Lần đầu đăng nhập vào game, người chơi sẽ được chọn một server (máy chủ). Sau khi đã chọn thì không thể đổi lại được, việc này không ảnh hưởng đến game. Mỗi server như vậy sẽ có sức chứa tối đa khoảng 100.000 người chơi, được tính dựa trên số lượng tài khoản đăng ký tại server đó, không phải số người hiện đang đăng nhập vào thời điểm đó.
Khi server đầy (có màu đỏ), người chơi mới sẽ không vào được server đó. Server mới sẽ được mở trong các đợt bảo trì thường xuyên. Xem trang Cập Nhật để xem cập nhật mới về các server.
Dưới đây là danh sách 21 server của game, các server này dựa trên một số tỉnh trong phân cấp hành chính cũ ở Nhật Bản. Thông tin về các server sẽ được cập nhật thường xuyên.
STT. | Kanji | Romaji | Tiếng Việt | Ngày mở | Trạng Thái |
---|---|---|---|---|
1 | 備前国 Bizen no Kuni |
Tỉnh Bizen | 14 tháng 1 2015 |
94% ĐẦY |
2 | 相模国 Sagami no Kuni |
Tỉnh Sagami | 14 tháng 1 2015 |
ĐẦY |
3 | 山城国 Yamashiro no Kuni |
Tỉnh Yamashiro | 14 tháng 1 2015 |
ĐẦY |
4 | 大和国 Yamato no Kuni |
Tỉnh Yamato | 27 tháng 1 2015 |
99% ĐẦY |
5 | 美濃国 Mino no Kuni |
Tỉnh Mino | 27 tháng 1 2015 |
ĐẦY |
6 | 備中国 Bicchuu no Kuni |
Tỉnh Bicchuu | 10 tháng 3 2015 |
ĐẦY |
7 | 豊後国 Bungo no Kuni |
Tỉnh Bungo | 10 tháng 3 2015 |
95% ĐẦY |
8 | 薩摩国 Satsuma no Kuni |
Tỉnh Satsuma | 14 tháng 4 2015 |
ĐẦY |
9 | 備後国 Bingo no Kuni |
Tỉnh Bingo | 14 tháng 4 2015 |
ĐẦY |
10 | 陸奥国 Mutsu no Kuni |
Tỉnh Mutsu | 24 tháng 4 2015 |
ĐẦY |
11 | 筑前国 Chikuzen no Kuni |
Tỉnh Chikuzen | 24 tháng 4 2015 |
ĐẦY |
12 | 石見国 Iwami no Kuni |
Tỉnh Iwami | 29 tháng 2 2016 |
95% ĐẦY |
13 | 伯耆国 Houki no Kuni |
Tỉnh Houki | 29 tháng 2 2016 |
98% ĐẦY |
14 | 越中国 Ecchuu no Kuni |
Tỉnh Ecchuu | 29 tháng 2 2016 |
ĐẦY |
15 | 肥後国 Higo no Kuni |
Tỉnh Higo | 29 tháng 2 2016 |
98% ĐẦY |
16 | 加賀国 Kaga no Kuni |
Tỉnh Kaga | 29 tháng 2 2016 |
99% ĐẦY |
17 | 周防国 Suou no Kuni |
Tỉnh Suou | 4 tháng 3 2016 |
ĐẦY |
18 | 豊前国 Buzen no Kuni |
Tỉnh Buzen | 4 tháng 3 2016 |
ĐẦY |
19 | 肥前国 Hizen no Kuni |
Tỉnh Hizen | 11 tháng 3 2016 |
ĐẦY |
20 | 越前国 Echizen no Kuni |
Tỉnh Echizen | 11 tháng 3 2016 |
ĐẦY |
21 | 武蔵国 Musashi no Kuni |
Tỉnh Musashi | 11 tháng 3 2016 |
ĐẦY |
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |