Thông tin về Nhân vật[]
Lời thoại[]
Giới thiệu | ||
Sự kiện | Dịch | Nghe |
---|---|---|
Thư viện kiếm | 豊前江だ。郷義弘が作刀。誰も見たヤツがいねーって?それこそ俺が郷のものの証だと思うけど……疾過ぎて見えねーだけかもしんねーぞ | |
Tôi là Buzen Gou. Thanh kiếm được rèn bởi Gou no Yoshihiro. Ngài nói sao? Không ai nhìn thấy tôi? Điều đó chứng tỏ rằng tôi là tác phẩm của Gou, vậy.... Có lẽ tôi nhanh đến mức ngài không thể nhìn thấy tôi | ||
Xuất hiện | 郷義弘が作刀、名物、豊前江。歌って踊れるって言ってるヤツがいるらしいんだけど…… まあ、なんにせよ、走りじゃ誰にも負けるつもりはねーから | |
Tác phẩm nổi tiếng của Gou no Yoshihiro. Dường như có người nói anh ta có thể nhảy và hát.... Mà, dù sao tôi cũng không có ý định thua ai khi thi chạy đâu | ||
Mở đầu | ||
Đăng nhập (đang tải) | 風が気持っちいい…… | |
---|---|---|
Những cơn gió thật dễ chịu.... | ||
Đăng nhập (tải xong) |
刀剣乱舞、走る | |
Touken Ranbu, chạy | ||
Bắt đầu chơi | 俺より前は走らせねぇ | |
Tôi sẽ không để ngài chạy trước tôi! |
Thành | ||
Thành | っははははは!やめろちゃ!こちょばいけん | |
---|---|---|
Hahahahaha! Dừng lại đi! Nhột đó. | ||
乗れよ | ||
Nhảy lên | ||
お?暇なら一緒に走っか? | ||
Ồ? Nếu ngài rảnh, ngài có muốn chạy cùng tôi không? | ||
Thành (rảnh rỗi) | 勘が鈍ると怪我すっぞー | |
Nếu ngài cảm thấy buồn chán, ngài sẽ bị thương | ||
Thành (bị thương) | よけいな心配は……いらねーよ | |
Không cần..... phải lo lắng cho tôi | ||
Tiễn kiếm tu hành | ひとりで走ってる時にだけ見えてくる景色がある……わかるよ | |
Có một khung cảnh mà ngài chỉ có thể nhìn thấy khi ngài chạy một mình ... Tôi biết cảm giác đó. | ||
Đội ngũ (đội viên) | 俺の疾さを見せてやんよ | |
Tôi sẽ cho ngài thấy tốc độ của tôi | ||
Đội ngũ (đội trưởng) | 疾いやつらを揃えてくれよ?じゃねーとついてこれねーからな | |
Ngài có thể tập hợp những người nhanh nhẹn, được chứ? Nếu không họ sẽ không bắt kịp được đâu | ||
Hồi phục Trạng thái (Dango Nhất Khẩu) | ほぅと甘いけねぇ | |
Nó thật ngọt ngào | ||
Hồi phục Trạng thái (Makunouchi Bento) | ||
Hồi phục Trạng thái (Oiwaijuu Bento) | ||
Trang bị | いーい音 | |
Đó là một âm thanh tuyệt vời | ||
これでもっと疾く走れる | ||
Tôi có thể chạy nhanh hơn với thứ này | ||
へへへ、悪くねーな | ||
Hehehe, không tệ | ||
Viễn chinh | ちっと行ってくる | |
Viễn chinh hoàn thành (Đội trưởng đội Viễn chinh) | 気持ちよかったよ | |
Tôi cảm thấy rất tốt | ||
Viễn chinh hoàn thành (Cận Thần) | 遠乗りに行ってた連中が帰ってきたってよ。俺も遠くに行きてーな | |
Những người đi một chuyến đi dài đã trở lại. Tôi cũng muốn đi thật xa | ||
Rèn kiếm | 疾いやつだといいなぁ | |
Tôi hi vọng đó là một người nhanh nhẹn | ||
Tạo lính | お、ぱあつか?どんな音がするんだろ | |
Oh, là những bộ phận này? Tôi tự hỏi nó sẽ phát ra âm thanh gì | ||
Sửa (thương nhẹ) | 日頃の整備は大事だよ | |
Bảo dưỡng hằng ngày rất quan trọng | ||
Sửa (thương vừa/ nặng) | ちょっと時間かかっかもなー | |
Nó có thể mất một thời gian | ||
Cường hóa | 馬力が上がった! | |
Tốc lực của tôi đã tăng lên! | ||
Nhiệm vụ hoàn thành | ほら、任務が終わってっぞ | |
Này, nhiệm vụ đã hoàn thành | ||
Chiến tích | なんか、字の多いやつぅ持って来たぞ | |
Cửa hàng | しょうがねぇな。後ろ、乗ってけよ | |
Xuất trận | ||
Xuất chinh | いつでもいける! | |
---|---|---|
Tôi có thể xuất phát bất cứ lúc nào! | ||
Thấy tài nguyên | お、ぱあつか? | |
Ồ, là những thứ này? | ||
Trinh sát | いってくるよ、得意だからな | |
Tôi đến rồi. Đây chính là chuyên môn của tôi! | ||
Bắt đầu trận đấu | あったまってるぜぇ…はじめっか | |
Tôi đang đợi đây... Bắt đầu rồi nhỉ?
| ||
PvP | 命懸けじゃないと、本気出せねぇんだけどなぁ | |
Tôi không thể nghiêm túc trừ khi đó là một tình huống sinh tử. | ||
Tấn công | きさん、どこみよんかちゃ!こっちちゃ! | |
Hiya, ngươi nhìn đi đâu vậy! Ở đây này! | ||
ついてこれっか? | ||
Ngươi có thể bắt kịp không? | ||
Nhị Đao Khai Nhãn | 二刀,開眼! | |
Nhị Đao, Khai Nhãn! | ||
Đòn chí mạng | 音のほうが遅れてきこえたろ? | |
Có phải âm thanh đến từ phía sau? | ||
Thương nhẹ | かすったか | |
Nguy hiểm | ||
まぐれあたりだ | ||
Thương vừa/ nặng | っ俺の疾さに、ついてこれるやつがいるとはな | |
Ai nghĩ có người có thể bắt kịp được tốc độ của tôi? | ||
Chân kiếm tất sát | これが音速だ! | |
Đây chính là tốc độ âm thanh! | ||
Đấu tay đôi | お前が俺に追いつくことはねぇ、絶対に | |
Ngươi sẽ không bao giờ theo kịp ta, không bao giờ! | ||
Boss | 俺の疾さについてこれるかな? | |
Ngươi có thể bắt kịp được ta? | ||
Thắng trận (MVP) | 一番になるのは嬉しいよ | |
Là người đứng đầu tôi rất hạnh phúc | ||
Nâng cấp | 疾さの先に何があるのか……少しは近づけたかな | |
Tôi tự hỏi nếu tôi bằng cách nào đó đến gần ... Với những gì nằm ngoài tốc độ.
| ||
Cảnh báo kiếm trọng thương khi hành quân | ||
Bị phá hủy | 止まってる……いや、これが……向こう側、なのか? | |
Dừng lại ... Không, đây là ... phía bên kia? |
Nội phiên Xem trang Nội phiên để đọc các cuộc đối thoại đặc biệt | ||
Chăm ngựa | (……疾そうちゃ!) | |
---|---|---|
(.....Nó nhanh quá) | ||
Chăm ngựa (xong) | (……ほーと疾かったけね!) | |
(.....Nó thực sự rất nhanh) | ||
Làm ruộng | ……適材適所ってもんがあんだろ | |
.....Có một người phù hợp cho mọi công việc | ||
Làm ruộng (xong) | だから言ったろ?こんなんじゃ桑名に何言われるか…… | |
Nhìn xem, tôi đã nói với ngài. Kuwana sẽ nói gì ... | ||
Đấu tập | 俺に触れることが出来たら褒めてやんよ | |
Tôi sẽ khen ngợi cậu nếu cậu có thể chạm vào tôi. | ||
Đấu tập (xong) | 避けるだけかと思ったろ?疾いってのは、そういうことじゃねーんだよ | |
Cậu nghĩ tôi đang trốn tránh cậu? Ý tôi không phải thế |
Thoại mở khóa qua Loạn Vũ | ||
【Lv2】 Bản doanh (chọc nhiều lần) |
気安いぞ | |
---|---|---|
【Lv2】 Bản doanh (bị thương, chọc nhiều lần) |
…ぁぁっ今に見てろよ | |
【Lv3】 Rèn (hoàn thành) |
出来上がったみてぇだな | |
Có vẻ như đã xong rồi đó. | ||
【Lv3】 Sửa chữa (hoàn thành) |
整備が終わったってよ | |
Bảo dưỡng hiện đã xong rồi đấy. | ||
【Lv3】 Giới thiệu sự kiện |
何かやるみたいだな | |
【Lv3】 Chế tạo Bảo vật |
||
【Lv4】 Trang bị Bảo vật |
||
【Lv4】 Kích hoạt tự chiến |
||
【Lv5】 Đổi Background |
ほぉ…いいんじゃねぇの | |
【Lv5】 Tạo lính (Thất bại) |
どうなってんだよ、これ | |
ああ、分かんねぇ…! | ||
腹立つ。 | ||
これでも手先は器用のほうなんだぜ | ||
【Lv5】 Trang bị Ngựa |
馬!好きっちゃねぇ! | |
【Lv5】 Trang bị Omamori |
ほ、「交通安全」か。あんがとな | |
【Lv6】 Xác nhận Xuất Chinh |
さーてと、行くか | |
Nào, ta đi thôi chứ? |
Lời thoại đặc biệt | ||
Mừng Saniwa trở lại sau một thời gian vắng mặt | 随分久しぶりだな。どっか遠くにでも行ってたのか? | |
---|---|---|
Mừng Năm mới | あけおめ。峠でも攻めに行っか? | |
Omikuji | ……大吉以外は……認めねー | |
当たるまでやんぞ | ||
......もう一回に決まってんだろ? | ||
っしゃあ! | ||
Sshaa! | ||
Ngắm hoa mùa Xuân | ||
Tanabata | ||
Thông báo đẩy (Viễn chinh hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Rèn kiếm hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Sửa chữa hoàn thành) | ||
Thông báo đẩy (Nội phiên hoàn thành) | ||
Tản bộ (Báo cáo tiến trình) | ||
Thoại sự kiện | ||
Setsubun (Vào Thành) | 鬼って疾えーのかな? | |
---|---|---|
Setsubun (Boss Node) | てめぇが鬼か? | |
Setsubun (Ném Đậu) | 鬼は外! 福は内! | |
鬼は外! | ||
Setsubun (Sau khi Ném đậu) | 年の数だけ食えばいいんだろ? えーっと…… | |
Liên Đội Chiến - Thay đổi đội ngũ (Đội trưởng) | 行くぞ! | |
Kỉ niệm các năm | ||
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ tư (2019) | 四年目か......。まあ、末永くよろしくって感じかなあ | |
---|---|---|
Touken Ranbu Kỉ niệm Năm thứ sáu (2021) | 六年目か。月日が流れるのは疾えーなー | |
Kỉ niệm Một năm Nhậm chức | 就任一周年か。ほら、乗んな。行きてーとこ連れてってやっから | |
Kỉ niệm Hai năm Nhậm chức | 就任二周年か。今年はどーすんだ? 去年と同じとこ? まあ、いいけど | |
Kỉ niệm Ba năm Nhậm chức | 就任三周年か。ほら、乗れよ。今年も行くんだろ? | |
Kỉ niệm Bốn năm Nhậm chức | 就任四周年か。今年は……、わーったわーった! ほら、乗れよ | |
Kỉ niệm Năm năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Sáu năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Bảy năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Tám năm Nhậm chức | ||
Kỉ niệm Chín năm Nhậm chức | ||
Chi tiết về nhân vật[]
Tin tức | Cập nhật gần đây • Chiến dịch • Sự kiện • Trạng thái Server || Phụ kiện || Touken Ranbu Pocket |
---|---|
Danh sách nhân vật | Các nhân vật • Danh sách phân loại kiếm • Thống kê thuộc tính • Chiều cao || Biểu tượng kiếm • Danh sách Kiếm rơi || Minh họa và Lồng tiếng || Konnosuke |
Nội thành | Xuất chinh • Viễn chinh • PvP || Rèn • Binh lính • Trang bị • Đội ngũ • Sửa chữa • Cường hóa • Loạn Vũ • Nội phiên || Nhiệm vụ || Chiến tích • Thư viện Kiếm • Hồi ức • Bản ghi thoại || Cửa hàng • Background • BGM Cận thần • Âm nhạc • Koban || Tản bộ |
Hướng dẫn | Đăng ký • Truy cập & Khắc phục sự cố • Trợ giúp • Cách Chơi • Thuật ngữ • Vật phẩm |
Cơ chế | Cơ chế chiến đấu • Điểm Kinh nghiệm • Trạng thái • Nâng cấp || Danh sách kẻ thù • Kebiishi |
Truyền thông | Touken Ranbu Hanamaru • Zoku Touken Ranbu Hanamaru • Katsugeki Touken Ranbu || Kịch • Nhạc kịch • Movie || Okkii Konnosuke no Touken Sanpo |
Cộng đồng | Quy định • Đóng góp • Đề xuất • Thăm dò ý kiến || Quản Trị Viên • Diễn đàn Wiki • Tán gẫu |