
Chiến dịch Huấn luyện Toudan cấp thấp (低レベル帯 刀剣男士育成キャンペーン)
- Thời gian: 15/12/2015 đến 25/12/2015
Nội dung[]
- Mục tiêu của Chiến dịch là để thăng cấp các Kiếm dưới 40, nhằm chuẩn bị cho Sự kiện sắp diễn ra vào cuối năm 2015, đầu năm 2016
- Sẽ có 2 bản đồ giới hạn được mở dành riêng cho Chiến dịch. Tại 2 bản đồ này, các kiếm cấp thấp sẽ nhận được nhiều kinh nghiệm hơn.
Về phần thưởng[]
Mỗi tầng sẽ có một phần thưởng được gọi là "Phần quà hoàn thành lần đầu tiên", phần thưởng này sẽ được trao tặng cho mỗi người chơi sau khi họ đi vào node tài nguyên lần đầu tiên. Các node tài nguyên cũng có thể có những phần thưởng như là nguyên liệu, koban, các vật phẩm...
Xin lưu ý là nếu như level đội của bạn vượt quá level giới hạn của tầng đấy, bạn sẽ không nhận được được tài nguyên. Tuy nhiên điều này không áp dụng cho "Phần quà hoàn thành lần đầu tiên"
Chi tiết[]
2 bản đồ giới hạn được mở riêng cho chiến dịch này
Note: Kebishii sẽ không xuất hiện tại bản đồ này
Bản đồ 1: Luyện tập bình thường (通常演習)[]
- Cấp độ trung bình giới hạn: dưới 30. Cấp độ trung bình toàn đội từ 31 trở lên sẽ không được nhận kinh nghiệm
- Tại bản đồ này, Toudan sẽ nhận được nhiều kinh nghiệm hơn bình thường
Bản đồ 2: Luyện tập dạ chiến (夜戦演習)[]
- Cấp độ trung bình giới hạn: dưới 40. Cấp độ trung bình toàn đội từ 41 trở lên sẽ không được nhận kinh nghiệm
- Cơ chế chiến đấu tương tự như tại các bản đồ đêm Thế giới 6. Tantou và Wakizashi sẽ có ưu thế.
- Tuy nhiên đây là trận dạ chiến ngoài trời, nên Ngựa và Binh lính vẫn có tác dụng
- Theo như nhiều báo cáo, đội ngũ có Tantou, Wakizashi và Uchigatana sẽ dễ dàng tới node boss hơn các đội ngũ có nhiều hơn 1 loại Tachi, Oodachi, Yari hoặc Naginata.
- Nihongou xuất hiện với tỉ lệ thấp tại boss
Bản đồ[]
Luyện tập bình thường[]
Luyện tập bình thường (通常演習) | |||
---|---|---|---|
Độ khó | ★ | ![]() | |
Vật phẩm | ![]() | ||
Giới hạn cấp độ nhận điểm Kinh nghiệm |
30 | ||
Điểm Kinh nghiệm gốc | Nodes Thường | 380 | |
Boss | 900 |
Quy tắc di chuyển | ||
---|---|---|
Điểm bắt đầu | Node | Ghi chú |
A | B | Cố định |
B | C | |
E |
Đối thủ | ||
---|---|---|
Node | Quy tắc | Kẻ thù |
A | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
B | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
C | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
D | Tài nguyên: ![]() | |
E | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
F (Boss) |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Danh sách Kiếm rơi | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Node | Tantou | Wakizashi | Uchigatana | Tachi | Oodachi | Yari | Naginata
|
A | |||||||
B | |||||||
C | |||||||
E | |||||||
F (Boss) |
Luyện tập dạ chiến[]
Luyện tập dạ chiến (夜戦演習) | |||
---|---|---|---|
Độ khó | ★★ | ![]() | |
Vật phẩm | ![]() ![]()
| ||
Giới hạn cấp độ nhận điểm Kinh nghiệm |
40 | ||
Điểm Kinh nghiệm gốc | Nodes Thường | 480 | |
Boss | 1200 |
Quy tắc di chuyển | ||
---|---|---|
Điểm bắt đầu | Node | Ghi chú |
A | B | |
F | ||
D | E | Sẽ có khả năng rẽ cao hơn nếu Naginata, Yari, Oodachi, hoặc Tachi có trong đội |
G | ||
F | G | |
N | Sẽ có khả năng rẽ cao hơn nếu Naginata, Yari, Oodachi, hoặc Tachi có trong đội | |
G | H | Cố định |
H | I | |
P | Sẽ có khả năng rẽ cao hơn nếu Naginata, Yari, Oodachi, hoặc Tachi có trong đội | |
I | J | Sẽ có khả năng rẽ cao hơn nếu Naginata, Yari, Oodachi, hoặc Tachi có trong đội |
L | ||
L | M (Boss) | |
R | Sẽ có khả năng rẽ cao hơn nếu Naginata, Yari, Oodachi, hoặc Tachi có trong đội |
Đối thủ | ||
---|---|---|
Node | Quy tắc | Kẻ thù |
A | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ||
B | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
C | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
D | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
E | Tài nguyên: ![]() ![]() | |
F | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
G | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
H | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
I | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
J | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
K | Tài nguyên: ![]() ![]() | |
L | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
M (Boss) |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
O | Tài nguyên: ![]() ![]() | |
Q | Tài nguyên: ![]() ![]() | |
R | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
S | Tài nguyên: ![]() ![]() Ofuda thông x 1 (lần đầu) |
Danh sách Kiếm rơi | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Node | Tantou | Wakizashi | Uchigatana | Tachi | Oodachi | Yari | Naginata
|
A | |||||||
B | |||||||
C | |||||||
D | |||||||
F | |||||||
G | |||||||
H | |||||||
I | |||||||
J | |||||||
L | |||||||
M (Boss) |
|||||||
N | |||||||
P | |||||||
R |
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |
Bản đồ | |||||
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Ký ức Minh Trị Duy Tân 維新の記憶 |
![]() |
Ký ức Edo 江戸の記憶 |
![]() |
Ký ức Shokuho 織豊の記憶 |
![]() |
Ký ức Sengoku 戦国の記憶 |
![]() |
Ký ức Samurai 武家の記憶 |
![]() |
Ký ức Ikedaya 池田屋の記憶 |
![]() |
Ký ức Enkyou 延享の記憶 |
![]() |
Ký ức Aonohara 青野原の記憶 | ||
Danh sách Kiếm rơi |