Thông tin về Nhân vật[]
Lời thoại[]
Giới thiệu | ||
Sự kiện | Dịch | Nghe |
---|---|---|
Thư viện kiếm | おれは肥前忠広。大業物と名高いが、元の主のせいですっかり人斬りの刀だよ。 折れても使い続けたってのは、物持ちが良かったんだか貧乏性だったんだか…… | |
Xuất hiện | おい、じろじろ見てんじゃねぇ。……肥前忠広。人斬りの刀だよ。で、誰を斬ればいいんだ? | |
Này, đừng nhìn chằm chằm vào tôi nữa... Hizen Tadahiro. Tôi là một thanh kiếm dùng để giết người. Vậy, tôi phải giết ai nào? | ||
……肥前忠広。人斬りの刀だよ。で、誰を斬ればいいんだ? | ||
.....Hizen Tadahiro. Tôi là một thanh kiếm được sử dụng để giết người. Vậy, tôi phải giết ai nào? |
Mở đầu | ||
Đăng nhập (đang tải) | とうらぶ | |
---|---|---|
Tourabu | ||
Đăng nhập (tải xong) |
刀剣乱舞、始めるぞ | |
Touken Ranbu, chúng ta bắt đầu thôi | ||
Bắt đầu chơi | 誰を斬ればいいんだよ | |
Người tôi phải giết là ai? |
Thành | ||
Thành | ああ、俺は人斬りの刀だよ。よーく分かってる | |
---|---|---|
Phải, tôi là một thanh kiếm dùng để giết người. Tôi nhận thức rõ về điều đó | ||
俺に近付くな。……斬るぞ | ||
Đừng lại gần tôi..... Tôi sẽ giết ngài | ||
……この首か? どーでもいいじゃねえか | ||
Cổ của tôi? Nó không quan trọng lắm, phải không? | ||
Thành (rảnh rỗi) | 斬りたいわけじゃねえんだ……斬りたいわけじゃねえんだよ……。誰も信じてくれねぇだろうが | |
Tôi không muốn giết ai...Tôi không muốn giết ai, ngài biết đấy.... Nhưng không ai tin tôi khi tôi nói điều đó | ||
Thành (bị thương) | こういうのは、慣れてる。……使えるうちは直して再利用するんだろ? | |
Tôi đã quen với điều này.... Ngài vẫn sẽ tiếp tục sửa chữa và sử dụng tôi miễn là tôi hữu ích, phải không? | ||
Tiễn kiếm tu hành | ……なんだあいつ、どこへ行ったんだ? | |
...Cái gì, tên đó đi đâu thế? | ||
Đội ngũ (đội viên) | 要は敵を斬ればいいんだろう | |
Tất cả những gì mà tôi cần làm là tiêu diệt kẻ thù, phải không | ||
Đội ngũ (đội trưởng) | めんどくせーこと押し付けやがって | |
Ngài đưa cho tôi một công việc thật rắc rối | ||
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) | 差し入れだってのに酒じゃねぇのか | |
Nếu ngài định đưa tôi thứ gì đó, không phải là rượu chứ? | ||
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) | ||
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) | ||
Trang bị | 役に立つのか? これ | |
Thứ này sẽ hữu ích chứ? | ||
っ……ごちゃごちゃ付けやがって | ||
Tch... ngài trang bị cho tôi những thứ thật phiền nhiễu | ||
こんなもん使えって? | ||
Tôi có thể sử dụng cái này ư? | ||
Viễn chinh | じゃあ行ってくるぞ | |
Được rồi, chúng tôi đi đây | ||
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) | 終わった……。飯と風呂はねえのか | |
Hoàn thành...Không có thức ăn và bồn tắm đã chuẩn bị sẵn à? | ||
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) | 玄関口が騒がしい。黙らせてこいよ | |
Lối vào thật ồn ào. Làm ơn trật tự đi | ||
Rèn kiếm | ……新顔かよ | |
...Một người mới? | ||
Tạo lính | ……めんどくせぇ。これだこれ | |
...Phiền phức quá. Như thế chính là như thế. | ||
Sửa (thương nhẹ) | ……寝る | |
...Tôi sẽ đi ngủ | ||
Sửa (thương vừa/ nặng) | っ…、休むぞ……。邪魔するんじゃねえ…… | |
Ugh..., tôi sẽ nghỉ ngơi.... Đừng làm phiền tôi | ||
Cường hóa | 切れ味は増したか…… | |
Độ sắc nét đã tăng lên.... | ||
Nhiệm vụ hoàn thành | あぁ? なんか終わったみてえだな | |
Hả? Trông như đã xong rồi này. | ||
Chiến tích | へえ……今までこれだけ斬らせてきたのか | |
Hmm...Đây chính là số lượng ngài đã tiêu diệt cho đến nay | ||
Cửa hàng | 店に押し込みかけるわけでもあるまいし | |
Trông không giống như chúng ta xâm nhập vào cửa hàng, vì vậy ... |
Xuất trận | ||
Xuất chinh | それじゃ、斬りに行くかねぇ | |
---|---|---|
Vậy thì, tiêu diệt chúng thôi | ||
Thấy tài nguyên | あ?ゴミじゃねーのか、それ | |
A? Cái này có phải là rác không | ||
Trinh sát | どこに行きゃあいい、とっとと知らせろ | |
Chúng ta đang đi đâu vậy? Hãy cho tôi biết | ||
Bắt đầu trận đấu | それじゃあ、斬るとするか | |
Vậy là giờ, được chém giết rồi hả?
| ||
PvP | 訓練?……かったるい。 | |
Tập luyện?...... Nó thật khó | ||
Tấn công | 避けんなよ | |
Đừng tránh! | ||
そぉらよ | ||
Đúng rồi đấy! | ||
Nhị Đao Khai Nhãn | 二刀,開眼! | |
Nhị Đao, Khai Nhãn! | ||
Nhị Đao Khai Nhãn (lúc tấn công) | そこかよ | |
Ở đó ấy hả. | ||
Đòn chí mạng | お、そこか | |
Ở đó! | ||
Thương nhẹ | っざけんな | |
Đừng gây rối với ta! | ||
っあぁ!? | ||
A!? | ||
Thương vừa/ nặng | ってぇな!えぇ!? | |
Đau đấy! Ể!? | ||
Chân kiếm tất sát | ……っはは、よくもやってくれたなぁ……! | |
.....Hahaha, ngươi đã làm rất tốt.....! | ||
Đấu tay đôi | 目の前の奴を斬れば勝ち。分かりやすいな! | |
Tôi sẽ thắng nếu tôi giết được kẻ thù trước mặt tôi. Dễ dàng và đơn giản! | ||
Boss | …あぁ、あいつが斬る対象か | |
...À, đó là kẻ cần phải giết hả? | ||
Thắng trận (MVP) | 俺が一番斬ったってことかよ | |
Tôi là người giết nhiều nhất. | ||
Nâng cấp | ははは、これでよりたくさん斬れるって? | |
Hahaha, từ giờ tôi đã có thể chém giết nhiều hơn hả?
| ||
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân | ||
Bị phá hủy | あぁっははっ……、もう……これで……斬らなくていいんだ……よな……? | |
Aahaha..., tôi không phải... giết bất kì ai nữa... phải chứ ...? |
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt | ||
Chăm ngựa | おれに馬の世話なんてさせるんじゃねえよ | |
---|---|---|
Đừng bắt tôi phải chăm sóc chúng | ||
Chăm ngựa (xong) | 言わんこっちゃねえ。馬が怯えてやがる…… | |
Tôi đã nói rồi. Chúng đang sợ hãi... | ||
Làm ruộng | 畑仕事とか、ふざけてんのか | |
Làm ruộng (xong) | めしは食う専門だよ、おれはよぉ | |
Đấu tập | おれ相手とは……、折れても知らねえぞ? | |
Đấu tập (xong) | 殺気が足りねぇよ、あんたは | |
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ | ||
【Lv2】 Bản doanh (chọc nhiều lần) |
っ……うぜぇよ | |
---|---|---|
【Lv2】 Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần) |
っ騒ぐんじゃねぇよ、傷に響く | |
【Lv3】 Rèn (hoàn thành) |
あ? 鍛刀が終わってるな | |
Hả? Rèn kiếm xong rồi kìa. | ||
【Lv3】 Sửa chữa (hoàn thành) |
ん? 手入れ部屋が終わったな | |
Hửm? Phòng chữa trị xong rồi kìa. | ||
【Lv3】 Giới thiệu sự kiện |
んあー……知らせか、これ | |
À... Cái này là thông báo hả? | ||
【Lv3】 Chế tạo Bảo vật |
||
【Lv4】 Trang bị Bảo vật |
||
【Lv4】 Kích hoạt tự chiến |
||
【Lv5】 Đổi Background |
家具運びとか俺はやらねぇよ | |
【Lv5】 Tạo lính (Thất bại) |
ん……飽きた | |
Hừm... Không hứng thú. | ||
なんだこりゃ! | ||
俺に作らせるんじゃねぇ! | ||
Không phải do tôi làm ra đâu đấy! | ||
文句あるのか? ええ!? | ||
Có gì muốn kêu ca hả? Hả!? | ||
【Lv5】 Trang bị Ngựa |
歩きの方が慣れてんだがな | |
【Lv5】 Trang bị Omamori |
へぇ? 使い捨てにするつもりじゃあないのか | |
Đây là cái gì? | ||
【Lv6】 Xác nhận Xuất Chinh |
おれに斬られたい奴はどいつだよ | |
Tên nào muốn bị chém đứt dưới lưỡi gươm của ta đấy? |
Lời thoại đặc biệt | ||
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt | ああ?随分と久しぶりじゃねえか。まーた斬らせたい相手でもできたかよ? | |
---|---|---|
Ngắm hoa mùa Xuân | ||
Tanabata | ||
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành) | ||
Tản bộ (Báo cáo tiến trình) | ||
Thoại sự kiện |
Kỉ niệm các năm | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) | なんだよ、六周年祝い? 他のやつでいいだろ。おれみたいのは、人目につかないところで敵を斬ってるのが役目だろうが | |
---|---|---|
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức | ああ?就任一周年?ようやくひよっこ卒業か | |
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức | 就任二周年かよ。道理で我が物顔で歩いてると思ったよ | |
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức | 就任三周年ねぇ......あれか。敵を斬るのが楽しいのか、おまえは | |
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức | はぁ、就任四周年。よくもまあ敵を斬り続けてきたな? | |
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức | はいはい、就任六周年おめでとさん。……心がこもってない? うるせえ | |
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức | ||
Chi tiết về nhân vật[]
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |