Thông tin về Nhân vật[]
Lời thoại[]
Giới thiệu | ||
Sự kiện | Dịch | Nghe |
---|---|---|
Thư viện kiếm | 丙子椒林剣と申します。海の向こうで生まれ、かつては丙毛槐林剣、吉く槐林を斬る、すなわち、聖徳太子が物部守屋の頸を斬った剣と呼ばれていました | |
Xuất hiện | 天祐により、この地に参りました。豊穣と繁栄を願いし丙子椒林剣。望まれたものを、望まれたように | |
Mở đầu | ||
Đăng nhập (đang tải) | 久遠を祈り、千歳にさかう | |
---|---|---|
Đăng nhập (tải xong) |
萌え出ずる光のように | |
Bắt đầu chơi | 弥栄を実らせましょう | |
Thành | ||
Thành | 山椒の実は、豊穣と繁栄を示すもの。ただし、この椒は小粒でもぴりりとしますよ | |
---|---|---|
豊穣と繁栄、終わりも始まりも、生と死も、全ては弥栄の祈り | ||
どうぞ、好きなだけ私を改めて付け加えて頂ければと | ||
Thành (rảnh rỗi) | ここなら、槐の花も咲くのだろうか…… | |
Thành (bị thương) | っ……、お気遣いなく。ここが槐が見せた夢であっても…… | |
Tiễn kiếm tu hành | 日が没する彼方へ向かうのでしょうか | |
Đội ngũ (đội viên) | 望まれたものを、望まれたように、謹んで | |
Đội ngũ (đội trưởng) | 望まれたものを、望まれたように、結実を | |
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) | 甘いものは好きですよ | |
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) | いただきます | |
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) | ||
Trang bị | どうぞ、好きなように | |
ふふ、お戯れですか? | ||
望みを受け取りました | ||
Viễn chinh | たわわに参ります | |
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) | たわわに戻りました | |
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) | 椒が何か持ち帰ってきましたね | |
Rèn kiếm | 椒が生りましたよ | |
Tạo lính | 天祐の導きのままに | |
Sửa (thương nhẹ) | この程度なら傷にもならないので | |
Sửa (thương vừa/ nặng) | っ……、お気遣いは無用と…… | |
Cường hóa | 望む姿に近づきましたか? | |
Nhiệm vụ hoàn thành | 貴方の働きは結実していますよ | |
Chiến tích | 貴方の縁起も作りましょうか | |
Cửa hàng | どうぞ望むままに | |
Xuất trận | ||
Xuất chinh | 四天への祈りもお忘れなく | |
---|---|---|
Thấy tài nguyên | 天祐ですね | |
Trinh sát | 鷹の目が欲しいところですが | |
Bắt đầu trận đấu | 聞こえるでしょう? 弥栄の声が | |
| ||
PvP | 望まれたら答えるのが礼というもの | |
Tấn công | 呪いか | |
呪いか | ||
Kích hoạt Thần Kỹ | 千歳に祝いよ | |
Đòn chí mạng | 吉く斬る! | |
Thương nhẹ | その刃は私に届かない | |
慈悲の心をもって | ||
Thương vừa/ nặng | っ……! これほどの力が…… | |
Chân kiếm tất sát | こう見えて、首をはねるのは得意なはずなんですよ | |
Đấu tay đôi | 私が動くんです。逃げられるはずがないでしょう? | |
Boss | 極楽へ参りましょう | |
Thắng trận (MVP) | はあ……はあ……、こんなに動かされるなんて…… | |
Nâng cấp | また一つ、確実しました | |
| ||
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân | 今一度、貴方に問いますが | |
Bị phá hủy | この身が消える……そんな日が来るとは…… | |
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt | ||
Chăm ngựa | 馬は古くから人の友。たんとお食べなさい | |
---|---|---|
Chăm ngựa (xong) | 良馬は友、駄馬も友。肥ゆれ、肥ゆれ | |
Làm ruộng | 陽光を。千歳の森を育む呪いを受けます | |
Làm ruộng (xong) | 山椒は冷え取りに、槐は血止めに使われますよ | |
Đấu tập | 祈りの剣に運動をさせますか……。はは、ご冗談を…… | |
Đấu tập (xong) | ……運動が、苦手なわけでは、けして…… | |
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ | ||
【Lv2】 Bản doanh (chọc nhiều lần) |
熱心にされますと、付け加えられてしまいますよ? 私はかまいませんが | |
---|---|---|
【Lv2】 Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần) |
んっふっ……、あなたは私の金人なのですか? | |
【Lv3】 Rèn (hoàn thành) |
椒が実りましたよ | |
【Lv3】 Sửa chữa (hoàn thành) |
手入れが終わりましたよ | |
【Lv3】 Giới thiệu sự kiện |
新しい知らせがあるようですよ | |
【Lv3】 Chế tạo Bảo vật |
天に好かれているようですよ | |
【Lv4】 Trang bị Bảo vật |
ありがとうございます | |
【Lv4】 Kích hoạt tự chiến |
承知いたしました | |
【Lv5】 Đổi Background |
模様替えですね | |
【Lv5】 Tạo lính (Thất bại) |
む…… | |
よもや…… | ||
おやまあ | ||
いっそ新たな呪いなのかもしれないですよ | ||
【Lv5】 Trang bị Ngựa |
今日はお前が私の黒駒だ | |
【Lv5】 Trang bị Omamori |
その願い、受け取りました | |
【Lv6】 Xác nhận Xuất Chinh |
私は従うだけ | |
Lời thoại đặc biệt | ||
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt | よく戻られました。付け加えたいものはありましたか? | |
---|---|---|
Omikuji | ||
Ngắm hoa mùa Xuân | 花は良いですよ。何も求めませんから | |
Tanabata | あれに代わって私が星へ届きますよ | |
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành) | 遠征から椒が帰ってきましたよ | |
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành) | 椒が実りましたよ | |
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành) | 手入れが終わりましたよ | |
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành) | 内番が終わりましたよ | |
Tản bộ (Báo cáo tiến trình) | 陽光が、ここに | |
Tản bộ (Cắm ghim) | 結実を | |
天祐に | ||
Thoại sự kiện | ||
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) | 私が代わりに | |
---|---|---|
Kỉ niệm các năm | ||
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức | 就任一周年と聞きました。おめでとうございます | |
---|---|---|
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức | 就任二周年、おめでとうございます。お祝いに山椒の木を植えておきました | |
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức | 就任三周年、おめでとうございます。山椒の木が成長するように願いをかけてください | |
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức | 就任四周年、おめでとうございます。山椒の木が私の背丈と並びましたよ | |
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức | 就任五周年、おめでとうございます。椒はたわわに実ります。うれしそうで何よりですよ | |
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức | 就任六就任、おめでとうございます。どうぞ、大きく成長しますようにと | |
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức | 就任七周年、おめでとうございます。山椒の木に鳥が来ましたよ。見守りましょう | |
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức | 就任八周年、おめでとうございます。そういえば、山椒の木の下に埋めていたものが | |
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức | 就任九周年、おめでとうございます。この山椒の木には啄木鳥が住みませんから、ご安心を | |
Chi tiết về nhân vật[]
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |