Thông tin về Nhân vật[]

STT. 164


Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存 Sinh mệnh | 65(70) |
統率 Lãnh đạo | 55(70) |
衝力 Chí mạng | 25(31) |
必殺 Tất sát | 30 |
隠蔽 Ngụy trang | 34 |
打撃 Tấn công | 30(35) |
機動 Linh hoạt | 16(17) |
範囲 Phạm vi | Hẹp |
偵察 Trinh sát | 49(57) |
兵力 Số lính | 3 |
06:00:00 (Chiến Dịch)
Lời thoại[]
Giới thiệu | ||
Sự kiện | Dịch | Nghe |
---|---|---|
Thư viện kiếm | 吉光がきたえたつるぎ、それがわたくしです。反りがなく、まっすぐで、とてもきれい。大姫が前田家に輿入れする際に、一緒にやってきました | |
Một thanh tsurugi được rèn bởi Yoshimitsu, đó chính là tôi. Không phải là một thanh kiếm cong mà thẳng tắp và rất đẹp. Khi Ohime được gả vào nhà Maeda, tôi đã đi cùng với bà ấy. | ||
Xuất hiện | わたくしは、白山吉光。吉光がきたえた、つるぎ、です。嫁入り道具であり、冥福を祈るものでもあります。どうかよろしくおねがいします | |
Tôi là, Hakusan Yoshimitsu. Một thanh, tsurugi, được rèn bởi Yoshimitsu. Là một trong số của hồi môn, và cũng là một vật để cầu chúc hạnh phúc trong kiếp sau. Từ nay về sau xin được giúp đỡ. | ||
Ghi chú:
Một năm sau khi Ohime qua đời, con trai bà đã tặng thanh kiếm cho Đền Shirayamahime để cầu chúc hạnh phúc cho bà ở kiếp sau. | ||
Mở đầu | ||
Đăng nhập (đang tải) | とうらぶ | |
---|---|---|
Tourabu. | ||
Đăng nhập (tải xong) |
刀剣乱舞、現在情報通信中 | |
Touken Ranbu, hiện đang truyền tiếp tin tình báo. | ||
Bắt đầu chơi | 刀剣乱舞、開始します | |
Touken Ranbu, bắt đầu. |
Thành | ||
Thành | あるじさま、あるがままの歴史をお守りください | |
---|---|---|
Chủ nhân, xin hãy tiếp tục bảo vệ lịch sử như những gì nó vốn có. | ||
あるじさま、政府は我々を見ています | ||
Chủ nhân, Chính phủ đang quan sát chúng ta. | ||
現在、定期更新を行っています。……この狐は、通信機です | ||
Hiện tại, đang tiến hành cập nhật định kì...... Chú cáo này là, một thiết bị dùng để thông tin. | ||
Thành (rảnh rỗi) | 待機を開始します | |
Chuyển sang chế độ chờ. | ||
Thành (bị thương) | 修復が必要です、あるじさま | |
Việc phục hồi là cần thiết, Chủ nhân. | ||
Tiễn kiếm tu hành | 付喪神の修行とは…… | |
Việc tu hành của Phó Tang Thần là...... | ||
Đội ngũ (đội viên) | 命令を受領しました | |
Đã tiếp nhận mệnh lệnh. | ||
Đội ngũ (đội trưởng) | 部隊の指揮を行います。必要な情報を下ろしています | |
Tôi sẽ tiếp nhận vị trí chỉ huy đội ngũ. Đang tải xuống thông tin cần thiết. | ||
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) | 甘いっ……! | |
Ngọt...! | ||
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) | いただきます | |
Chúc mọi người ngon miệng. | ||
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) | むしゃむしゃ…… | |
Tóp tép tóp tép... | ||
Trang bị | 装備します | |
Tôi sẽ trang bị nó. | ||
刀装確認。受領します | ||
Đã xác nhận đao trang. Tôi sẽ tiếp nhận nó. | ||
これを使えと言うのですね | ||
Ngài muốn tôi sử dụng cái này đúng không? | ||
Viễn chinh | 遠征を開始します。目標地点の情報を確認しています | |
Chuẩn bị viễn chinh. Đang xác nhận thông tin tại điểm đến. | ||
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) | 遠征任務、完了しました | |
Nhiệm vụ viễn chinh, đã hoàn thành. | ||
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) | 玄関口に感有り。遠征部隊、帰還しました | |
Có một sự hiện diện tại cửa chính. Đội ngũ viễn chinh, đã trở về. | ||
Rèn kiếm | 付喪神の反応を確認。鍛刀、完了しました | |
Xác nhận phản ứng của Phó Tang Thần. Rèn kiếm, đã hoàn thành. | ||
Tạo lính | 作成完了。刀装、完成しました | |
Chế tác kết thúc. Đao trang, đã hoàn thành. | ||
Sửa (thương nhẹ) | 修復を開始します | |
Tu sửa bắt đầu. | ||
Sửa (thương vừa/ nặng) | 修復開始、時間を頂戴します | |
Tu sửa bắt đầu, xin hãy cho tôi chút thời gian. | ||
Cường hóa | 力が……集まって…… | |
Sức mạnh.... đang hội tụ.... | ||
Nhiệm vụ hoàn thành | 任務達成。確認しますか? | |
Nhiệm vụ đã hoàn tất. Ngài sẽ xác nhận chứ? | ||
Chiến tích | 戦績情報、提示します | |
Thông tin về chiến tích, được trình bày ở đây. | ||
Cửa hàng | 物資調達ですか。……わたくしも? | |
Cung ứng vật tư sao..... Cả tôi nữa ư? |
Xuất trận | ||
Xuất chinh | 命令を実行します | |
---|---|---|
Tôi sẽ thi hành mệnh lệnh của Ngài. | ||
Thấy tài nguyên | 物資を確認。回収します | |
Xác nhận tài nguyên. Bắt đầu thu thập. | ||
Trinh sát | 偵察開始。敵性存在探知のため、視覚拡大中 | |
Trinh sát bắt đầu. Để dò tìm dấu hiệu của kẻ địch, đang mở rộng tầm nhìn. | ||
Bắt đầu trận đấu | 命令を実行します。……殺せ | |
Thi hành mệnh lệnh của chủ nhân..... Giết.
| ||
PvP | 準備完了。訓練、開始します | |
Hoàn tất chuẩn bị. Luyện tập, bắt đầu. | ||
Tấn công | 下がりなさい | |
Đầu hàng đi. | ||
なぜ戦うのです | ||
Tại sao ngươi vẫn tiếp tục chiến đấu? | ||
Kích hoạt Thần Kỹ | はあぁぁぁ……! | |
Haaah...! | ||
Đòn chí mạng | しまった、倒してしまう | |
Thôi chết, ta lỡ tay hạ gục ngươi rồi. | ||
Thương nhẹ | 損傷軽微 | |
Thương tích mức nhẹ. | ||
くっ...! | ||
Hự...! | ||
Thương vừa/ nặng | 重大な損傷。救援を求む | |
Thương tích nghiêm trọng. Yêu cầu cứu viện. | ||
Chân kiếm tất sát | 下がれと言っていたのに……! | |
Ta đã bảo ngươi hãy đầu hàng đi rồi...! | ||
Đấu tay đôi | わたくしこそが、最後の守り | |
Dù sao thì tôi chính là, lá bùa hộ mệnh cuối cùng. | ||
Boss | 敵性反応拡大。作戦目標地点と推定 | |
Phản ứng của quân địch tăng lên. Suy đoán đây là mục tiêu tác chiến. | ||
Thắng trận (MVP) | 私が戦功を? ……そうですか | |
Chiến công thuộc về tôi? ....Thật ư? | ||
Nâng cấp | 神格の上昇を確認。この先、わたくしの行く果ては…… | |
Xác nhận trình độ của Thần đã được nâng cao. Từ đây, điểm đến của tôi sẽ là.....
| ||
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân | ||
Bị phá hủy | これでよかったのでしょうか、あるじ……さま…… | |
Phải chăng điều này tốt hơn chứ, Chủ... Nhân... |
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt | ||
Chăm ngựa | ウマは四本足。ヒトは二本足。では刀剣男士は…… | |
---|---|---|
Ngựa có bốn chân. Con người có hai chân. Vậy thì Đao Kiếm Nam Sĩ có.... | ||
Chăm ngựa (xong) | ウマは、わたくしを頼る時もあります | |
Loài ngựa cũng, có lúc dựa vào tôi. | ||
Làm ruộng | 瓜…… | |
Dưa.... | ||
Làm ruộng (xong) | 瓜……好き…… | |
Tôi... thích dưa... | ||
Đấu tập | あなたの動きを教えてください | |
Xin hãy chỉ tôi cách anh di chuyển. | ||
Đấu tập (xong) | 戦闘経験を積みました | |
Tôi đã tích lũy được kinh nghiệm chiến đấu. |
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ | ||
【Lv2】 Bản doanh (chọc nhiều lần) |
つるぎは、それほど珍しいですか……? | |
---|---|---|
Bộ tsurugi, là gì đó hiếm có lắm sao? | ||
【Lv2】 Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần) |
今は…っ、修復の優先を……っ! | |
Bây giờ nên...ư, ưu tiên sửa chữa...! | ||
【Lv3】 Rèn (hoàn thành) |
鍛刀の終了を確認 | |
Xác nhận đã hoàn tất rèn kiếm. | ||
【Lv3】 Sửa chữa (hoàn thành) |
手入が終了した模様です | |
Có vẻ trị thương đã hoàn thành. | ||
【Lv3】 Giới thiệu sự kiện |
通信です | |
Thông báo đây. | ||
【Lv3】 Chế tạo Bảo vật |
||
【Lv4】 Trang bị Bảo vật |
||
【Lv4】 Kích hoạt tự chiến |
||
【Lv5】 Đổi Background |
家具の配置転換ですか? | |
Ngài đang bài trí lại đồ nội thất sao? | ||
【Lv5】 Tạo lính (Thất bại) |
はぁ…… | |
Ha... | ||
失敗…です… | ||
Thất bại... rồi... | ||
このようなことが… | ||
Một điều gì đó như thế lại... | ||
計画と違う… | ||
Nó khác với dự định... | ||
【Lv5】 Trang bị Ngựa |
馬よ、わたくしに協力を… | |
Ngựa này, hãy hợp tác với ta... | ||
【Lv5】 Trang bị Omamori |
本来、わたくしは加護を与える側なのですが… | |
Bản chất của tôi là đem đến sự bảo hộ cơ mà... | ||
【Lv6】 Xác nhận Xuất Chinh |
戦力転換用意、出陣します | |
Bố trí lực lượng hoàn tất, chúng tôi xuất trận đây. |
Lời thoại đặc biệt | ||
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt | あるじさまの帰還を確認。白山吉光、待機から復帰します | |
---|---|---|
Đã xác nhận việc Chủ nhân quay lại. Hakusan Yoshimitsu, khôi phục lại từ chế độ chờ. | ||
Mừng Năm mới | あるじさま、新年あけましておめでとうございます | |
Chủ Nhân, xin chúc Ngài năm mới vui vẻ. | ||
Omikuji | あえて、わたくしの力を抑えて引いてみましょう | |
小吉。運勢を操作したほうがよかったでしょうか…… | ||
中吉。まずまず | ||
大吉。操作したわけではありません | ||
Ngắm hoa mùa Xuân | 花はいづれ散るもの。だからこそ、人は… | |
Những đóa hoa rồi cũng đến ngày lìa cành, vậy nên, đời người... | ||
Ghi chú:
Người ta thường hay nhắc đến hoa anh đào như một phép ẩn dụ về đời người. Loài hoa này chỉ nở trong khoảng thời gian vô cùng ngắn ngủi, và cũng rất mau tàn. Thế nên, đối với người Nhật, hoa anh đào là sự hiện hữu của cái đẹp tuyệt đối, cũng như muốn thể hiện rằng đời người chỉ là phù du. Và một khi đã là người, phải sống chết trọn vẹn, quyết liệt. | ||
Tanabata | ||
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành) | ||
Tản bộ (Báo cáo tiến trình) | ||
Thoại sự kiện | ||
Setsubun (Vào Thành) | 鬼退治戦力よし……出陣します! | |
---|---|---|
Setsubun (Boss Node) | 鬼の反応拡大。作戦目標地点と推定 | |
Setsubun (Ném Đậu) | 鬼は、外。 | |
福は、内。 | ||
Setsubun (Sau khi Ném đậu) | これで、鬼の脅威はありません | |
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) | 突撃します。援護を | |
Chúng ta sẽ đột kích. Xin hãy yểm hộ tôi. |
Kỉ niệm các năm | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ năm (2020) | 五周年の節目を迎えました。これからも新しき施策があるでしょう。今後もよろしくお願いいたします | |
---|---|---|
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) | 刀剣男士はこれで六周年です。次の施策に向けて、わたくしたちは進んでいきます | |
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức | あるじさま。就任一周年おめでとうございます | |
Chủ Nhân. Chúc mừng Ngài kỉ niệm Một năm Nhậm chức. | ||
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức | 日付の更新を確認。あるじさま、就任二周年おめでとうございます | |
Xác nhận đã cập nhật ngày tháng. Chủ Nhân. Chúc mừng Ngài kỉ niệm Hai năm Nhậm chức. | ||
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức | 今日で就任三周年ですね、あるじさま。おめでとうございます | |
Hôm nay là kỉ niệm Ba năm Nhậm chức nhỉ, Chủ Nhân. Xin chúc mừng. | ||
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức | 就任四周年おめでとうございます。毎年この日を楽しみにしていました | |
Chúc mừng Ngài kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức. Tôi đã luôn mong chờ ngày này mỗi năm. | ||
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức | ついに就任五周年です。あるじさま。これからも、この本丸と共に歩んでいきましょう | |
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức | 更新確認。情報解禁。あるじさま、就任六周年おめでとうございます | |
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức | ||
Chi tiết về nhân vật[]
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |