Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Gokotai
Gokotai-Crest
Gokotai
五虎退ごこたい
STT. 47
Tantou-1 Tantou
Rarity-1
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 27(29)
統率  Lãnh đạo 27(35)
衝力  Chí mạng 16(25)
必殺  Tất sát 40
隠蔽  Ngụy trang 35
打撃  Tấn công 15(23)
機動  Linh hoạt 25(54)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 35(44)
兵力  Số lính 1
00:20:00
(Công thức: 1 / 2 / 3)
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Lính Súng  Lính Cung  Lính Ném Đá 

Gokotai-Toku
Toku-Icon2
Gokotai Toku
五虎退ごこたい  とく
STT. 47
Tantou-1 Tantou
Rarity-1
Toku-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 31(33)
統率  Lãnh đạo 31(39)
衝力  Chí mạng 20(29)
必殺  Tất sát 40
隠蔽  Ngụy trang 39
打撃  Tấn công 19(27)
機動  Linh hoạt 29(58)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 39(48)
兵力  Số lính 1
Nâng cấp
Cấp 20
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Lính Súng  Lính Cung  Lính Ném Đá 

Gokotai-Kiwame
Kiwame-Icon2
Gokotai Kiwame
五虎退ごこたい  きわめ
STT. 48
Tantou-2 Tantou
Rarity-2
Kiwame-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 41(52)
統率  Lãnh đạo 45(75)
衝力  Chí mạng 30(38)
必殺  Tất sát 50
隠蔽  Ngụy trang 120
打撃  Tấn công 35(86)
機動  Linh hoạt 62(142)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 93(115)
兵力  Số lính 2
Cấp độ yêu cầu
Cấp 60
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Lính Súng  Lính Cung  Lính Ném Đá 
<

Lời thoại[]

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 僕があの、五虎退です。謙信公へのお土産です。その時、なんというか、調子のいいお話がつけられて、僕、虎をいろいろやっつけたことになったんですけど。

ぐす。ほんとはただの短刀でぇ・・・ぐす

Play
Em là ưm, Gokotai ạ. Em là tặng phẩm cho Ngài Kenshin. Khi ấy, em nên nói thế nào nhỉ, có một câu chuyện kể rằng, em, đã đánh bại rất nhiều hổ. *híc* Nhưng em thật ra chỉ là một thanh tantou thôi... *híc*
Ghi chú:
Trong tên của Gokotai, "go" (五) là "năm", "ko" (虎) là "hổ", và "tai (退)" là "đẩy lùi". Vậy nên, tên của thanh kiếm này có nghĩa là "Thanh tantou đánh lùi ngũ hổ."
Xuất hiện 僕は、五虎退です。あの……しりぞけてないです。すみません。だって、虎がかわいそうなんで Play
Em là, Gokotai ạ. Ưm... Em không thể đuổi chúng đi được. Em xin lỗi. Bởi vì, em thấy tội nghiệp cho những chú hổ này lắm.
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) な、なんと言えばいいんでしょうか…困りますよね。 Play
Em, em nên nói gì đây nhỉ... Em đang gặp rắc rối rồi.
Đăng nhập
(tải xong)
刀剣乱舞です、すみません…。 Play
Đây là Touken Ranbu, em xin lỗi...
Bắt đầu chơi は、はいっ、準備はできています…ずっと。 Play
V-vâng, em đã sẵn sàng rồi ạ... Luôn luôn.
Thành
Thành 主様、そこを撫でてもなにも出てきません Play
Chủ nhân, không có gì sẽ xảy ra dù Ngài vuốt ve em đâu ạ.
主様は・・・怒らないから、好きです。 Play
Chủ nhân… Ngài không tỏ ra giận dữ với em, nên em quý Ngài lắm.
どうしたんですか?主様 Play
Có chuyện gì sao ạ? Chủ nhân?
Thành (rảnh rỗi) 主様・・・? Play
Chủ nhân...?
Thành (bị thương)

Lời thoại thứ 2 bị bỏ vào ngày 18/02/2015
怪我してます…すみません Play
Em bị thương rồi... Xin Ngài hãy thứ lỗi cho em.
はっ、はいってます! Play
Em, bước vào đây ạ!
Tiễn kiếm tu hành 旅、ですよね。僕、なんだか悲しくなってきました。 Play
Một chuyến hành trình, phải không ha? Không hiểu sao em lại thấy buồn nhỉ?
Yêu cầu tu hành あ、あるじさま、そ、その、お話が…… Play
Ch-Chủ nhân, e-em có chuyện này, muốn nói với Ngài...
Đội ngũ (đội viên) はっ・・・はいっ! Play
Vâng... Vâng ạ!
Đội ngũ (đội trưởng) 虎は5匹連れてるんですけど・・・。 隊長は・・・ いえっ、なんでもないです! Play
Em sẽ mang theo 5 chú hổ này cùng nên là... Làm đội trưởng... A không, không có gì đâu ạ!
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) えっとぉ、食べてもいいんですか? Play
À ừm, em có thể ăn cái này được không ạ?
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) う、あ、はい……いただきます Play
Uh, a, vâng... Chúc mọi người ngon miệng ạ!
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) お、おぉっ……あるじさまっ、これは? Play
O, ooh... Chủ nhân, đây là?
Trang bị 僕、主様がもっても恥ずかしくないくらいになりましたか? Play
Chủ nhân, Ngài không cảm thấy xấu hổ khi để em mang nó sao?
綺麗ですね…これ Play
Thứ này... Đẹp thật đó.
身に着けました Play
Em đã mặc nó lên người rồi.
Viễn chinh いっ・・・いってき・・・ます・・・・! すみません。 Play
Em... Em đi đây ạ...! Xin hãy thứ lỗi cho em.
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 戻ってきました・・・! 撫でてくださいッ・・・! Play
Em đã trở về rồi đây...! Ngài hãy vuốt ve em đi ạ...!
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) 遠征部隊が帰還しました。怪我はなさそうです Play
Đội viễn chinh đã trở về rồi. Dường như không có ai bị thương hết ạ.
Rèn kiếm 新しい刀剣です Play
Là một thanh kiếm mới ạ.
Tạo lính 新しい装備品です Play
Là trang bị mới đây ạ.
Sửa (thương nhẹ) すぐになおしてきます Play
Em sẽ hồi phục ngay thôi mà.
Sửa (thương vừa/ nặng) よかった……痛かったんです Play
Tốt thật đấy... Nó đau quá.
Cường hóa うわぁ、きれいな光だ…! Play
Uwaa, ánh sáng này đẹp thật đấy...!
Nhiệm vụ hoàn thành 任務が終わったそうです Play
Có vẻ như nhiệm vụ đã hoàn thành rồi ạ.
Chiến tích 成績を拝見します Play
Hãy để em xem các thành tích của Ngài ạ.
Cửa hàng かんじがいいお店ですね Play
Cửa hàng này tuyệt thật đó.
Xuất trận
Xuất chinh 出陣、ですよね…いやだな… Play
Xuất kích, nhỉ... Em không thích việc này đâu...
Thấy tài nguyên 落し物だ。交番は、えっと…… Play
Là đồ thất lạc ạ. Đồn cảnh sát nằm tại, để xem nào...
Trinh sát えっと……、あ、まず様子を見ましょう Play
À ừm..., a, trước tiên em nên xem xét tình hình nhỉ.
Bắt đầu trận đấu し、死なないように…… Play
Em, em sẽ không chết đâu mà...


PvP お、お手、柔らかに…… Play
X-xin hãy, nhẹ tay với em nha...
Tấn công えいっ Play
Eii!
痛かったら、言ってください Play
Nếu ngươi đau, hãy nói cho ta biết nhé.
Đòn chí mạng こ、こんなのもあります、一応 Play
Đ-điều như thế này cũng có thể, nhất thời xảy ra nhỉ.
Thương nhẹ あう… Play
Au...
痛い… Play
Đau...
Thương vừa/ nặng し、死にそう…… Play
E-em sắp chết rồi...
Chân kiếm tất sát ふ……服が! Play
Trang... Trang phục của em!
Đấu tay đôi い、一騎打ちは野蛮だと思います…! Play
Em thấy, đấu tay đôi thật là man rợ...!
Boss い、嫌な雰囲気ですよねぇ…… Play
B-Bầu không khí này khó chịu thật đấy...
Thắng trận (MVP) あ、ありがとう、ございます Play
Em, xin cảm ơn, rất nhiều ạ.
Nâng cấp つ、強くなりました。あの……虎、の方ですけど…… Play
M-Mạnh hơn rồi. À ừm... Ý em là, những chú hổ cơ...


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân あ、あ、あのっ、本当ですか……?
A, ah, a ưm, là thật sao ạ...?
Bị phá hủy 虎くん…皆…逃げ、て…… Play
Hổ ơi... Mọi người... Hãy bỏ chạy, đi...
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa お馬さんはすきです。お馬さんごっこも好きです Play
Em thích những con ngựa. Em cũng thích chơi trò giả làm ngựa nữa.
Chăm ngựa (xong) おうまさんかわいかったです Play
Những chú ngựa đáng yêu thật ha.
Làm ruộng 僕、畑仕事には才能があると、思うんですよね Play
Em, thấy mình, có tài làm nông lắm đó.
Làm ruộng (xong) いい仕事が出来ました Play
Em đã làm rất tốt nhỉ.
Đấu tập わぁぁぁ、食べられる! Play
Waaah, em sẽ bị ăn thịt mất!
Đấu tập (xong) 怖かった・・・・・・ Play
Đáng sợ quá đi...
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
あ、あるじさま?なんですか? Play
C-Chủ nhân? Có việc gì sao ạ?
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
あ、あの……。ちょっと、いたいです…… Play
A, a ưm... Em thấy, có hơi đau...
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
た、鍛錬所が、空いたみたいですよ Play
D-dường như, lò rèn kiếm đã trống rồi ạ.
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
て、手入れのお部屋が、空いたみたいですよ Play
D-dường như, phòng sửa chữa đã trống rồi ạ.
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
え、えっと……お知らせが、来てました Play
Đ-để xem nào... Có thông báo, vừa mới đến ạ.
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
ぼ、僕はお手伝い、必要ですか? Play
N-Ngài có cần em giúp gì không ạ?
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
うぅ……うわぁ~ん…… Play
Ưư... Uwaahh...
ぐすっ……うぅ~ Play
*hức*... Ưư~
向いてないのかも……しれません Play
Chắc là em, không hợp với việc này rồi nhỉ...
ごめんなさい、許して……ください Play
Em rất xin lỗi, mong Ngài sẽ tha thứ cho em...
【Lv5】
Trang bị Ngựa
おうまさん、よろしくね Play
Bạn ngựa ơi, mình cùng chiếu cố nhau nhé.
【Lv5】
Trang bị Omamori
は、はい。無事、帰ってきます Play
V-vâng ạ. Em sẽ, bình an trở về mà.
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
い……行って、来ます…… Play
Em... Em đi, đây...
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt あ、あるじさま、おかえりなさい! ぼ、僕、寂しくって……! Play
Ch-Chủ nhân, Ngài đã trở về rồi! E-Em thấy, cô đơn lắm...!
Mừng Năm mới み、みんな羽子板とかカルタ取りしてますけど、僕はちょっと向いてないかな…… Play
M-Mọi người đều đang bận chơi hagoita hoặc bài karuta hết rồi, nhưng có vẻ em chẳng hợp với trò nào hết cả...
Ghi chú:
Hagoita (羽子板) là tấm gỗ dùng để chơi hanetsuki, một trò chơi truyền thống giống cầu lông. Karuta là một loại trò chơi thẻ bài.
Omikuji あるじさま、おみくじ引きますか? Play
Chủ nhân, Ngài sẽ rút xăm may mắn chứ ạ?
しょ、小吉です。......すみません Play
Tiểu, Tiểu Cát ạ... Em xin lỗi!
中吉、です。えと、中くらいです Play
Là Trung Cát, ạ. A ưm, cũng không tệ ạ!
大吉、です。あるじさま、すごいです Play
Là Đại Cát, ạ. Chủ nhân, Ngài tuyệt thật đấy!
Ngắm hoa mùa Xuân わあ~ぁ、おはな、きれいです……! Play
Woa~h, những đóa hoa, đẹp lắm ạ...!
Tanabata
Ngắm Pháo Hoa わっ……わぁ~! Play
Wah... Wahh!
ひゃあ Play
Hyaa!
す、すみません……びっくりしてしまいました Play
Ngắm Pháo Hoa (Ước nguyện) びょ、病魔、退散 Play
す、すごい……! Play
ね、願い事……叶いますよね Play
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) え、え……と、お、に……? Play
À-ừm, là Q-ủy ạ...?
Setsubun (Boss Node) お、おに……なんてぇ…… Play
Q-Quỷ... tại sao chứ...
Setsubun (Ném Đậu) お、鬼は……外ぉ…… Play
Q-Quỷ hãy...cút đi ạ..
鬼はー外…… Play
Quỷ hãyーcút đi...
Setsubun (Sau khi Ném đậu) お、鬼は、こ、怖いので、豆をたくさんまきます Play
Qu-quỷ thật đ-đáng sợ nên, chúng ta cần ném nhiều đậu ạ!
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) あ、あの、皆さん……いいです、か? Play
U-ưm, mọi người.... đã, đã chuẩn bị xong chưa?
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 1 (Đội trưởng) え?…あ、小判集め、ですか…? Play
Eh?..Ah, chúng ta đang sưu tập koban hả?!
Dưới Thành Osaka - Chinh phục Tầng 50 (Đội trưởng) 50階制覇、です。はぁ、はぁ… Play
Tầng 50 đã hoàn thành, rồi. Haa, haa...!
Dưới Thành Osaka - Chinh phục Tầng 99 (Đội trưởng) 99階制覇、です…。や、やっと、終わったん、ですね… Play
Tầng 99 đã hoàn thành, xong. H-hoan hô, cuối cùng nó cũng kết thúc, rồi...!
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 10 (Đội viên) じゅ、10階、です…。え、えっと・・・ Play
10-tầng 10, rồi. Ư, ừm...!
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 20 (Đội viên) に、20階、です…。僕…で、大丈夫、でしょうか… Play
20-tầng 20, rồi... Em...chắc, sẽ không sao, đâu..nhỉ!
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 30 (Đội viên) さ、30階、です…。な、なんだか、不安になっちゃって… Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 40 (Đội viên) よ、40階、です…。地下は、不安ばかり、強くなってきます… Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 50 (Đội viên) ご、50階、です…。や、やっとここまで着いた… Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 60 (Đội viên) ろ、60階、です…。後半も、同じことをやる…だけ…? Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 70 (Đội viên) な、70階、です…。う、うぅー…敵、強く、なってきてて… Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 80 (Đội viên) は、80階、です…。ほ、ほんとに僕、前に、進めていますか…? Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 90 (Đội viên) きゅ、90階、です…。も、もう少しで終わり?そ、それなら… Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 99 (Đội viên) きゅう、99階、です。あ、あの場所に、たどり着ければ、いいんですか? Play
Dưới Thành Osaka - Tìm được Hộp Koban ngẫu nhiên (Đội viên) あ。あの、千両箱が、ありました Play
A. À ừm, chúng ta có, rương chứa nghìn ryou rồi nè.
Ghi chú:
両 (ryou) là một loại đơn vị tiền vàng cổ được lưu hành trong thời kì Edo tại Nhật Bản, có trị giá tương đương với đồng koban. Còn 千両箱 (nghĩa đen: rương chứa/đựng nghìn ryou) là một loại rương được dùng để đựng một số lượng lớn tiền vàng ryou. Sở dĩ được gọi như vậy là vì đúng như cái tên, rương có mục đích ban đầu là dùng để đựng 1000 đồng ryou. Nhưng do sự phái sinh nhu cầu kể từ khoảng năm 1854, các loại rương có thể chứa những số lượng tiền vàng ryou khác như 500, 2000, 5000, 10000 cũng đã được chế tác và đưa vào sử dụng.
Ở đây, 千両箱 cũng có thể hiểu là "rương kho báu" hay "rương báu vật".
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ nhất (2016) 今日で僕たち、一周年なんだそうです。え、ええと。お祝いの会場は、こちらですよ Play
Hôm nay, dường như, chính là ngày kỉ niệm tròn một năm của chúng ta. Ư, ưm. Tiệc ăn mừng ở lối này ạ.
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ hai (2017) い、いつの間にか僕たち、二周年なんだそうです。ちょっとびっくリ・・・・・・ Play
Em không hề biết đây đã là lễ kỉ niệm thứ hai rồi. Thật có hơi bất ngờ đó……
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ ba (2018) こ、今年も記念の日が来ました。三周年になった僕たちを、よろしく、お願いします…… Play
Đã đến ngày kỉ niệm của năm nay rồi. Bọn em rất mong được, tổ chức, tiệc ăn mừng...!
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) よ、四周年になりました。え、えと……挨拶、僕で、良かったんでしょうか……? Play
Đã kỉ niệm năm thứ tư rồi. Ư,ừm...Lời chào, với em,có ổn không nhỉ?!
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ năm (2020) ……もう、五周年なんですね。え、あの……あんまり、実感できなくて…… Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) あ、あれ。もう六周年になってるんですか……? ついこの間まで五周年だったのに…… Play
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức あ、あるじさま、就任一周年、おめでとうございます! Play
Ch-Chủ nhân, chúc mừng một năm nhậm chức của ngài!
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức し、就任二周年、おめでとうございます。虎たちも、お祝いしてます Play
Ch-Chúc mừng kỉ niệm hai năm nhậm chức của ngài. Những chú hổ cũng đang ăn mừng đó.
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức お、おめでとうございます。……あ、就任、三周年のことです Play
X-Xin chúc mừng. ...A, lễ nhậm chức của ngài, đã được ba năm rồi ạ.
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức あ、あるじさま。就任四周年、おめでとうございます Play
Ch-Chủ nhân. Xin chúc mừng, kỉ niệm bốn năm nhậm chức ạ!
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức し、就任五周年だそうです。……え、あの、すごいことだと思います Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức あ、あの、これで就任六周年ですよね? お祝い、言いたくて…… Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm 越後に帰って、越後の虎とまた会ってきた五虎退です。ほ、本当の虎はやっつけてないけど、それくらい、強くなったつもりです ・・・・・・ Play
Em là Gokotai, em đã trở về Echigo và gặp lại Mãnh Hổ xứ Echigo. E-em vẫn chưa hạ được một con hổ thật sự nhưng mà có lẽ em cũng mạnh cỡ đó rồi…
Xuất hiện ご、五虎退、帰ってきました。虎は三匹しか倒せませんでした・・・・・・すみません Play
Em, Go-Gokotai đã trở về đây ạ…… Ưm, em chỉ hạ được ba con hổ thôi… Em xin lỗi.
Thành
Thành あるじさま、僕が死んだらお庭に埋めてください。あそこのお庭なら、ここの様子が見えるので、さみしくないと思います。 Play
Chủ nhân à, khi em chết đi, xin ngài hãy chôn em ở sau vườn. Nếu được chôn ở đó, em nghĩ mình sẽ không cô đơn, vì em vẫn có thể quan sát được hết thảy những gì tại nơi đây.
あるじさまのお膝の上が一番好きです Play
Em thích được ngồi trong lòng chủ nhân nhất.
あるじさまは、いつも僕の目を見ますね Play
Chủ nhân lúc nào cũng nhìn thẳng vào mắt em.
Thành (rảnh rỗi) あるじさま、おやすみですか? Play
Chủ nhân, ngài đang nghỉ ngơi ạ?
Thành (bị thương) すみ、ません。怪我、してしまいました Play
E-em xin lỗi. Em để bản thân bị thương mất rồi.
Tiễn kiếm tu hành いつか、帰ってきます。だって、そうじゃないと悲しいですから Play
Cậu ấy nhất định sẽ trở lại một ngày nào đó. Bởi lẽ, nếu không sẽ buồn lắm.
Đội ngũ (đội viên) はわわ、は、はい、わ、かりました、すみません! Play
Uwaa, dạ, vâng, em hiểu rồi, em xin lỗi!
Đội ngũ (đội trưởng) ええと、僕、でいいんでしょうか… Play
D-dạ, chọn em có ổn không vậy…
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) あ、ありがとうございます。お団子の分、がんばります Play
C-cảm ơn ngài rất nhiều. Em sẽ nỗ lực vì chiếc Dango ngài cho.
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) た、食べたら次、がんばりますね Play
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) あ、あるじさま……奮発したんですね Play
Trang bị これ、花嫁がつける飾りみたいですよね Play
Cái này nhìn như là thứ mà cô dâu sẽ mang nhỉ?
綺麗ですよね、これ Play
Cái này… nhìn thật đẹp nhỉ?
身につけてみました。似合いますか? Play
Em mang vào rồi ạ. Trông có hợp với em không ạ?
Viễn chinh お、おつかいに、行ってきます。大丈夫です、行け、ます… Play
E-em lên đường làm nhiệm vụ đây ạ. Không sao đâu ạ, e-em có thể làm được…
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) 戻ってきました…!ほめてください Play
Em đã trở về đây ạ…! Xin hãy khen em đi.
Viễn chính hoàn thành (Cận Thần) 遠征部隊が帰ってきました。よかったぁ Play
Đội viễn chinh đã trở lại ạ. Thật may quá.
Rèn kiếm 新しい仲間だそうです Play
Hình như là bạn mới đó ạ.
Tạo lính 受け取ってください Play
Xin hãy nhận lấy.
Sửa (thương nhẹ) すぐになおしてきます Play
Em sẽ chữa thương xong nhanh thôi ạ.
Sửa (thương vừa/ nặng) すぐに修理します。主さまが、悲しそうな顔だったから… Play
Em sẽ chữa thương ngay ạ. Bởi vì trông chủ nhân buồn lắm…
Cường hóa この光は…どこか、悲しいです Play
Ánh sáng này…Không hiểu sao cảm giác nó cứ man mác buồn.
Nhiệm vụ hoàn thành 任務終了の報告がきました Play
Báo cáo nhiệm vụ hoàn thành đã đến ạ.
Chiến tích 実績だそうです Play
Đây là chiến tích của ngài.
Cửa hàng なぜかお店にいると、僕まで売れそうになるんです Play
Không hiểu tại sao, nhưng khi ở trong cửa hàng, em cảm giác mình cũng sẽ bị bán đi mất…
Xuất trận
Xuất chinh 出陣、ですよね…あ、いや、大丈夫です… 出ます… Play
Xuất chinh ạ…A, không có gì đâu… Em đi ngay ạ.
Thấy tài nguyên 落し物だ。あるじさまに届けよう。 Play
Đồ thất lạc. Đưa cho chủ nhân nhé.
Trinh sát えっと、偵察は大事だっていち兄言ってました Play
Ưm, Ichi-nii luôn dặn rằng trinh sát rất quan trọng.
Bắt đầu trận đấu し、死なない程度に… Play
E-Em sẽ cố không chết…


PvP ま、参りました… Play
E-em bắt đầu đây…
Tấn công えいっ Play
Ehh!
ぺち Play
Pechi!
Ghi chú:
Âm thanh tiếng "tát" trong tiếng Nhật.
Đòn chí mạng あの、痛いなら言ってください。手加減、しますから Play
Uhm, nếu đau thì hãy nói nhé. Để mình nhẹ tay với cậu.
Thương nhẹ あう… Play
Ow…
痛い… Play
Đau…
Thương vừa/ nặng も、もう駄目です…! Play
E-em không chịu nổi nữa…!
Chân kiếm tất sát ふ、服が…! えっと、大事なところまで…!あれ…? Play
Q-quần áo của em…! A, ở ngay chỗ quan trọng nữa…! Hả…?
Đấu tay đôi い、一騎打ちなんて、嫌だな Play
Em không thích đ-đấu tay đôi…
Boss い、嫌な雰囲気ですよね…気を付けて…! Play
Chỗ đó có bầu không khí x-xấu lắm…Xin hãy cẩn thận…!
Thắng trận (MVP) あ、ありがとうございます。なでてください Play
C-cảm ơn ngài nhiều lắm ạ. Xin hãy xoa đầu em.
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy あるじさまぁ… Play
Chủ nhân…
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa おうまさん。おうまさん Play
Bạn ngựa. Bạn ngựa.
Chăm ngựa (xong) おうまさん、背中にのせてくれました Play
Bạn ngựa để em cưỡi bạn ấy đó.
Làm ruộng 僕、種をまくのとか得意です Play
Em giỏi gieo hạt lắm.
Làm ruộng (xong) いい仕事ができました。なでてください Play
Em làm tốt lắm đó. Xin hãy xoa đầu em.
Đấu tập え、えと、すみません。不戦敗でいいでしょうか…… Play
U-um, xin lỗi. Em báo vắng có được không ạ…
Ghi chú:
不戦敗 là một thuật ngữ trong môn đấu vật, nghĩa là xin bỏ cuộc một trận đấu khi vắng mặt.
Đấu tập (xong) ちょっと……泣きました Play
Em……có khóc một chút.
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
あるじさま、落ち着いてください Play
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
あるじさま、慌てても傷はすぐに治りませんから Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
た、鍛錬所が、空いたそうです Play
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
て、手入れのお部屋が、空いたそうです Play
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
あ、えっと……何のお知らせなのでしょうね、これ Play
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv5】
Đổi Background
ぼ、僕は散らかってるもの、片付けますね Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
はっ……はあぁ~! Play
ごっ……ごめんなさい…… Play
失敗しちゃった……みたいです…… Play
む、難しいです…… Play
【Lv5】
Trang bị Ngựa
おうまさん、今日はおねがいね Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
あ、ありがとうございます!無事、帰ってきます Play
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
し、出陣……! Play
X-Xuất Chinh...!
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt あ、あるじさま、おかえりなさい! だ、大丈夫です、僕、信じてたから。……あ、あの、あるじさま、留守中の話、聞きます、か? Play
Ch-Chủ nhân, mừng ngài trở lại! Kh-Không sao đâu, em tin ở ngài mà…… Ưm, Chủ nhân, ngài có muốn nghe em kể về những chuyện đã xảy ra ở đây, khi ngài đi vắng không?
Mừng Năm mới あ、あのっ、あるじさま、今年もよろしくお願いします…… Play
Ư-ừm, chủ nhân, năm nay hãy tiếp tục chăm sóc em nhé……
Omikuji あるじさま、おみくじ引きますか? Play
しょ、小吉です。......すみません Play
中吉、です。えと、中くらいです Play
大吉、です。あるじさま、すごいです Play
Ngắm hoa mùa Xuân あるじさまと見るお花……やっぱり、綺麗です。 Play
Ngắm Pháo Hoa うわぁ~……! Play
綺麗 Play
あるじさまが居れば、虎も花火にびっくりしないみたいです Play
Ngắm Pháo Hoa (Ước nguyện) 病魔退散 Play
すごいです…… Play
願い事、叶うといいですよね。ううん、きっと、叶います Play
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) お、鬼が、相手、です…… Play
B-Bọn quỷ, là đối thủ của chúng ta, ạ...
Setsubun (Boss Node) お、鬼の、気配、です……。気をつけて Play
Setsubun (Ném Đậu) お、鬼はー外、福はー、内! Play
Q-Quỷ hãyーcút đi, điều may hãyー, vào ạ!
お、鬼はー、外。 Play
Q-Quỷ hãyー, cút đi.
Setsubun (Sau khi Ném đậu) 僕、種をまくのとか得意です。豆も、うまくまけてますか? Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) ぼ、僕についてきてくださぁい……! Play
X-xin hãy đi theo em ạ...!
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 1 (Đội trưởng) 小判集め…ですね?…やります…! Play
Dưới Thành Osaka - Chinh phục Tầng 50 (Đội trưởng) 50階制覇、…です。僕、ちゃんとできてますか? Play
Dưới Thành Osaka - Chinh phục Tầng 99 (Đội trưởng) 99階制覇、です。や、やっと終わり…えへへ。お疲れ様でした Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 10 (Đội viên) 10階……です。よ、よぉ~し Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 20 (Đội viên) 20階……です。僕が、任されたんだから…… Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 30 (Đội viên) 30階……です。僕が不安になったら、みんなもそうなるから……… Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 40 (Đội viên) 40階……です。地下は、不安になるけど……でも…… Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 50 (Đội viên) 50階……です。は、半分終わりましたね。あるじさま Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 60 (Đội viên) 60階……です。後半も、同じことをやる……だけだから Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 70 (Đội viên) 70階……です。敵が強くなっても…負けない Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 80 (Đội viên) 80階……です。前に、進まなくちゃ。そうじゃなきゃ迷っちゃう Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 90 (Đội viên) 90階……です。も、もう少しで終わりだから、が、頑張ります…! Play
Dưới Thành Osaka - Bắt đầu Điều tra tại Tầng 99 (Đội viên) 99階……です。あ、あの場所に、たどり着ければ…終わりです Play
Dưới Thành Osaka - Tìm được Hộp Koban ngẫu nhiên (Đội viên) あ。あの、千両箱を、見つけちゃいました Play
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ hai (2017) ぼ、僕たち、二周年なんだそうです。これからも、ずっとよろしくお願いします Play
H-Hình như hôm nay là kỉ niệm hai năm của chúng ta. Xin hãy…tiếp tục chăm sóc em nhé.
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ ba (2018) こ、今年も記念の日が来ました。三周年になった僕たちを、よろしく、お願いします…… Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) よ、四周年になりました。え、えと……こう改まると、挨拶、緊張しちゃいますね Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ năm (2020) ついに、五周年なんですね。末永く、僕らのことをよろしくお願いします Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) あ、あれ。もう六周年になってるんですか……? ようやく五周年の実感が出てきたところだったのに…… Play
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 今日で僕たち、一周年なんだそうです。え、ええと。お祝いの会場は、こちらですよ Play
A, ưm. Chủ nhân làm tốt lắm ạ, chúc mững lễ kỷ niệm một năm ạ. E-em sẽ không thua ngài đâu, em cũng sẽ tiếp tục cố gắng.
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức し、就任二周年、おめでとうございます。この二年で、思い出いっぱい出来ましたか? Play
Ch-Chúc mừng kỉ niệm hai năm nhậm chức của ngài. Ngài đã tạo ra nhiều kỉ niệm trong hai năm vừa qua chưa ạ?
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức お、おめでとうございます。もちろん、就任三周年のことですよ Play
X-Xin chúc mừng. Tất nhiên, là kỉ niệm ba năm nhậm chức của ngài ạ.
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức あ、あるじさま。就任四周年、盛大にお祝いさせて下さい Play
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức し、就任五周年だそうです。これからも、思い出をたくさん作っていきましょう Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức あ、あの、これで就任六周年ですね。お祝いさせてください Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức

Thư tín
Thư ngày đầu tiên

あるじさまへ
虎を倒せるくらいに強くなりたいと頼んだら、
僕は懐かしの越後に連れて来られてしまいました。
懐かしいとはいえひとりぼっちで、不安で泣きそうになっていると、
優しく声を掛けられました。
振り返ると、そこにいたのは景虎様……上杉謙信公で、あまりにも懐かしくて、
つい大声で泣き出してしまって。
こんな調子で、僕は本当に虎を倒せるようになるんでしょうか?


Chủ nhân,
Khi em hỏi cách để trở nên đủ mạnh mẽ để đánh bại những chú hổ,
Em đã được đưa trở lại Echigo thân thuộc.
Mặc dù nơi đây ngập tràn những kí ức, em chỉ có một mình. Trong lúc em sắp bật khóc vì lo lắng, một giọng nói nhẹ nhàng gọi em.
Khi em quay lại, Kagetora-sama……Ngài Uesugi Kenshin đã đứng đó. Bị nhấn chìm trong những kỉ niệm,
Em đã không thể kiềm lại những giọt nước mắt.
Nếu cứ thế này, liệu em có thể đánh bại nổi những chú hổ không?

Thư ngày thứ hai

あるじさまへ
景虎様に、虎を五匹倒すにはどうすればいいかと尋ねたら、笑われてしまいました。
日本には虎は住んでいないし、仮にいても僕に倒せるのは子猫がいいところだろうと。
僕が泣きそうになっていると、代わりに一つ提案をされました。
越後の虎と呼ばれている景虎様と稽古をして、
合計で五本とれたら虎を五匹倒した事にしても良いのではないかと。
虎じゃなくても、景虎様も相当お強い方です。果たして僕は五本取れるのでしょうか?


Chủ nhân,
Khi em hỏi Kagetora-sama, em phải làm gì để có thể đánh bại năm con hổ, và ngài ấy đã bật cười.
Không có hổ ở Nhật Bản, kể cả nếu có, nhiều nhất em chỉ có thể hạ gục mèo con thôi.
Và khi em sắp bật khóc một lần nữa, ngài ấy đã ra cho em một đề xuất thay thế.
Rằng em sẽ đấu với Kagetora-sama, người được biết đến với cái tên Mãnh hổ xứ Echigo.
Nếu em có thể hạ ngài ấy 5 lần, cũng tương đương với việc em đã hạ năm con hổ.
Kể cả khi Kagetora-sama không phải là hổ, thì ngài ấy cũng là một người rất mạnh. Liệu em có thể thật sự hạ ngài ấy năm lần?

Thư ngày thứ ba

あるじさまへ
景虎様が、また亡くなってしまわれました。
あんなにお強かった人が亡くなられてしまうなんて、僕には信じられません。
五本取ることはもうできません。
まだ、三本しか取れてなかったのに。
それでも、景虎様に強さをいただけた気がするのは気のせいでしょうか。
あるじさま、そろそろ帰りますから、本当に僕が強くなれたか、確かめてください。


Chủ nhân,
Kagetora-sama đã ra đi.
Em không thể tin được là một người mạnh mẽ như ngài ấy, có thể chết như vậy được.
Em đã không còn cơ hội để có thể hạ ngài ấy năm lần.
Em mới chỉ làm được ba lần.
Dù vậy, nếu em không nhầm, em nghĩ em đã lĩnh hội được một phần sức mạnh của Kagetora-sama.
Chủ nhân, vì em sẽ trở về sớm thôi, xin hãy xác nhân liệu em đã mạnh hơn hay không ạ.

Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement