Wikia Touken Ranbu

Hãy xem qua Quy địnhĐóng góp trước khi tiến hành sửa đổi. Vi phạm Quy định có thể khiến bạn bị cấm có thời hạn hoặc vĩnh viễn.

Nếu cần được hỗ trợ, có thể liên hệ với bảo quản viên qua tường tin nhắn.

READ MORE

Wikia Touken Ranbu
Wikia Touken Ranbu
Advertisement

Thông tin về Nhân vật[]

Chatannakiri
Chatannakiri-Crest
Chatannakiri
北谷菜切ちゃたんなきり
STT. 170
Tantou-1 Tantou
Rarity-1
 Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 35(37)
統率  Lãnh đạo 28(38)
衝力  Chí mạng 21(26)
必殺  Tất sát 35
隠蔽  Ngụy trang 36
打撃  Tấn công 14(22)
機動  Linh hoạt 25(47)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 34(44)
兵力  Số lính 1

Chatannakiri-Toku
Toku-Icon2
Chatannakiri Toku
北谷菜切ちゃたんなきり  とく
STT. 170
Tantou-1 Tantou
Rarity-1
Toku-Icon Thuộc tính (TỐI ĐA)
生存  Sinh mệnh 39(41)
統率  Lãnh đạo 32(42)
衝力  Chí mạng 25(30)
必殺  Tất sát 35
隠蔽  Ngụy trang 40
打撃  Tấn công 18(26)
機動  Linh hoạt 29(51)
範囲  Phạm vi Hẹp
偵察  Trinh sát 38(48)
兵力  Số lính 1
Nâng cấp
Cấp 20
Bộ Binh Nhẹ  Bộ Binh Nặng  Lính Súng  Lính Cung  Lính Ném Đá 

Lời thoại[]

Giới thiệu
Sự kiện Dịch Nghe
Thư viện kiếm おれは北谷菜切。 長きに渡って磨かれすぎちゃって、こんな姿になっちゃったんだなぁこれが。 なーんか怪談じみた伝承があるけど、ないない。あれは作り話だから Play
Em là Chatannakiri. Em trông như thế này vì đã được mài dũa khá nhiều trong một thời gian. Bằng cách nào đó, có một số câu chuyện ma quái về em. Nhưng chúng chỉ là hư cấu thôi!
Ghi chú:
Truyền thuyết nói rằng Chatannakiri là một con dao nấu ăn và đột nhiên cắt cổ họng của một đứa bé mà không ai chạm vào nó
Xuất hiện はいさい! おれは北谷菜切だよ。もとは料理包丁って説もあって、こんな名前なのさー Play
Haisai, em là Chatannakiri. Em có tên như vậy là vì truyền thuyết nói rằng em đã từng là một con dao làm bếp
Ghi chú:
Haisai là một lời chào của người Okinawa tương tự như "xin chào" hoặc "aloha" trong tiếng Hawaii.
Mở đầu
Đăng nhập (đang tải) とうらぶ Play
Tourabu.
Đăng nhập
(tải xong)
刀剣乱舞 Play
Touken Ranbu.
Bắt đầu chơi もう出番かー Play
Đến lượt em rồi ư?
Thành
Thành 命を奪うよりも、家事の方をやらせてよー。血生臭いのはもう…… Play
Nè, hãy để em làm việc vặt thay vì chém giết nhé. Em không muốn bất cứ thứ gì ngấm máu nữa
水の中は得意なんだけど、陸の上じゃさっぱりなんだなー、これが Play
Em rất giỏi khi ở dưới nước đấy, nhưng em khá vô vọng trên đất liền.
離れた場所を斬る!?ないない、そんな力あったら、もっと強いって Play
Cắt một thứ ở cách xa em!? Không thể nào đâu, em sẽ trở nên mạnh mẽ hơn nếu em có thể làm một thứ gì đó như thế!
Thành (rảnh rỗi) 時間が空いちゃったなー…。家事をしてくるよ Play
Không có gì để làm ở đây cả.... Em sẽ đi làm việc nhà.
Thành (bị thương) なんくるないさー…、こういうこともある…… Play
Nó đã xảy ra rồi.... Em sẽ nhanh chóng ổn thôi.
Tiễn kiếm tu hành 修行の旅かぁ。ふむ Play
Vậy đó là một chuyến đi để rèn luyện.
Đội ngũ (đội viên) まぁ、手伝うくらいならねー Play
Mà, em nghĩ em có thể giúp một chút.
Đội ngũ (đội trưởng) 戦い、行かないと、駄目かい? Play
Em có thực sự phải chiến đấu không?
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) あれっ?もう、おやつの時間か! Play
Ô kìa? Đã đến giờ ăn vặt rồi!
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) おぉっと!あるじが良いしてくれたのか。 Play
Ái chà! Chủ nhân, ngài chuẩn bị cái này cho em à?
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) 言ってくれれば、俺も手伝ったのに。 Play
Nếu ngài nói trước với em, em sẽ phụ ngài chuẩn bị thức ăn.
Trang bị どうかなー? Play
Nó thế nào?
こんな感じかねー? Play
Cảm giác này...?
かわいいねー。似合ってるかい? Play
Dễ thương nhỉ ~. Trông nó có ổn không?
Viễn chinh じゃあ、おつかい、行ってくるよー Play
Em đi làm việc vặt đây!
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) ただいまー!いやぁーたいへんだったぁー Play
Em về rồi đây! Chuyến đi này rất vất vả đó.
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) 遠征のみんなが帰ってきたねー。おみやげとかないのか? Play
Mọi người trong chuyến thám hiểm đã trở lại. Có quà lưu niệm không ạ?
Rèn kiếm おぉー!新顔のお目見えかな? Play
Ồ ~! Lẽ nào là một gương mặt mới?
Tạo lính こういうのは得意なんだよねー Play
Em siêu giỏi việc này đó ~!
Sửa (thương nhẹ) あっはは、過保護だなー Play
Ahahah, ngài đang bảo vệ em quá mức đó!
Sửa (thương vừa/ nặng) あっはは…、背が低くならないといいんだけどねー… Play
Ahahah... Em chỉ hy vọng là mình sẽ không bị ngắn đi nữa...
Cường hóa いやぁ、不思議な力とか、使えるようにならないよー? Play
Oh! Một sức mạnh bí ẩn, ngài không thể sử dụng được nó sao?
Nhiệm vụ hoàn thành 任務完了。お疲れ様だなー Play
Nhiệm vụ hoàn thành. Ngài đã vất vả rồi nhỉ.
Chiến tích どれどれー?見せてみー? Play
Cái gì cái gì? Cho em xem với!
Cửa hàng 買い物かい!?じゃあ、おれもついてくよー! Play
Đi mua sắm sao? Vậy thì, em cũng đi cùng nữa.
Xuất trận
Xuất chinh じゃあ……まあ、行ってくるかー Play
Chà... chúng ta xuất phát thôi nhỉ!
Thấy tài nguyên やったー!臨時収入とはねー! Play
Tuyệt! Ai ngờ được em sẽ tìm thấy phần thưởng chứ!
Trinh sát おっ!ちょっと、見てきてくれよ Play
Ồ! Ngài có muốn đi xem một chút không?
Bắt đầu trận đấu いぃやぁ…あんまり、自信ないんだけどねー Play
Thật là... Em không thấy tự tin lắm về cái này đâu...


PvP いやぁ、お手柔らかに頼むよー? Play
Này, xin hãy nhẹ tay với chúng tôi, được chứ?
Tấn công ここかー! Play
Ở đây sao!
わるいねー! Play
Thứ lỗi nhé!
Đòn chí mạng 当たれば斬れるよ!当然か! Play
Ngươi sẽ bị cắt nếu ta chém ngươi! Hiển nhiên rồi!
Thương nhẹ あいたぁ…… Play
Ui da...
やったなぁ? Play
Này!
Thương vừa/ nặng おいおい……、これは…… Play
Thôi nào... Điều này thật...
Chân kiếm tất sát やめろ!これ以上は抑えられないぞ! Play
Dừng lại đi! Giờ thì, ta không kiềm chế nữa đâu!
Đấu tay đôi えぇっ、俺が最後の守りって? Play
Ehh, em là người cuối cùng rồi à?
Boss よっし、こいつ片付けたら終わりだなー Play
Rồi, chúng ta sẽ kết thúc công việc sau khi xử lý xong gã này!
Thắng trận (MVP) ありゃ!おれが、一番?あっはは、頑張りすぎた? Play
Aya, em đứng thứ nhất sao? Ahaha, em đã rất nỗ lực đúng không?
Nâng cấp んんー、強くなったのかな? ははは、わっかんないなー Play


Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân
Bị phá hủy これも……、見たくないものから目を背けてきた、報いかな…… Play
Em tự hỏi... liệu đây có phải là sự trừng phạt dành cho em.... vì đã lảng tránh sự thật...
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt
Chăm ngựa ようし、大人しくしててくれよー Play
Được rồi, cùng học cách cư xử với nhau nhé!
Chăm ngựa (xong) なんだなんだ、暴れることはないだろー? Play
Sao thế sao thế? Chẳng có lý do để hoảng sợ cả!
Làm ruộng そうそう。こういう仕事がおれには向いてるんだよねー Play
Đúng đúng, em rất giỏi làm nông đấy.
Làm ruộng (xong) 収穫したら、なに作ろうかねー Play
Em nên làm gì sau thời gian thu hoạch đây ~?
Đấu tập いやー、おれ、強くないけどいいのかい? Play
Ôi, Ngài có chắc Ngài muốn làm điều này không? Em chẳng mạnh mẽ chút nào đâu.
Đấu tập (xong) まいった! ここまでにしておこう、な? Play
Dừng thôi! Hôm nay chúng ta đến đây thôi, nhé?
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ
【Lv2】
Bản doanh (chọc nhiều lần)
んー? どうした? 何かあったのか? Play
Hmm? Chuyện gì thế? Có chuyện gì xảy ra à?
【Lv2】
Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần)
いや、ほら……そんな、慌てる必要はないってー Play
【Lv3】
Rèn (hoàn thành)
おぉー!担当完了か? Play
Ôô! Trách nhiệm của tôi xong rồi ha?
【Lv3】
Sửa chữa (hoàn thành)
おぉっと!順番待ちはいるか? Play
Ôi không! Vẫn còn ai đó ở trong hàng chờ sao?
【Lv3】
Giới thiệu sự kiện
お知らせが来てるねえ。 Play
【Lv3】
Chế tạo Bảo vật
【Lv4】
Trang bị Bảo vật
【Lv4】
Kích hoạt tự chiến
【Lv5】
Đổi Background
たまには雰囲気変えて見るかあ。 Play
【Lv5】
Tạo lính (Thất bại)
違うなあ。 Play
こうじゃなかったっけ。 Play
どこで間違えたかなあ。 Play
ごーめん、これ失敗だねえ。 Play
【Lv5】
Trang bị Ngựa
あああ、馬は得意じゃないんだけどなあ。 Play
【Lv5】
Trang bị Omamori
あはは、心配症だなあ。 Play
【Lv6】
Xác nhận
Xuất Chinh
悪い奴らはやっつけないとね Play
Nếu không kết liễu mấy tên xấu xa đó thì chẳng được đâu ha.
Lời thoại đặc biệt
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt おっと、今日帰ってくるならごちそう用意しておけばよかったな。おかえりー! Play
Mừng Năm mới あけましておめでと一! おせちはおれも腕をふるったから、お楽しみに一 Play
Omikuji 運試しかー。どうなるものやら Play
小吉だからって気を落とすな。なんくるないさー Play
なるほど中吉。まーこんなもんかねぇ Play
おおっ、大吉! 幸先いいなー Play
Ngắm hoa mùa Xuân いやー、春だなあ。やっぱり島育ちだと、寒いのは居毎日苦手でさあ。 Play
Ô, xuân đã đến rồi ha. Cái hồi mà em còn lớn lên ở ngoài đảo ấy, luôn sống trong tiết trời giá lạnh thật sự khó khăn lắm luôn.
Tanabata
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành)
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành)
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành)
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành)
Tản bộ (Báo cáo tiến trình)
Thoại sự kiện
Setsubun (Vào Thành) 悪い鬼はやっつけないとね! Play
Setsubun (Boss Node) よし、こいつが鬼の親玉だな Play
Setsubun (Ném Đậu) 鬼はー外、福はー内。 Play
鬼はー外。 Play
Setsubun (Sau khi Ném đậu) 豆投げるのって、もったいない気分しない? Play
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) おおっと、おれに出ろって? Play
Ôi trời, em sẽ ra trận sao?
Kỉ niệm các năm
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ năm (2020) 俺たちも五周年。どんどん世界が広がっていく感じだなー! Play
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) 六周年になったかー。新たな時代へ出発って感じがあるなー Play
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức 就任一周年かー。まだわからないこともあるだろうけど、なんくるないさー Play
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức 周年二周年おめでとー。そろそろ、おれが教えられることも少ない? Play
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức 就任三周年だなー。すっかり一人前になっちゃって、このこのー Play
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức 就任四周年ねー。おれのほうがいろいろ教わる立場かなー、これ Play
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức おお! 就任五周年? いやーほんと、がんばってきたんだなー! Play
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức やったなー。これで就任六周年だよ。おめでとー Play
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức

Chi tiết về nhân vật[]


Tin tức Cập nhật gần đâyChiến dịchSự kiệnTrạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket
Danh sách nhân vật Các nhân vậtDanh sách phân loại kiếmThống kê thuộc tínhChiều cao || Biểu tượng kiếmDanh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke
Nội thành Xuất chinhViễn chinhPvP || RènBinh línhTrang bịĐội ngũSửa chữaCường hóaLoạn VũNội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tíchThư viện KiếmHồi ứcBản ghi thoại || Cửa hàngBackgroundBGM Cận thầnÂm nhạcKoban || Tản bộ
Hướng dẫn Đăng kýTruy cập & Khắc phục sự cốTrợ giúpCách ChơiThuật ngữVật phẩm
Cơ chế Cơ chế chiến đấuĐiểm Kinh nghiệmTrạng tháiNâng cấp || Danh sách kẻ thùKebiishi
Truyền thông Touken Ranbu HanamaruZoku Touken Ranbu HanamaruKatsugeki Touken Ranbu || KịchNhạc kịchMovie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo
Cộng đồng Quy địnhĐóng gópĐề xuấtThăm dò ý kiến || Quản Trị ViênDiễn đàn WikiTán gẫu


Tantou ImanotsurugiHirano ToushirouAtsushi ToushirouGotou ToushirouShinano ToushirouMaeda ToushirouAkita ToushirouHakata ToushirouMidare ToushirouGokotaiYagen ToushirouHouchou ToushirouAizen KunitoshiTaikogane SadamuneSayo SamonjiFudou YukimitsuMouri ToushirouKenshin KagemitsuHyuuga MasamuneChatannakiriTaikou SamonjiKyougoku Masamune
Wakizashi Nikkari AoeNamazuo ToushirouHonebami ToushirouMonoyoshi SadamuneHorikawa KunihiroUrashima KotetsuKotegiri GouHizen TadahiroChiganemaruHanjinKashagiri
Uchigatana NakigitsuneSengo MuramasaKikkou SadamuneSouza SamonjiKashuu KiyomitsuYamatonokami YasusadaKasen KanesadaIzuminokami KanesadaMutsunokami YoshiyukiYamanbagiri KunihiroHachisuka KotetsuNagasone KotetsuOokurikaraHeshikiri HasebeDoudanuki MasakuniNansen IchimonjiYamanbagiri ChougiBuzen GouNankaitarou ChousonKuwana GouSuishinshi MasahideMinamoto KiyomaroMatsui GouJizou YukihiraSamidare GouMurakumo GouInaba GouIshida MasamuneMagoroku KanemotoGoke KanemitsuTomita GouTaikei Naotane
Tachi Mikazuki MunechikaKogitsunemaruOodenta MitsuyoSohayanotsurugiJuzumaru TsunetsuguIchigo HitofuriOokanehiraUguisumaruAkashi KuniyukiShokudaikiri MitsutadaDaihannya NagamitsuKoryuu KagemitsuKousetsu SamonjiYamabushi KunihiroHigekiriHizamaruShishiouKogarasumaruNukemaruTsurumaru KuninagaAzuki NagamitsuChiyoganemaruSanchoumouOnimaru KunitsunaKokindenjunotachiNikkou IchimonjiIchimonji NorimuneHimetsuru IchimonjiFukushima MitsutadaSasanukiHacchou NenbutsuJikkyuu Mitsutada
Ootachi IshikirimaruHotarumaruTaroutachiJiroutachiNenekirimaru
Yari TonbokiriNihongouOtegineOochidori Juumonji YariNingen Mukotsu
Naginata IwatooshiTomoegata NaginataShizukagata Naginata
Tsurugi Hakusan YoshimitsuShichiseiken
Advertisement