Thông tin về Nhân vật[]

STT. 196


Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存 Sinh mệnh | 34(37) |
統率 Lãnh đạo | 27(39) |
衝力 Chí mạng | 27(38) |
必殺 Tất sát | 44 |
隠蔽 Ngụy trang | 36 |
打撃 Tấn công | 27(39) |
機動 Linh hoạt | 38(47) |
範囲 Phạm vi | Hẹp |
偵察 Trinh sát | 41(48) |
兵力 Số lính | 2 |
00:40:00 (Công thức)
Lời thoại[]
Giới thiệu | ||
Sự kiện | Dịch | Nghe |
---|---|---|
Thư viện kiếm | 泛塵とは浮かぶ塵芥。人の命も移ろう景色も、なにもかもが塵のようではないか | |
Xuất hiện | 僕は泛塵。真田左衛門佐信繁の脇差。大千鳥十文字槍ともども、真田のものとして戦場に立とう | |
Mở đầu | ||
Đăng nhập (đang tải) | 玉響だ | |
---|---|---|
Một khoảnh khắc thoáng qua. | ||
Đăng nhập (tải xong) |
刀剣乱舞の始まりだ | |
Đây là sự khởi đầu của Touken Ranbu. | ||
Bắt đầu chơi | このひとときもまた……いずれ砂塵と舞うのだろうな | |
Giây lát này... sớm muộn rồi cũng sẽ dập dờn cùng bụi cát thôi nhỉ. |
Thành | ||
Thành | 全ては塵芥、我ら刀剣もまた然り | |
---|---|---|
Vạn vật đều là cát bụi, cả đao kiếm chúng tôi cũng thế. | ||
戦に出さぬまま、ずっとここに置くつもりか? | ||
やることがないなら……掃除でもするか | ||
Thành (rảnh rỗi) | 耐え忍ぶのには、慣れている。……慣れている、はずだ | |
Thành (bị thương) | ……っ、痛みを疎むことはない……だから、この塵を戦場に…… | |
Tiễn kiếm tu hành | ごみが旅に出るのか。いいと思うぞ | |
Đội ngũ (đội viên) | 出ても……いいのか? | |
Sẽ ổn... nếu tôi xuất trận chứ? | ||
Đội ngũ (đội trưởng) | このごみを隊長に選ぶのか? | |
Một kẻ rác rưởi như tôi mà cũng đảm nhận được vai trò đội trưởng sao? | ||
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) | なかなかの味……だな | |
Nó... rất ngon đó. | ||
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) | 腹八分目にしておこう | |
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) | 満腹、だな | |
No đẫy bụng, rồi nhỉ. | ||
Trang bị | ふふふ | |
Hehehe. | ||
それなり、だな | ||
Tương xứng thật đấy, ha. | ||
ごみにも衣装、か | ||
Trang phục cho rác... à? | ||
Viễn chinh | 遠征か。山なら得意なんだが | |
Viễn chinh à? Nếu ở núi thì đó là sở trường của tôi... | ||
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) | 戻った。たまゆらだったろう? | |
Về rồi đây. Như một khoảnh khắc thoáng qua nhỉ? | ||
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) | ごみが帰ってきたようだな | |
Có vẻ như mấy thứ rác rưởi đã về rồi nhỉ. | ||
Rèn kiếm | 新しいごみが増えるのだな | |
Lại có thêm thứ rác rưởi mới nữa nhỉ. | ||
Tạo lính | たまゆらだったな | |
Cũng chỉ là một thoáng phù du. | ||
Sửa (thương nhẹ) | 手入か | |
Sửa chữa sao | ||
Sửa (thương vừa/ nặng) | くっ……このままでは、ごみ以下だからな……行ってくる | |
Cường hóa | 塵芥といえど、積もれば力となる……だな | |
Nhiệm vụ hoàn thành | 任務が終わったぞ | |
Đã có nhiệm vụ được hoàn thành. | ||
Chiến tích | 戦績か……大事、だな | |
Chiến tích sao... Nó là, đại sự mà. | ||
Cửa hàng | 大千鳥に何か土産を買ってやろう | |
Xuất trận | ||
Xuất chinh | 敵を掃討すればいいのだろう | |
---|---|---|
Thấy tài nguyên | ごみを拾ったぞ | |
Nhặt được rác rồi. | ||
Trinh sát | 宴でも開いて気を引くか | |
Bắt đầu trận đấu | 目の前にいるのはゴミ、ただそれだけ | |
| ||
PvP | 訓練か……たまには良いだろう | |
Tấn công | 掃討する | |
Xóa sổ này. | ||
ごみの一撃を! | ||
Một nhát chém từ rác rưởi! | ||
Nhị Đao Khai Nhãn | 二刀,開眼! | |
Nhị Đao, Khai Nhãn! | ||
Nhị Đao Khai Nhãn (lúc tấn công) | 掃滅する! | |
Ta sẽ tiêu diệt ngươi! | ||
Đòn chí mạng | たまゆらの彼方に散れ! | |
Thương nhẹ | っ、痛いな | |
Ts, đau nhỉ. | ||
……ふ、ふふ……ごみでも痛むか…… | ||
Thương vừa/ nặng | ぐっ……これ以上傷つくと、廃棄だな…… | |
Chân kiếm tất sát | さあ、大掃除だ! | |
Nào, đã đến lúc tổng vệ sinh! | ||
Đấu tay đôi | このごみに、勝敗を委ねるのか…… | |
Boss | 大きな邪気を感じる……粗大ゴミ、といったところか | |
Thắng trận (MVP) | 褒めても何も出ないぞ | |
Nâng cấp | もっと、強くならねば。また、山に置いていかれてしまう…… | |
| ||
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân | ||
Bị phá hủy | っ……そうだ、お前は……お前は真田の、槍であれ…… | |
Hh... Đúng thế, ngươi... Ngươi phải trở thành ngọn giáo, dưới tay Sanada... |
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt | ||
Chăm ngựa | お前も、戦場を駆けたかろうに | |
---|---|---|
Chăm ngựa (xong) | いつか戦場で、共に駆けよう | |
Làm ruộng | やはり九度山を思い出すな | |
Làm ruộng (xong) | ふう……。さて、次は紐でも織るか | |
Đấu tập | この塵めがお相手しよう | |
Đấu tập (xong) | どうだ、塵もなかなかやるだろう | |
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ | ||
【Lv2】 Bản doanh (chọc nhiều lần) |
ごみを払おう、と……? | |
---|---|---|
Ngài đang định phủi bụi, sao...? | ||
【Lv2】 Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần) |
くっ……っふふ、ごみを弄んで、楽しいのか……? | |
Ugh... huhuh, chơi đùa với rác, nó khiến Ngài vui lắm ư...? | ||
【Lv3】 Rèn (hoàn thành) |
鍛刀が終了した | |
Rèn kiếm đã hoàn tất. | ||
【Lv3】 Sửa chữa (hoàn thành) |
手入れが終わった | |
Trị thương đã hoàn tất. | ||
【Lv3】 Giới thiệu sự kiện |
催しがあるようだな | |
Dường như là sự kiện ấy nhỉ. | ||
【Lv3】 Chế tạo Bảo vật |
||
【Lv4】 Trang bị Bảo vật |
||
【Lv4】 Kích hoạt tự chiến |
||
【Lv5】 Đổi Background |
悪くない景色だ | |
Cảnh sắc cũng không tệ đấy. | ||
【Lv5】 Tạo lính (Thất bại) |
失敗か…… | |
Là một thất bại... | ||
せっかくの資材が…… | ||
Những vật liệu quý giá kia... | ||
塵芥となったか | ||
Nó hóa thành tàn tro luôn rồi. | ||
ごみ、だな | ||
Rác rưởi, nhỉ. | ||
【Lv5】 Trang bị Ngựa |
馬よ、頼りにしてるぞ | |
Ngựa này, trông cậy vào cậu đấy. | ||
【Lv5】 Trang bị Omamori |
お守りか、ごみには過ぎ者だ | |
Bùa bảo hộ ư, như thế là quá mức với rác rưởi rồi. | ||
【Lv6】 Xác nhận Xuất Chinh |
いざ、出陣 | |
Nào, Xuất Chinh thôi. |
Lời thoại đặc biệt | ||
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt | 久しぶりだな……。不在の間も、掃除はしておいたが…… | |
---|---|---|
Mừng Năm mới | 来年があるのかはわからない。だから、このたまゆらを健やかに過ごせ | |
Omikuji | おみくじか…… | |
Bốc quẻ à... | ||
……くっ、小吉 | ||
...Huh, Tiểu Cát. | ||
中吉か。悪くはない | ||
Là Trung Cát. Cũng không tệ lắm. | ||
大吉か。いいな | ||
Là Đại Cát sao? Thế thì tốt rồi. | ||
Ngắm hoa mùa Xuân | 花か……ああ、たまゆらよ | |
Ngắm hoa à... Ah, một cảm giác thật phù du. | ||
Tanabata | ||
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành) | ||
Tản bộ (Báo cáo tiến trình) | ||
Thoại sự kiện | ||
Setsubun (Vào Thành) | いざ、出陣。……鬼の住まう地へ | |
---|---|---|
Setsubun (Boss Node) | 敵なるは、粗大鬼と言ったところか | |
Setsubun (Ném Đậu) | 鬼はー外。福はー内 | |
鬼はー外 | ||
Setsubun (Sau khi Ném đậu) | あとで掃除が大変だな | |
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) | 次はこちらの番……だな | |
Lượt tiếp theo của chúng tôi... đến rồi. |
Kỉ niệm các năm | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) | 本丸に来たばかりのこの塵が、祝いの言葉を述べるのは……どうかとは思う | |
---|---|---|
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức | 就任一周年か。この世の終わりを思えばたまゆらよ。一先ずは、おめでとうと言っておく | |
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức | 就任二周年か。まだまだたまゆら、だな。だが、今日はめでたい日だ。おめでとう | |
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức | 就任三周年おめでとう。されとて、たまゆら。これからもよろしく頼むぞ | |
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức | この塵めに祝わせてくれ。たまゆらとて、めでたいことには変わりないのだから。四周年、おめでとう | |
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức | 就任して五周年ともなると、祝い方も凝りたいものだが、この塵の頭では思いつかない。紐でも織ってやろうか。……なに、いらない? | |
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức | 就任六周年か。これまでの一年一年を大切に過ごされたのだな。そんなこと、顔を見ればわかる。おめでとう | |
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức | ||
Chi tiết về nhân vật[]
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |