân trước kia của em cũng thích những phụ nữ đã lập gia đình, hẳn nhiên rồi nhỉ!
人妻は頭撫でてくれるし、お菓子くれるし、最高だよね Play
Những người phụ nữ đã có chồng xoa đầu em, cho em bánh kẹo, là tuyệt nhất đó.
Thành (rảnh rỗi) ヒマだよお、退屈だよお……遊んでよぉ Play
Đang là thời gian rảnh, chán thật đấy... Ta chơi gì đii.
Thành (bị thương) 俺をこのままにするなんて……何考えてるんだよー! Play
Người đang nghĩ gì...mà khiến em thành như thế này vậyy!
Tiễn kiếm tu hành 心配しなくてもすぐ帰ってくるんだしさー Play
Ngài đừng quá lo lắng, cậu ấy sẽ sớm trở lại thôi mà.
Yêu cầu tu hành ちょっときいてよー Play
Xin hãy lắng nghe em một lát ạ.
Đội ngũ (đội viên) ほーい! Play
Hoyy!
Đội ngũ (đội trưởng) よーし!隊長だ! Play
Được rồii! Em là đội trưởng đó!
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) やったー!お菓子だ! Play
Hoan hô! Có bánh kẹo này!
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) うまうま、うぅん Play
Ngon ngon, mm.
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) おおっ、奮発したなぁ。いいねぇ Play
Ohh, Ngài hào phóng thật đó. Tuyệt ghê.
Trang bị じゃっきーん! Play
Tadaa!
装備よりお菓子が良いなあ Play
Bánh kẹo vẫn tuyệt hơn trang bị nhỉỉ.
どうだ、かっこいいだろ Play
Thế nào, trông em ngầu chưa nè!
Viễn chinh 旅先で優しい人妻との出会いがないかなぁ……! Play
Không biết mình có thể gặp được những người phụ nữ đã có chồng dịu hiền trên đường đi không nhỉ...!
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) ただいまぁ……人妻との出会いはなかった Play
Tụi em về rồi đây... Em chẳng gặp được người phụ nữ đã có chồng nào cả.
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) おー、遠征部隊が帰ってきた! 俺へのお土産とかないのかな? Play
Ô, đội viễn chinh đã về rồi! Không biết họ có quà cho mình không ta?
Rèn kiếm 新しい刀だね! Play
Một thanh kiếm mới ha!
Tạo lính ほい! できた! Play
Hoy! Xong rồi ạ!
Sửa (thương nhẹ) おやつ、食べてくる Play
Em sẽ, ăn nhẹ vậy.
Sửa (thương vừa/ nặng) もう……、俺は寝る! Play
Tsk..., em đi ngủ đây!
Cường hóa うおおお~! 力がみなぎる~! Play
Woahhh~! Một luồng sức mạnh đang dâng trào~!
Nhiệm vụ hoàn thành なんか終わったみたいだぞ Play
Dường như có gì đó đã hoàn thành rồi ạ.
Chiến tích 人妻からのラブレターとか混ざってない? Play
Liệu trong này có lẫn bức thư tình nào của người phụ nữ đã có chồng không nhỉ?
Cửa hàng お菓子ー!お菓子、買ってもいい?……ええー?だめなのー? Play
Bánh kẹoo! Em có thể, mua chút bánh kẹo không ạ? ...Ehh? Không được saoo?
Xuất trận
Xuất chinh 戦かぁ~活躍したらご褒美欲しいな Play
Chiến đấu sao~ Nếu em làm tốt, nhớ thưởng cho em đó.
Thấy tài nguyên な~んだ、お菓子じゃないのかー Play
Gìì chứ, không phải là bánh kẹo sao-?
Trinh sát 見つからないように進もう。こっそりと Play
Hãy đi kiểu nào mà đừng để bị phát giác. Lén lút thôi.
Bắt đầu trận đấu よし! かっこよく活躍するぞぉ Play
Được rồi! Hãy đánh thật phong cách nào!


PvP 訓練~?! 面倒だなぁ Play
Là luyện tập ạ? Khó khăn thật đấy.
Tấn công とおりゃぁ~! Play
Toryaaa~!
すぱー! Play
Chémmmm!
Đòn chí mạng 千切りだ~! Play
Ta sẽ khiến ngươi vỡ vụn~!
Thương nhẹ あー、痛!! Play
Á, đau! !
何するんだよ? Play
Ngươi đang làm gì vậy hả?!
Thương vừa/ nặng くっそー……人妻に撫でてもらわないとやってられないぞ Play
Khốn kiếp-……Làm sao mình đánh tiếp nổi nếu không được phụ nữ đã có chồng xoa đầu……
Chân kiếm tất sát もう怒った……本気、本気出すぞ! Play
Ta tức rồi đó……Ta, ta sẽ đánh nghiêm túc!
Đấu tay đôi ここで逆転すれば、人妻人気間違い無しかな Play
Nếu ta có thể đảo ngược tình thế, thì chắc chắn độ nổi tiếng của mình với phụ nữ đã có chồng sẽ tăng vọt!
Boss こっ、ここかあ……怖くなんかないぞ Play
N-Nơi này sao, ể?……Em không có sợ đâu!
Thắng trận (MVP) えっへん! ご褒美ちょうだい Play
E hèm! Phần thưởng dành cho em.
Nâng cấp これでどんどん人妻にもてちゃうかなー? Play
Thế này thì em sẽ trở nên nổi tiếng với những người phụ nữ đã có chồng, phải không?


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy 火事で焼けるよりは……ずっと、かっこいい死に方だけどね…… Play
So với việc bị thiêu cháy trong ngọn lửa……chắc chắn, chết thế này vẫn ngầu hơn, phải không?
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa うえー、なんで馬当番なんかさせるんだよ Play
Ehh, tại sao em phải đi chăm ngựa chứ?
Chăm ngựa (xong) 馬に好かれても仕方ないんだ……。人妻に好かれなきゃ! Play
Em chẳng thể làm gì khi tự dưng nổi tiếng với lũ ngựa cả……Nhất định em phải trở nên nổi tiếng với phụ nữ đã có chồng mới được!
Làm ruộng 包丁藤四郎だからって、食べ物関連任せるって安直だよ! Play
Em là Houchou Toushirou, những vấn đề liên quan tới lương thực cứ giao hết cho em!
Ghi chú:
"Houchou" (包丁) có nghĩa là dao làm bếp.
Làm ruộng (xong) 大体、包丁使うのって収穫後じゃないかー Play
Vả lại, người ta cũng chỉ dùng dao làm bếp sau vụ thu hoạch thôi.
Đấu tập へへっ。ボコボコにしちゃうよ? Play
Hehe~ Tôi sẽ đánh bại cậu!
Đấu tập (xong) うわー! ボコボコにされたー! Play
Oái! Bị đánh đau quá!
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
こら! 乱暴につつくな! ……もっとこう……ふぅ……人妻のようにしっとりした……ふぅ、わからないかなぁ Play
Này! Đừng chọc em liên tục như vậy chứ! Nhưng mà Ngài nên nựng em nhiều hơn... nhẹ nhàng như phụ nữ có chồng ấy... Fuu, Ngài hiểu mà nhỉ?
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
んぅ……っ、やーすーまーせーろー……ふぅ…… Play
Ngh... Để-em-nghỉ-ngơi-đi- ...hu...
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
鍛錬所を確認だぞ Play
Xin hãy kiểm tra khu vực rèn kiếm ạ.
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入れ部屋を確認だぞー Play
Ngài hãy kiểm tra phòng trị thương đi ạ.
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
なんかお知らせきてたけど、どんなだった? Play
Chúng ta vừa có thông báo mới. Không biết là gì nhỉ?
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
もっとさぁ、人妻が通ってくる感じにしようよ Play
Ngài biết đấy, phải làm một thứ gì đó để những phụ nữ đã có chồng thích thú đi qua mà chiêm ngưỡng chứ!
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
うぇーえ Play
Uueh
しょうがないじゃーん Play
Em không giúp được gì rồi.
おっかしいなぁ Play
Lạ thậtt đấy.
人妻の声援が足りないせいだ! Play
Đó là vì Ngài không được những phụ nữ đã có chồng khích lệ thật nhiều đó!
【Lv5】
Trang bị Ngựa
馬に乗ったほうが人妻にもてる? ホントに? Play
Cưỡi ngựa giúp ta nhìn thật oai trước phụ nữ có chồng? Điều đó là thật chứ?
【Lv5】
Trang bị Omamori
もー子供扱いかよー Play
Ngày đối xử với em như con nít vậy.
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
ほいほいほーい! Play
Hoyhoyhoyy!
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt おっ。久しぶりー。これ以上ほっとかれたら、人妻探しに行くところだったよ Play
Ô, đã được một khoảng thời gian rồi. Ngài mà còn bỏ mặc em lâu hơn nữa, thì em sẽ đi tìm những người phụ nữ đã có chồng cho xem.
Mừng Năm mới おっとしだまっ!おっとしだまっ! Play
Tiền lì xì! Tiền lì xì!
Omikuji おみくじ?俺が引くー! Play
Bói vận may ạ? Để em rút cho!
小吉かー Play
Là Tiểu Cát saoo?
ふーん、中吉 Play
Hửmm, Trung Cát.
やった、大吉!俺のおかげだよ! Play
Tuyệt, Đại Cát! Chính là nhờ vào em đó!
Ngắm hoa mùa Xuân 花より人妻!うっ、団子も欲しいけど。 Play
Phụ nữ đã có chồng vẫn hơn hoa! Uh, em cũng muốn dango nữa cơ.
Tanabata
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) ええっ、鬼なのぉ…… Play
Ehh, là bọn quỷ sao...
Setsubun (Boss Node) お、鬼だって、怖くなんかないぞ! Play
C-có là bọn quỷ đi nữa, thì em cũng chẳng sợ đâu!
Setsubun (Ném Đậu) 鬼はー外!福はー内ぃ! Play
Quỷ cútt ra ngoài! Phúc lànhh vào trong!
鬼はー外だぞ! Play
Quỷ cútt ra ngoài đi!
Setsubun (Sau khi Ném đậu) 豆もいいけど、お菓子もまいてほしい! Play
Đậu thì cũng được đó, nhưng em cũng muốn Ngài ném thêm bánh kẹo nữa!
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) 期待に応えちゃうぞー! Play
Em sẽ đáp ứng sự kỳ vọng của mọi người!
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 1 (Đội trưởng) 小判集め~?めんどうだなー Play
Thu thập koban sao~? Thật là khó khăn nhỉ-.
Dưới Thành Osaka - Chinh phục Tầng 50 (Đội trưởng) 50階制覇だぞ。でも、地下には俺の好きな物はないしな Play
Chúng ta đã chinh phục tầng 50 ạ. Nhưng mà, ở dưới lòng đất chẳng có bất cứ thứ gì mà em thích hết.
Dưới Thành Osaka - Chinh phục Tầng 99 (Đội trưởng) 99階制覇したぞ。これで人妻により持てるになっちゃうか Play
Chúng ta đã chinh phục tầng 99 rồi ạ. Liệu điều này có khiến em nổi tiếng với những người phụ nữ đã có chồng hơn không?
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 10 (Đội viên) じゅっかーい。地下、つまんないなー Play
Tầng mườii. Ở dưới lòng đất, thật chán chết đi được-.
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 20 (Đội viên) にじゅっかーい。地下には人妻いないんだもんな Play
Tầng hai mươii. Ở dưới lòng đất không có người phụ nữ đã có chồng nào cả.
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 30 (Đội viên) さんじゅっかーい。小判よりお菓子希望 Play
Tầng ba mươii. Em mong có bánh kẹo hơn là koban đó.
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 40 (Đội viên) よんじゅっかーい。飽きたー。切り上げて人妻探しに行こうよ Play
Tầng bốn mươii. Em chán ngấyy lắm rồi. Em sẽ tạm ngưng và đi tìm những người phụ nữ đã có chồng vậy.
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 50 (Đội viên) ごじゅっかーい。えー、まだ半分? Play
Tầng năm mươii. Hehh, vẫn còn nửa đường nữa sao?
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 60 (Đội viên) ろくじゅっかーい。終わったら、ご褒美くれるんだよね Play
Tầng sáu mươii. Khi nào hoàn thành rồi, Ngài hãy thưởng cho em nhé.
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 70 (Đội viên) ななじゅっかーい。ご褒美がなかったら俺、怒っちゃうからね? Play
Tầng bảy mươii. Ngài mà không có phần thưởng nào, là em sẽ nổi giận đó nha?
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 80 (Đội viên) はちじゅっかーい。お菓子、お菓子が食べたい Play
Tầng tám mươii. Bánh kẹo, em muốn ăn bánh kẹo cơ.
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 90 (Đội viên) きゅうじゅっかーい。もう少しで終わりだから我慢しろ?ふーん Play
Tầng chín mươii. Còn một chút nữa là hoàn tất nên em phải kiên nhẫn à? Hmm.
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 99 (Đội viên) きゅうじゅうきゅうかーい。お、ここで終わり?だったら元気出て来たぞ Play
Tầng chín mươi chínn. Ô, đến đây là xong ạ? Thế thì khỏe rồi.
Dưới Thành Osaka - Tìm được Hộp Koban ngẫu nhiên (Đội viên) な~んだ、お菓子じゃなく千両箱かー Play
Gìì chứ, một rương chứa nghìn ryou chứ không phải bánh kẹo ư-?
Ghi chú:
両 (ryou) là một loại đơn vị tiền vàng cổ được lưu hành trong thời kì Edo tại Nhật Bản, có trị giá tương đương với đồng koban. Còn 千両箱 (nghĩa đen: rương chứa/đựng nghìn ryou) là một loại rương được dùng để đựng một số lượng lớn tiền vàng ryou. Sở dĩ được gọi như vậy là vì đúng như cái tên, rương có mục đích ban đầu là dùng để đựng 1000 đồng ryou. Nhưng do sự phái sinh nhu cầu kể từ khoảng năm 1854, các loại rương có thể chứa những số lượng tiền vàng ryou khác như 500, 2000, 5000, 10000 cũng đã được chế tác và đưa vào sử dụng.
Ở đây, 千両箱 cũng có thể hiểu là "rương kho báu" hay "rương báu vật".
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ hai (2017) おー。二周年?これからも俺は人妻にモテるようがんばるー Play
Ohh, là kỉ niệm năm thứ hai sao? Từ giờ trở đi, em cũng sẽ nỗ lực hết mình để trở nên nổi tiếng với những phụ nữ đã có chồng!
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ ba (2018) 俺たちこれで三周年! これからも人妻人気を目指して、がんばるぞー Play
Đây là kỉ niệm năm thứ ba của chúng ta! Em cũng sẽ cố gắng hết sức từ bây giờ, vì mục tiêu nổi tiếng với những phụ nữ đã có chồng!
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) 四周年かー。俺も今の人妻人気だけで満足してちゃいけないよな! Play
Là kỉ niệm năm thứ tư ạ? Em cũng chưa thể hài lòng về độ nổi tiếng hiện tại của mình với những phụ nữ đã có chồng thôi đâu!
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ năm (2020) ついに五周年だ!俺の人妻知名度もかなり広まったよね。いやー、モテちゃうかなー? Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) 六周年ともなるとなー、俺の人妻人気も確固たる地位になったよね。いやー、まいったまいった Play
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức おー、主任周年か? ご苦労! Play
Ohh, là kỉ niệm nhậm chức ạ? Ngài đã vất vả rồi!
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 二年聞ごくろう! これからもがんばれよー! はいお菓子! Play
Ngài đã rất vất vả trong hai năm qua rồi! Ngài cũng hãy cố gắng hết mình kể từ bây giờ nhé~! Đây, bánh kẹo ạ!
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 三周年かー。ごくろうごくろう。じゃあ、お菓子をあげよう! Play
Kỉ niệm năm thứ ba ạ? Ngài hẳn đã cố gắng nhiều rồi. Vậy nên, em tặng Ngài ít bánh kẹo nhé!
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức はい、お菓子! ……ん? ああ、四周年のごほうびね! Play
Đây, bánh kẹo ạ! ...Huh? A, đây là phần thưởng mừng kỉ niệm năm thứ tư của Ngài đó!
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức おお……五周年? じゃあ、より豪華なお菓子をあげないとだめかな……! Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức なに? 就任六周年だからってお菓子もらいに来たの? うーん、しょうがないなー Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 俺は包丁藤四郎! 人妻にモテるべく日々努力を惜しまない刀!

お菓子をくれて甘えさせてくれる人妻大募集中だ!

Play
Em là Houchou Toushirou, thanh kiếm không bỏ bê nỗ lực ngày nào để trở nên vang tiếng với phụ nữ có chồng! Hiện đang tuyển dụng một số lượng lớn phụ nữ có chồng có thể cho em kẹo và nuông chiều em!
Xuất hiện どうだ! 生まれ変わった俺の姿! 強さはともかく、人妻にもてる力が倍増だぞ! Play
Thế nào?! Em đã được tái sinh lột xác hoàn toàn rồi đấy! Đặt vấn đề sức mạnh sang một bên, độ nổi tiếng của em với phụ nữ có chồng cũng đã gấp đôi rồi!
Thành
Thành 人妻は、こう……包容力が違うんだよ~ Play
Những người phụ nữ có chồng……Lòng khoan dung của họ khác lắm ấy~!
主もさぁ、人妻を見習って俺に優しくしなよぉ。まずはお菓子ちょうだい? Play
Chủ nhân, này, ngài đang học theo phụ nữ có chồng và đối xử không tốt với em đấy. Nên trước hết, cho em chút kẹo được không?
毎日人妻からお菓子をもらうだけの生活がしたいな~ Play
Em muốn cả đời này được sống và ăn kẹo từ phụ nữ có chồng~!
Thành (rảnh rỗi) いーもん! 俺と遊んでくれる人妻を探しに行く! ……行っちゃうぞ? Play
Thôi được! Em sẽ tự mình đi kiếm phụ nữ có chồng mà sẽ chơi đùa với em!…… Ngài đi rồi đấy à?
Thành (bị thương) うっ……人妻なら、頭を撫でて、「痛かったね」……って言ってくれるのに……! うぅ、主ときたら……! Play
Ugh……Nếu là phụ nữ có chồng, họ sẽ xoa đầu em và trìu mến hỏi "Cháu bị đau à……?" Ugh, nhưng nếu là chủ nhân……
Tiễn kiếm tu hành すぐ帰ってくるんだし、それまで俺と遊ぼうよー Play
Cậu ấy sẽ sớm trở về thôi. Trong lúc chờ đợi, ngài có thể chơi với em mà.
Đội ngũ (đội viên) へーい! Play
Được rồi!
Đội ngũ (đội trưởng) 活躍しちゃうぞー! Play
Em sẽ làm thật tốtt!
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) うんうん、ここでお菓子とは分かってる! Play
Yum yum, em biết đó sẽ là kẹo mà!
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) うん!うんうんうん Play
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) お弁当はあるし、あとは人妻がいればなぁ Play
Trang bị ふぅ。かっこいい? ん……かっこいいって言え~! Play
Hm! Có ngầu không? Hmph…… Trông ngầu thì bảo em một tiếng nhé!
ねぇねぇ、お菓子は? Play
Này, này, thế còn kẹo thì sao?
じゃっきーん! Play
Ta-daaa!
Viễn chinh 優しい人妻に出会ったら、そのまま帰って来ないかもな~ Play
Lỡ đâu gặp một người phụ nữ có chồng hiền hậu, liệu em còn có thể trở về đây nữa không nhỉ~?
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 人妻との出会いがなかったから帰って来たぞ。……安心した? Play
Tại vì em không có gặp người phụ nữ có chồng hiền hậu nào nên em mới về đây đấy. Ngài nhẹ nhõm chưa?
Viễn chính hoàn thành (Cận Thần) ああ! 遠征部隊が帰って来た! 俺へのお土産とかないのかなぁ? Play
A! Đội viễn chinh về rồi! Có quà lưu niệm cho em không vậy?
Rèn kiếm 人妻な刀とかいないかなぁ~。……はぁ、いないかぁ Play
Biết đâu trong số đó có thanh kiếm nào là phụ nữ có chồng nhỉ~! ... Hả, chả có một mống nào là sao?
Tạo lính そらできた! 褒めなさい。えっへん! Play
Xem này, em làm được rồi đó! Khen em đi. E hèm!
Sửa (thương nhẹ) おやつの時間でーす! だめとは言わせません! Play
Tới giờ ăn nhẹ rồiiii! Đừng có trả lời không với em!
Sửa (thương vừa/ nặng) 俺は、寝る……夢の中で、人妻の楽園へ行くんだ…… Play
Em ngủ đây…… Trong mơ, em sẽ tới Thiên đường của Phụ nữ có chồng……
Cường hóa うわぁ~! 力がみなぎるぅ! Play
Wah~! Sức mạnh của em đang dâng tràn!
Nhiệm vụ hoàn thành 任務終わったんなら、俺にもご褒美くれよぉ Play
Nếu đã hoàn thành nhiệm vụ rồi, ngài cũng nên tặng thưởng cho em đi chứ?
Chiến tích 人妻からのラブレターとか混ざってない? Play
Liệu trong này có lẫn bức thư tình nào của phụ nữ có chồng không nhỉ?
Cửa hàng ぶーぶー。なんでさ! なんでお菓子買っちゃだめなのさぁ! Play
Ugh~! Tại sao không?! Sao lại không được mua kẹo chứ?!
Xuất trận
Xuất chinh 戦かぁ。活躍したらご褒美くれるよね? Play
Chiến đấu sao~ Nếu em làm tốt, ngài sẽ thưởng cho em chứ?
Thấy tài nguyên なぁんだ、お菓子じゃないのか…… Play
Gì đây, có phải kẹo đâu……
Trinh sát しーっ……静かにしろよ。見つかっちゃうじゃないか Play
Suỵt……! Nói bé thôi! Muốn chúng ta bị phát hiện đấy à?
Bắt đầu trận đấu 人妻たちにモテモテになるために! Play
Em phải trở nên nổi tiếng với phụ nữ có chồng!


PvP これで勝ったら、ご褒美ちょうだい? Play
Nếu thắng trận này, nhớ thưởng cho em đó!
Tấn công とおりゃぁ~! Play
Toryaaa~!
すぱー! Play
Chémmmm!
Đòn chí mạng みじん切りだぁ! Play
Đã được thái mỏng!
Ghi chú:
Một thuật ngữ làm bếp.
Thương nhẹ 何するんだよぉ! Play
Ngươi đang làm cái gì vậy hả?!
あいった~ Play
Á, đau!
Thương vừa/ nặng うぅ……くそぉ……。主には後で、おやつ増量要求する……! Play
Ugh…… Chết tiệt……! Sau vụ này, mình nhất định phải đòi chủ nhân cho nhiều đồ ăn hơn!
Chân kiếm tất sát もう怒った! 俺を怒らせたんだから覚悟しろ! Play
Giờ ta sôi máu rồi đấy! Chuẩn bị đền tội đi!
Đấu tay đôi ここで逆転して!主にご褒美要求するぞ! Play
Thay đổi tình thế này! Yêu cầu chủ nhân thưởng nhiều hơn đấy!
Boss ごくり。っ……こっ……怖くなんか、ないんだからな Play
N-Nơi này sao?……Em…… Em không có sợ đâu!
Thắng trận (MVP) とーぜんだろ。……でもご褒美をちょうだい? Play
Đương nhiên rồi! ……Nhưng ngài sẽ thưởng cho em đấy chứ?
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy もっと……優しく、してほしかったな……。もっと、っ……もっと……傍で……っ Play
Lâu hơn……Em muốn ngài hiền từ hơn……Muốn được ở bên ngài……lâu hơn……lâu hơn……!
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa めんどくさーい。だるい。やりたくなーい Play
Phiền quá đi! Mệt lắm. Em không muốn làm đâu~!
Chăm ngựa (xong) やりたくないことをやったんだから、ご褒美は当然だよねー? Play
Em bị ép phải làm điều trái ý muốn. Nên nhất thiết phải thưởng cho em rồi, đúng không?
Làm ruộng 野菜を切らして困ってる人妻が偶然にもやってこないかなあ Play
Biết đâu có người phụ nữ có chồng nào bị hết rau quả và đang lo sốt vó chạy đến đây……
Làm ruộng (xong) ああ……人妻を待ち望んでいるうちに終わってしまった…… Play
Ah……Đến cùng lại chỉ có mình ngồi hóng đợi phụ nữ có chồng……
Đấu tập 人妻にモテる華麗な動きの修行だ! Play
Luyện tập vói những bước di chuyển đẹp mắt để thu hút phụ nữ có chồng!
Đấu tập (xong) どうすれば人妻にモテるんだろう……? Play
Không biết em nên làm gì để trở nên nổi tiếng với phụ nữ có chồng nhỉ……?
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
もー!俺は人妻のように落ち着いた物腰がいいの!わかる? Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
主さぁ、もっと優しく俺に接しろよ……っ、人妻みたいに…… Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
鍛刀が終わったみたいだ! Play
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
手入が終わったみたいだ Play
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
お知らせ来てたけど、何……?あっ!人妻キャンペーンとか? Play
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv5】
Đổi Background
うーん……人妻が来やすい本丸とは……んー……どう模様替えすれば…… Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
んー Play
あともうちょっとだったんだけどなー Play
主ももうちょっと応援してよー Play
求む! 人妻の声援! Play
【Lv5】
Trang bị Ngựa
よーっし!人妻にモテるべく乗馬だ! はいよー! Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
仕っ方ないなー! んぅ……そこまで言うなら持ってあげよう Play
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
行っくぞー!
Lên đường nàoo!
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt もーっ、こんなに俺をほっといてどこ行ってたのさー Play
Xì, bỏ lại em một mình thế này, ngài đã đi đâu chứ?
Mừng Năm mới 俺思うんだ......今にも玄関を叩いて人妻がお年玉待ってきてくれないかなって......! Play
Em đang nghĩ... Người phụ nữ có chồng mang quà Năm mới có thể gõ cửa tới bất cứ lúc nào...!
Omikuji おみくじ?俺が引くー! Play
Bói vận may ạ? Để em rút cho!
小吉かー Play
Là Tiểu Cát saoo?
ふーん、中吉 Play
Hửmm, Trung Cát.
やった、大吉!俺のおかげだよ! Play
Tuyệt, Đại Cát! Chính là nhờ vào em đó!
Ngắm hoa mùa Xuân 人妻がいないなら、団子とお菓子ちょうだい Play
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 鬼目指して、行っくぞー! Play
Mục tiêu là bọn quỷ, tiến lênー!
Setsubun (Boss Node) お、鬼なんか怖くないんだからな! Play
Setsubun (Ném Đậu) 鬼はー外!福はー内ぃ! Play
Quỷ cútt ra ngoài! Phúc lànhh vào trong!
鬼はー外だぞ! Play
Quỷ cútt ra ngoài đi!
Setsubun (Sau khi Ném đậu) 豆まき、楽しいからもっとやるぞー! Play
Mamemaki thật sự rất vui, em muốn được làm lần nữaー!
Ghi chú:
Vào ngày lễ Setsubun, người ta thường rắc đậu để xua đuổi ma quỷ, nghi lễ này được gọi là Mamemaki (豆撒き).
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) 出番が来ちゃったな Play
Đến lượt chúng ta rồi!
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 1 (Đội trưởng) 主がどうしてもって言うんなら、仕方ないなー Play
Dưới Thành Osaka - Chinh phục Tầng 50 (Đội trưởng) 50階制覇だぞ。地下で頑張ってる俺には、ご褒美があるべきだよね! Play
Dưới Thành Osaka - Chinh phục Tầng 99 (Đội trưởng) 99階制覇したぞ。やー、困っちゃうなー。これじゃ人妻にモテモテだぞー Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 10 (Đội viên) じゅっかーい。まあ、まだ始まったばっかりだからなぁ Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 20 (Đội viên) にじゅっかーい。地下に人妻がいたら、うーんそれはそれで怖いかー Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 30 (Đội viên) さんじゅっかーい。小判見つけた分だけ、お菓子ちょうだい? Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 40 (Đội viên) よんじゅっかーい。……うーん、どこかには人妻がいる地下迷宮もあるのかなぁ…… Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 50 (Đội viên) ごじゅっかーい。よーし、半分まで来たぞー! Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 60 (Đội viên) ろくじゅっかーい。終わった後のご褒美、期待してるぞ! Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 70 (Đội viên) ななじゅっかーい。ご褒美あっての主と俺、そうだよな! Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 80 (Đội viên) はちじゅっかーい。……んー、秘蔵のおやつを食べる時が来たか Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 90 (Đội viên) きゅうじゅっかーい。もう少しで終わり、終わったら、ご褒美! Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 99 (Đội viên) きゅうじゅうきゅうかーい。見えた!あれで終わりだよね。おー! Play
Dưới Thành Osaka - Tìm được Hộp Koban ngẫu nhiên (Đội viên) ふふーん!モテる俺は、千両箱も見逃さないのだ! Play
Ghi chú:
両 (ryou) là một loại đơn vị tiền vàng cổ được lưu hành trong thời kì Edo tại Nhật Bản, có trị giá tương đương với đồng koban. Còn 千両箱 (nghĩa đen: rương chứa/đựng nghìn ryou) là một loại rương được dùng để đựng một số lượng lớn tiền vàng ryou. Sở dĩ được gọi như vậy là vì đúng như cái tên, rương có mục đích ban đầu là dùng để đựng 1000 đồng ryou. Nhưng do sự phái sinh nhu cầu kể từ khoảng năm 1854, các loại rương có thể chứa những số lượng tiền vàng ryou khác như 500, 2000, 5000, 10000 cũng đã được chế tác và đưa vào sử dụng.
Ở đây, 千両箱 cũng có thể hiểu là "rương kho báu" hay "rương báu vật".
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ ba (2018) 俺たちこれで三周年! これからもあふれ出る魅力でがんばるぞー Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) 四周年かー。四周年っていったらさ、やっぱりお菓子、だよね Play
……違う? ちぇー Play
まあ、俺もさらなる人妻人気のために、せいちょうせんりゃく? 考えないとな! Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ năm (2020) ついに五周年だ! 俺の人妻知名度もかなり広まったよね。でも、まだまだ俺の人妻道は終わらないぜ! Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) 六周年ともなるとなー、俺の人妻人気も確固たる地位になったよね。でも、人気維持に慢心してはいけないかー Play
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 主は就任一周年かー! 今日は俺の分のおやつをわけてあげよう Play
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức của Chủ nhân hả? Ngày hôm nay, em sẽ chia một phần bữa vặt của em cho chủ nhân.
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức おー、主はもう二年頑張ってきたんだ。やるなー Play
Ồ, ngài đã làm việc vất vả suốt hai năm rồi, Chủ nhân. Ngài làm được mà!
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 主もこれで三周年か……妙に俺の扱いがうまいとおもったら……! Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 主、四周年か。長いことがんばってるな。うん、ごくろう! Play
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức むむむ……主、就任五周年になったわけか。……そうなると、さすがにお菓子だけでは足りない? Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức なに? 就任六周年だからってお菓子もらいに来たの? うーん、俺に甘えるだなんて主もまだまだだなー Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức

Thư tín
Thư ngày đầu tiên

主へ
俺は今修行のため、江戸にやってきたのだ!
修行して強くなれば、人妻にモテモテだ!
だったら、修行しないって手はないよね。
さあいざゆかん江戸城!


Chủ nhân,
Em đã đến tu luyện tại Edo!
Nếu em tu luyện và trở nên mạnh mẽ hơn, nhất định em sẽ nổi tiếng với phụ nữ có chồng!
Một khi đã vậy, em chẳng có lí do gì để không tu luyện cả!
Thành Edo đang gọi tên em!

Thư ngày thứ hai

主へ
ふっふっふー。俺は江戸城に潜入成功したぞ!
目指すは元主、徳川家康公のところだ!
人妻好きと名高い家康公に、人妻にモテる秘訣を聞くのだ!
え? 強さ? 人妻にモテるんなら別にいらないや。


Chủ nhân,
Fufufu. Em đột nhập thành công vào trong Thành Edo rồi nè!
Mục tiêu của em là đến nơi chủ nhân trước đây, Ngài Tokugawa Ieyasu!
Ngài ấy rất có tiếng với phụ nữ có chồng, nên em sẽ thử khám phá bí quyết giúp ngài ấy trở nên nổi tiếng với họ!
Gì cơ? Sức mạnh? Miễn rằng phụ nữ có chồng luôn bên cạnh mình, thì tất cả những cái khác có hay không cũng không quan trọng.

Thư ngày thứ ba

主へ
がっかりだよー。家康公、全然参考にならないよ!
権力者がモテるなんて当たり前だし、そもそもそれモテてるのと違うよ!
俺はさー、もっとこう、内からにじみ出る魅力を高めたいのにー。
仕方ないや。もう独力で修行する。疲れたら帰るね。


Chủ nhân,
Thất vọng thật đấy.... Ngài Ieyasu chẳng có gì để học hỏi cả!
Mặc dù một con người uy quyền có danh tiếng là điều nghiễm nhiên, nhưng đó đâu phải loại danh tiếng mà em đang tìm kiếm!
Em ấy à, nó như kiểu, làm cách nào để tăng sức hấp dẫn của bản thân ấy.
……Chẳng còn cách nào khác. Em đành phải tự mình tu luyện vậy.
Khi nào thấy mệt, em sẽ trở về.

Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement